Từ Vựng Bác Sĩ

I- Từ vựng về bác sĩ

1. Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

2. Andrologist: bác sĩ nam khoa

3. An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

4. Attending doctor: bác sĩ điều trị

5. Cardiologist: bác sĩ tim mạch

6. Consultant: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn

7. Dermatologist: bác sĩ da liễu

8. Duty doctor: bác sĩ trực

9. Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

10. Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor

11. Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

12. Family doctor: bác sĩ gia đình

13. Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

14. Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

15. H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

16. Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

17. Herbalist: thầy thuốc đông y

18. Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

19. Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận

20. Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

21. Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

22. Oculist: bác sĩ mắt

23. Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

24. Otorhinolaryngologist/ ENT doctort: bác sĩ tai mũi họng

25. Obstetrician: bác sĩ sản khoa

26. Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

27. Practitioner: người hành nghề y tế

28. Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

29. Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

30. Radiologist: bác sĩ X-quang

31. Specialist: bác sĩ chuyên khoa

32. Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

33. Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

34. Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

35. X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

36. Ambulance technician: nhân viên cứu thương

II- Từ vựng về các loại bệnh

37. Tuberculosis: bệnh lao

38. Surgeon: bác sĩ giải phẫu

39. Stroke/ Heart attack : bệnh tim

40. Sprain : Bong gân

41. Smallpox : bệnh đậu mùa

42. Scabies : Bệnh ghẻ

43. Psychologist :bác sĩ tâm lý học

44. Pediatrician : bác sĩ nhi kho

45. Ophthalmologist : bác sĩ khoa mắt

46. Obstetrician:bác sĩ sản khoa

47. Malaria : Sốt rét

48. Typhoid : bệnh thương hàn

49. Hepatitis viêm gan

50. Gynecologist : bác sĩ phụ

51. Flu : Cúm.

52. Colic – Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

53. Muscle cramp – Chuột rút cơ

54. To have a broken bone – Bị gãy xương

55. Travel sick – Say xe, trúng gió

56. Diarrhea: Ỉa chảy Dentist : nha sĩ

57. Constipation : táo bón

58. Cardiologist : bác sĩ bệnh tim

59. Bilharzia: bệnh giun chỉ

60. Asthma : Suyễn

61. Arthritis : đau khớp xương

62. Allergy : Dị ứng

63. Tongue depressor : cái đè lưỡi

64. Stretch bandage : băng cuộn dài

65. Burn: bị bỏng

66. Bruise : vết thâm

67. Cut : bị cắt

68. Broken bone: gãy xương

69. Infection : nhiễm trùng

70. Sprain : sự bong gân

71. Sore throat : viêm họng

72. Cold : – cảm lạnh . ví dụ: I don't want to catch a cold!. Tôi không muốn bị cảm lạnh

73. High blood pressure : cao huyết áp

74. Toothache : đau răng

75. Backache : đau lưng

76. Stomach ache : đau dạ dày

77. Headache : đau đầu

78. Black eye : thâm mắt

79. Chill : cảm lạnh

80. Insect bite : côn trùng đốt

81. Fever : sốt cao

82. Rash : phát ban

83. Zoster: dời leo, zona

84. Bad breath : Hôi miệng

85. Bad arm : hôi nách

86. Acne : mụn trứng cá

87. Freckles: tàn nhang

88. Sneeze : hắt hơi

89. Deaf: điếc

90. Dumb : câm

91. Runny nose : sổ mũi

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: