Đi khám bệnh
KHẨU NGỮ KHI ĐI KHÁM BỆNH
Tại quầy lễ tân, hay nơi đón tiếp của bệnh viện
1. 我想要看医生 wǒ xiǎng yào kàn yī shēng: Tôi muốn đi khám bệnh
2. 你有预约吗? nǐ yǒu yù yuē má ?: Bạn có hẹn trước không?
3. 我想要预约……医生 wǒ xiǎng yào yù yuē … … yī shēng: Tôi muốn hẹn khám bác sĩ……
4. 你有没有私人医疗保险? nǐ yǒu méi yǒu sī rén yī liáo bǎo xiǎn ?: Bạn có bảo hiểm y tế không?
Trao đổi về các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung
5. 你有什么症状? nǐ yǒu shí me zhèng zhuàng ?: Bạn có triệu chứng bệnh thế nào?
6. 我一直感觉难受 wǒ yī zhí gǎn jué nán shòu: Tôi luôn thấy khó ở
7. 我一直头痛 wǒ yī zhí tóu tòng: Tôi hay đau đầu
8. 我总是流鼻涕。 Wǒ zǒng shì liú bítì.: Tôi luôn bị sổ mũi.
9. 我拉肚子了 wǒ lā dù zǐ liǎo: tôi bị tiêu chảy
10. 我便秘了 wǒ biàn mì liǎo: Tôi bị táo bón
11. 我有个肿块 wǒ yǒu gè zhǒng kuài: Tôi có một khối u
12. 我有点呼吸困难 wǒ yǒu diǎn hū xī kùn nán: Tôi hơi khó thở
13. 我觉得很累 wǒ jué dé hěn léi: Tôi thấy rất mệt
14. 我很难入睡 wǒ hěn nán rù shuì: Tôi rất khó vào giấc
15. 你这样的状况持续多久了? nǐ zhè yàng dí zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo ?: Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?
===
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top