Trạng Từ Chỉ Tuần Suất


Ví dụ: I always eat breakfast in the morning, even when I am late for work. (Tôi luôn ăn sáng, kể cả khi tôi đã muộn giờ làm.)

always: luôn luôn

usually: thường xuyên

sometimes: thỉnh thoảng

never: không bao giờ

occasionally: thỉnh thoảng

rarely: hiếm khi

seldom: hiếm khi

frequently: thường xuyên

often: thường

regularly: thường xuyên

hardly ever: hầu như không bao giờ

100% Always Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài

90% Usually Thường xuyên

80% Generally Thông thường, theo lệ

70% Often Thường

50% Sometimes Thỉnh thoảng

30% Occasionally Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc

10% Hardly ever Hầu như hiếm khi

5% Rarely Hiếm khi, ít có, bất thường

0% Never Không bao giờ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: