Từ Vựng Mua Sắm
1. trolley /ˈtrɑː.li /: xe đẩy hàng.
2. basket / ˈbæs.kɪt /: giỏ hàng
3. fitting room / ˈfɪt.ɪŋ rʊm /: phòng thay đồ
4. aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng
5. manager / ˈmæn.ɪ.dʒə /: quản lý cửa hàng
6. shelf / ʃelf /: giá để hàng
7. shop assistant / ʃɑːp ə'sistənt/ nhân viên bán hàng
8. shop window / ʃɑːp ˈwɪn. doʊ/: cửa kính trưng bày hàng
9. stockroom /ˈstɒk.rʊm /: kho chứa hàng
10. counter / ˈkaʊn.tə /: quầy
Tại quầy thanh toán:
11. cashier / kæʃˈɪə /: nhân viên thu ngân
12. cash /kæʃ/: tiền mặt
13. barcode / bɑː koʊd/ : mã vạch
14. loyal card / 'lɔɪəl kɑːrd/: thẻ thành viên
15. change/ tʃeɪndʒ/: tiền lẻ
16. checkout / ˈtʃek.aʊt/: thanh toán
17. complaint / kəmˈpleɪnt /: lời phàn nàn
18. credit card / ˈkred.ɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng
19. in stock / ɪn stɑːk/: còn hàng
20. out of stock / aʊt ɑːv stɑːk/: hết hàng
21. plastic bag /ˈplæs.tɪk bæg / = carrier bag / ˈker.i.ɚ bæg/ : túi ni-lông
22. purse / pɝːs /: ví nữ
23. wallet /ˈwɑː.lɪt/: ví nam
24. queue / kjuː /: xếp hàng
25. receipt / rɪˈsiːt/: giấy biên nhận
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top