english for you

2.detain: de-và tenere [Biến dạng của tenere là ten, tain, và tin (Latin: hold, grasp, have)].
3.intermittent: inter-và mittere [Các biến dạng khác bao gồm mitt, mit, miss, mis, và mise(Latin: send, let go, cause to go; throw, hurl, cast)].
4.offer: ob-và ferre [Gồm các biến dạng fer và lat (Latin: line, bring, carry)].
5.insist: in-và stare [Các biến dạng của stare là sta, stat, sti, và sist (Greek: standing, stay, make firm, fixed)].
6.monograph: mono-và graphein [Các biến dạng thông dụng bao gồm graph và gram (Greek: to scratch; write, record, draw, describe)].
7.epilogue: epi-và legein [Gồm các biến dạng sau: log, logy, logo, logue, và ology (Greek: talk, speech, speak; word)].
8.aspect: ad-và specere [Gồm có 2 dạng spec và spic (Latin: see, sight, look, appear, behold, and examine)].
9.uncomplicated: un-, com-,và plicare [Có 11 biến dạng sau: plic, plicat, plicit, pli, ply, plex, ple, pleat, play, ploy, và plicity (Latin: layer, involved]
10.nonextended: non-, ex-,và tendere [Gồm 3 dạng tend, tent, và tens (Latin: stretch)].
11.reproduction: re-, pro-,và ducere [Mặc dù duit, duke, duct, duch, và duce là các biến dạng của ducere, nhưng tần suất cao nhất lại rơi vào duc (Latin: lead, leading, bring, take, draw)].
12.indisposed: in-, dis-,và ponere [Hai dạng thông dụng nhất chỉ dùng 3 ký tự của ponere là pon và pos (Latin: set, place); pound và post ít sử dụng hơn vì chúng có thể dẽ bị nhầm lẫn với post trong nghĩa “after, behind”(sau)].
13.oversufficient: over-, sub-,và facere [Có các biến dạng fac, fact, fic, feat, feas, featur, và fair (Latin: make, do, build, cause, produce; forming, shaping)].
14.mistranscribe: mis-, trans-,và scribere [Biến dạng thông dụng scrib, scrip, scrip, và biến dạng ít dùng scriv (Latin: write, record)].
Ngoài ra, trong cuốn Improving Spelling and Vocabulary in the Secondary School, Richard E. Hodges, NXB ERIC, 1982, trang 30. Học giả Richard E. Hodges có nói rằng “Nếu bạn kiểm tra trong số 20.000 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, bạn sẽ thấy 5.000 từ bao gồm các tiếp đầu tố mà trong đó có 80% (khoảng 4.100 từ) chỉ sử dụng 14 tiếp đầu tố sau trong cấu tạo từ vựng”. Sau đó ông đưa ra danh sách các tiếp đầu tố sau:
ab- (away from)
be- (on all sides, overly)
de- (reversal, undoing, downward)
dis-, dif- (not, reversal)
ex- (out of, former)
pre- (before)
un- (do the opposite of)
ad- (to, toward)
com, con-, co- (with, together)
en-, em- (in, into, to cover or contain)
in- (into, not)

pro- (in favor of, before)

sub- (under, beneath)• To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ­ớt nh­ tắm
• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm tr­ớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ng­ời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng­ời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng l­ng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị c­ớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d­ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l­ỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr­ớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: V­ợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Đ­ợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi v­ơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra d­ới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d­ới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng­ời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Đ­ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đ­a ra tr­ớc tòa á
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Đ­ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

• To be bursting with delight: S­ớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushwhacked: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

The world of work Thế giới nghề nghiệp !!! 1.Clerk: người thư ký 2. teller: người thủ quỹ (ở ngân hàng) 3. cameraman: nhà quay fim 4. director: đạo diễn 5. model: người mẫu 6. producer: nhà sản xuất 7. paediatrician: bác sĩ nhi khoa 8. physician: thầy thuốc 9. psychologist: nhà tâm lý hoc 10. psychiatrist: bác sỹ tâm lý 11. surgeon: bác sĩ phẫu thuật 12. veterinarian: thầy thuốc thú y 13. instructor: trợ giảng 14. bus boy: anh hầu bàn phụ 15. bus conductor: phụ xe buýt 16. conductor: nhạc trưởng 17. butcher: người hàng thịt 18. attorney: người được ủy quyền đại diện trước tòa 19. bailiff: nhân viên chấp hành (ở tòa án) 20.court clerk: thư ký tòa án 21. court reporter: báo cáo viên ở tòa án 22. hair stylist: nhà tạo mẫu tóc 23. shoemaker: thợ đóng giầy 24. admiral: người chỉ huy hạm đội 25. boatswain: viên quản lý neo buồm 26. captain: thuyền trưởng 27. mariner: thủy thủ 28. seaman: người giỏi nghề đi biển 29. butler: quản gia 30. chauffeur: người lái xe 31. maid: người hầu gái 32. servant: người hầu 33. biologist: nhà sinh vật hoc 34. chemist: nhà hóa học 35. geographer: nhà địa lý 36. historian: sử gia 37. mathematician: nhà toán học 38. physicist: nhà vật lý hoc 39. scientist: nhà khoa học 40. drumer: tay trống 41. flutist: người thổi sáo 42. harmonist: người hòa âm 43. saxophonist: người thổi xacxo 44. violinist: người chơi violon 45. violoncellist: người chơi đàn violon xen 46. author: tác giả 47. editor: người thu thập và xuất bản 48. journalist: nhà báo 49. referee: trọng tài 50. freelancer: người làm việc tự do Leader:nhà lãnh đạo Lawyer: luật sư Project Coordinator: Điều phối viên dự án CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành coach: huấn luyện viên air-hostess : tiếp viên hàng không surveyor : kiểm soát viên bearer: người đưa thư CFO : Chief Financial Officer : Giám đốc tài chính CIO : Chief Information Officer : Giám đốc CNTT CMO : Chief Marketing Officer : Giám đốc tiếp thị HRM : Human Resources Manager : Giám đốc nhân sự HRD : Human Resources director : Giám đốc nhân sự Bây giờ ngừoi ta hay dùng : CPO : Chief People Officer :Giám đốc nhân sự CCO : Chief Customer Officer: Giám đốc bán hàng sorcerer = magician= necromancer( phù thủy) scout: hướng đạo sinh tutor: người dạy phụ đạo( Gia sư – cái từ này thấy ít người để ý tới ) ranger: kiểm lâm freshman: sinh viên năm thứ nhứt interviewer: người đi phỏng vấn interviewee: người được phỏng vấn inventor: nhà phát minh employee: người làm công Teacher: giáo viên Rector: hiệu trưởng(principal) Professor : giáo sư đại học student: học sinh Doctor: bác sĩ Nurse: y tá Dentist : nha sĩ Worker: công nhân Farmer : nông dân Gardence: người làm vườn/Gardener janitor : người gác cổng housekeeper : quản gia officer : nhân viên công chức accountant : kế toán receptionist : tiếp tân Strategic designer : người hoạch định chiến lược secretary : thư kí manager : người quản lý/ giám đốc Pilot : phi công Waiter: người hầu bàn Waitress : nữ hầu bàn Cook: đầu bếp Chief cook : bếp trưởng Master : thuyền trưởng(Captain) Sailor : Thủy thủ Businessman : thương nhân foreman : quản đốc, đốc công Engineer : kỹ sư Mechanic : thợ máy architect : kiến trúc sư builder : chủ thầu painter : họa sĩ artist : nghệ sĩ musician : nhạc sĩ singer: ca sĩ footballer: cầu thủ actor: diễn viên nam actress : diễn viên nữ pianist: nghệ sĩ piano detective : thám tử judge : quan tòa jury : ban hội thẩm defendant : bị cáo witness : nhân chứng Police : công an suspect : nghi phạm thief : trộm Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc Photographer :thợ chụp ảnh Locksmith: thợ chữa khóa electrician: thợ điện watchmaker : thợ đồng hồ washerwoman : thợ giặt bricklayer : thợ nề diver : thợ lặn goldsmith : thợ kim hoàn blacksmith : thợ rèn plumber :thợ sủa ống nước carpenter : thợ mộc baker : thợ làm bánh painter : thợ sơn turner : thợ tiện building worker: thợ xây dựng Tailor : thợ may Chandler : ngừoi bán nến Cobbler : thợ sửa giày Collier : htợ mỏ than Confectioner : ngừoi bán bành kẹo Cutter : thợ cắt Draper : ngừoi bán áo quần Fishmonger : ngừoi bán cá Fruiterer : ngừoi bán trái cây Funambulist : ngừoi đi trên dây Greengrocer : ngừoi bán hoa quả Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn Hawker : ngừoi bán hàng rong Lapidist : thợ làm đá quí Lexicographer : ngừoi viết từ điển Mercer : ngừoi bán tơ lục vải vóc Philatelist : ngừoi sưu tập tem Poulterer : ngừoi bán gà vịt Sculptor : thợ khắc chạm đá Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút Whaler : thợ săn cá voi Hatter : ngừoi làm nón mũ Fisher : ngừoi đánh cá Astronomer: nhà thiên văn học - Bus- driver: tài xế xe bus - Ballet dancer: vũ công múa ba lê - Belletrist: nhà văn = author = writer - Baker: thợ làm bánh - Cameraman: người chụp ảnh; phóng viên nhiếp ảnh - Cook đầu bếp; chef: bếp trưởng - Fortune-teller: thấy bói - Geologist: nhà địa chất - Geometrician: nhà hình học - Historian: nhà viết sử, sử gia - Interpreter/ interpretress: thông dịch viên / cô thông dịch - Mathematician: nhà toán học - Massagist: thợ xoa bóp (mát xa) - News-reader= newscaster: người đọc tin trên đài - Taxi- driver: tài xế xe taxi - Lorry/Truck - driver: tài xế xe tải - Pop/rock/ classical singer: ca sĩ nhạc Pop/rock/cổ điển - Zoologist: nhà động vật học Miner: Thợ mỏ DJ: người phối nhạc Masseur: người đàn ông hành nghề xoa bóp Masseuse: người đàn bà hành nghề xoa bóp Porter: người khuân vác, cửu vạn Scuba diver: Thợ lặn pilot: phi công Artist: Nghệ sĩ Baseball pitcher: Cầu thủ ném bóng Cashier: Thu ngân viên Judge: Quan tòa Draftsman = Drafter: Họa đồ viên Garbage collector: nhân viên đổ rác^^ telephone operator: Nhân viên trực điện thoại clergyman = cleric:giáo sỹ, tu sĩ Circus performer: Diễn viên xiếc Acrobat:Diễn viên nhào lộn Lion Tamer: người huấn luyện sư tử Cowboy: người chăn bò Mailman: người đưa thư Assistant: phụ tá, trợ lý Saleman: người bán hàng physicist: Nhà vật lý physician: thầy thuốc vendor: người bán dạo Sắp xếp theo chữ cái : A: - Actor: diễn viên - Actress: nữ diễn viên - Architect: kỷ sư xây dựng - Artist: họa sĩ - Accountant: kế toán B: - Barman: người phục vụ quán rựu - Bartender: người phục vụ ở quầy rựu - Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh - Barber: thợ cắt tóc - ballet dancer: diễn viên múa balê - baker: người làm bánh mì C: - Chef: đầu bếp D: - Dentist: nha sĩ - Driver: tài xế - Doctor: bác sỉ - dustman: người quét rác L: - Labrarian: người quản lý thư viện - Lawyer: luật sự I: - Interpreter: dịch giả E: - Engineer: kỷ sư F: - Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò - Firefighter: lính chữa lửa - Fisherman: những người bắt cá - Farmer: nông dân H: - Hairdresser: thợ cắt tóc N: - Nanny: bảo mẫu (người giữ baby) - Nurse: Y tá J: - Journalist: nhà báo - Judge: quan tòa o office worker: nhân viên văn phòng P: - Pilot: phi công - Police officer: nhân viên cảnh sát - Plumber: thợ sửa ống nước - photographer: thợ chụp ảnh - postwoman: người đưa thư nữ W: - Waiter: nữ bồi bàn - Waitress: nam bồi bàn - Worker: công nhân - Writer: nhà văn - winndow cleaner: người lau cửa sổ S: - Salesman: người bán hàng (nam) - Shop asbistant: người bán hàng - Shopkeeper: người giữa kho - Secretary: thư ký - Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ) - Singer: ca sĩ - sales assistant: trợ lý bán hàng - scientist: nhà khoa học T: - Translator: dịch giả - Teacher: giáo viên -TV presenter: phát thanh viên V vet: bác sĩ thú y Vũ Văn Nam (sưu tầm ) A horror film: một bộ phim mà làm bạn sợ

A science fiction film (a sci-fi film): một bộ phim về tương lai, hoặc một thế giới và thời gian tưởng tượng

An action film: một bộ phim với nhiều cảnh rượt đuổi, bạo lực và các anh hùng mạnh mẽ

Các lọai phim mà không cần sử dụng từ 'film' trong tên gọi:

A comedy: một bộ phim mà làm bạn cười

A drama: một bộ phim về các quan hệ con người

A thriller: một bộ phim mà làm bạn kích động

Sự mô tả chi tiết của phim mà sử dụng các từ kết nối

A period drama: một loạt phim về một thời gian lịch sử xác định

A romantic comedy (A rom com): một phim hài mà cũng là một câu chuyện tình yêu

A psychological thriller: một phim ly kỳ mà có nhiều sự hồi hộp

Các từ kết nối với 'film':

A film review: một báo cáo về một bộ phim, thường là quan điểm

A film critic: người mà viết ra các bài phê bình phim

A film premiere: lần đầu tiên mà phim được chiếu tại một quốc gia

A film star: một diễn viên nổi tiếng trong phim

A film-maker: người mà làm lên các bộ phim: đạo diễn phim

A film festival: một sự kiện đặc biệt mà nhiều phim khác nhau được chiếu

A film buff: ai đó với một kiến thức rất chi tiết về các phim

A film-goer: người mà thường xuyên đi đến rạp chiếu phim

a bad egg: người vô tích sự
a cat's paw: tay sai
above one's head: quá khó không thể hiểu được
a close shave: chạy trốn trong đường tơ kẽ tóc
a cock and bull story: một câu chuyện lố bịch
a chip of the old block: rất giống cha
a feather in one's cap: một vinh dự
beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
crocodile tears: nước mắt cá sấu
eat one's heart out: ngậm đắng nuốt cay
fish in troubled waters: thừa nước đục thả câu
hard up: túng tiền
in the same boat: cùng hội cùng thuyền
wear one's heart on one's sleeve: ruột để ngoài da
wash one's dirty linen in public: vạch áo cho người xem lưng
to take with a grain of salt: bán tín bán nghi
to kill the goose that laid the golden egg: tham thì thâm
61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
63. Cheerful: Vui vẻ
64. Sad: Buồn sầu
65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ
67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng
71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi
73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính
75. Fresh: Tươi tỉnh
76. Exhausted: Kiệt sức
77. Gentle: Nhẹ nhàng
78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy
80. Openheard, openness: Cởi mở
81. Secretive: Kín đáo
82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ
87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùn


89. Happy: Hạnh phúc
90. Unhappy: Bất hạnh
91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
92. Lucky: May mắn
93. Unlucky: Bất hạnh
94. Rich: Giàu có
95. Poor: Nghèo khổ
96. Smart: Lanh lợi
97. Uneducated: Ngu dốt
98. Sincere: Chân thực
99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
100. Patient: Kiên nhẫn
101. Impatient: Không kiên nhẫn
102. Dumb: Câm
103. Deaf: Điếc
104. Blind: Mù
105. Honest: Thật thà. Trung thực
106. Dishonest: Bất lương, không thật thà
107. Fair: Công bằng
108. Unpair: Bất công
109. Glad: Vui mừng
110. Upset: Bực mình
111. Wealthy: Giàu có
112. Broke: Túng bấn
113. Friendly: Thân thiện
114. Unfriendly: Khó gần
115. Hospitality: Hiếu khách
116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự
117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn
119. Truthful: Trung thực
120. Cheat: Lừa đảo

TÊN CÁC LOÀI HOA

Hoa bướm : Pansy
Hoa bất tử : Immortetle
Hoa cẩm chướng : Carnation
Hoa cúc : Chrysanthemum
Hoa dâm bụt : Hibiscus
Hoa sứ : Fragipane
Hoa đào : Each blossom
Hoa đồng tiền : Gerbera
Hoa giấy : Bougainvillia
Hoa huệ (ta) : Tuberose
Hoa hải đường : Thea amplexicaulis
Hoa hướng dương : Helianthus
Hoa hòe : Sophora japonica
Hoa hồng : Rose
Hoa thiên lý : Pergularia minor Andr.
Hoa phong lan : Orchid
Hoa lay-ơn : Gladiolus
Hoa loa kèn : Lily
Hoa mai : Apricot blossom
Hoa mào gà : Celosia cristata Lin
Hoa mẫu đơn : Peony
Hoa mõm chó : snapdragon
Hoa nhài : Jasmine
Hoa phượng : Flame flower
Hoa mía (sim) : Myrtly
Hoa mua : Melastoma
Hoa quỳnh : Phyllo cactus grandis
Hoa sen : Lotus
Hoa súng : Nenuphar
Hoa tầm xuân: Eglantine
Hoa thủy tiên : Narcissus
Hoa thược dược: Dahlia
Hoa tím : Violet
Hoa vạn thọ : Tagetes paluta L.
-hoa loa kèn(lily)
-hoa huệ tâywhite-taberose)
-hoa cúc(daisy)
-hoa dỗ quyên( water-rail)
-hoa trà( camelia )
-hoa thuỷ tiên(narcissus)
-hoa thược dược(dahlia)
-hoa thạch thảo(heath-bell)
-hoa lay ơn (glaliolus)
-cúc vạn thọ(marrigold)
-hoa lan(orchild)
-hoa nhài(jasmine)
-hoa violet(violet)

31 TỪ TIẾNG ANH ĐẸP NHẤT

1. mother: người mẹ, tình mẫu tử
2. passion: tình cảm, cảm xúc
3. smile: nụ cười thân thiện
4. love: tình yêu
5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu
6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời
7. destiny: số phận, định mệnh
8. freedom: sự tự do
9. liberty: quyền tự do
10. tranquility: sự bình yên
11. peace: sự hoà bình
12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng
13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan
14. sweetheart: người yêu dấu
15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng
16. cherish: yêu thương
17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình
18. hope: sự hy vọng
19. grace: sự duyên dáng
20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn
21. blue: màu thiên thanh
22. sunflower: hoa hướng dương
23. twinkle: sự long lanh
24. serendipity: sự tình cờ, may mắn
25. bliss: niềm vui sướng vô bờ
26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành
27. sophisticated: sự tinh vi
28. renaissance: sự phục hưng
29. cute: xinh xắn đáng yêu
30. cosy: ấm cúng
31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa


10 DANH TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG NHẤT
Dựa trên cuốn từ điển tiếng Anh Oxford tái bản lần gần đây nhất, các nhà nghiên cứu thuộc Nhà xuất bản trường ĐH Oxford đã phát hiện ra 10 danh từ được sử dụng phổ biến hơn hết thảy:
1. Time : Thời gian
2. Person : Người
3. Year : Năm
4. Way : Cách thức, Con đường
5. Day : Ngày
6. Thing : Vật, Việc,Thứ...
7. Man : Người, Đàn ông
8. World : Thế giới
9. Life : Cuộc sống
10. Hand :Bàn tay.
- Từ danh sách này, người ta bắt đầu đưa ra nhiều suy đoán thú vị về tâm lý cộng đồng người sử dụng tiếng Anh khắp thế giới:
- Họ là những người bị ám ảnh về thời gian, khi mà các từ chỉ thời gian luôn chiếm được những thứ hạng cao nhất:
Ex: "Time" (Thời gian) ở vị trí đầu tiên, "Year" (Năm) đứng thứ 3, "Day" (Ngày) đứng thứ 5, "Week" (Tuần) thứ 17.
- "Work" (Công việc) ở vị trí thứ 16, trong khi "Rest" (Nghỉ ngơi) và "Play" (Chơi bời) "mất hút" trong top 100.
- "Money" (Tiền bạc) có vẻ không quan trọng lắm như nhiều người nghĩ, chỉ đứng thứ 65. Dù vậy các nhà nghiên cứu cho rằng lý do vì có nhiều từ thay thế tương tự, Ex: "Cash" (Tiền mặt) chẳng hạn.
- Người ta có vẻ thích nói về "Chiến tranh" ("War", thứ 49) nhiều hơn "Hòa bình" ("Peace" - không có mặt trong top 100)
1000 TỪ HAY DÙNG NHẤT
the, of, to, and, a, in, is, it, you, that, he, was, for, on, are, with, as, I, his, they, be, at, one, have, this, from, or, had, by, hot, word, but, what, some, we, can, out, other, were, all, there, when, up, use, your, how, said, an, each, she, which, do, their, time, if, will, way, about, many, then, them, write, would, like, so, these, her, long, make, thing, see, him, two, has, look, more, day, could, go, come, did, number, sound, no, most, people, my, over, know, water, than, call, first, who, may, down, side, been, now, find, any, new, work, part, take, get, place, made, live, where, after, back, little, only, round, man, year, came, show, every, good, me, give, our, under, name, very, through, just, form, sentence, great, think, say, help, low, line, differ, turn, cause, much, mean, before, move, right, boy, old, too, same, tell, does, set, three, want, air, well, also, play, small, end, put, home,

Thơ Ôn Từ Vựng Tiếng Anh

Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu

Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng... mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail

Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là trường

Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.

Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay right now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đồng áng,
đồng bào Fellow-countryman

Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu

Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card

Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng

Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì

Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study

Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên

Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money

Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper

Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
listen là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo

Bánh mì : tiếng Anh có -> bread

Nước mắm : tiếng Anh không có

 Bánh cuốn : stuffed pancake         
 Bánh dầy : round sticky rice cake       
 Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake   
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls      
Bánh đậu : soya cake       
Bánh bao : steamed wheat flour cake   
Bánh xèo : pancako      
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake      
Bào ngư : Abalone      
Bún : rice noodles       
Bún ốc : Snail rice noodles       
Bún bò : beef rice noodles  
Bún chả : Kebab rice noodles  
Cá kho : Fish cooked with sauce  
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel       
Đậu phụ : Soya cheese      
Gỏi : Raw fish and vegetables  
Lạp xưởng : Chinese sausage    
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp     
Miến gà : Soya noodles with chicken     
Kho : cook with sauce    
Nướng : grill Quay : roast Rán ,chiên : fry Sào ,áp chảo : Saute    
Hầm, ninh : stew       
Hấp : steam     
Phở bò : Rice noodle soup with beef  
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

một số câu tiếng Anh nè

good for nothing: vô dụng

god knows: chúa mới biết

go for it: cứ thử xem

last but not least..: cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng

little by little: từng li từng tí

let me be: mặc kệ tôi

my pleasure: hân hạnh

one way or another: không cách này thì cách khác

beat it: đi chỗ khác chơi

big mouth: nhiều chuyện

come off it: đừng điêu

cut it out: đừng có đùa nữa

down and out: thất bại hoàn toàn

one thing lead to another: hết chuyện này đến chuyện khác

so so: thường thôi

oh, that's tipycal: tôi đã bảo mà

tobe or not tobe : sống hay không sống

nothing is impossible:không có gì là không thể

To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung s­ớng khi nghe đ­ợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng­ời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng­ời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ng­ời nào, lễ độ với ng­ời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng­ời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ­ợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng­ời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đ­ợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

no pain,no gain : ko đau khổ,ko chiến thắng

depend to : từ bỏ


like father, like son: cha nào con đấy

who can translate this sentense :  dường như ta đã

What I do not want, do not do to others!:những gì mình không thích thì đừng làm cho ngươì khác

shake off and step out:rũ bỏ va đi lên

yau get what yau pay for: tiền nào của nấy bạn ạh!

1say cheese:cười iên nào

2be good:ngoan nha

3me,not likely:tôi hả,k đời nào

4after you :bạn trước đi

5mark my wwords:nhớ lời tôi đó

6hell with haggling:thầy kệ nó

7enjoy your meal:ngon mjeng nha

8try your bét:cố gấng lên

9just for fun :cho vui thôi

10themore,the merrier:càng đông càng vui

11rain cats and dogs:mưa tẩ tã

12love me love my dog:yeu em yeu cả đường đi

13strike it:trúng quả

14alway the same:trước sau như một

15make some noíe:sôi nỏi nên nào

16hjt it off:tâm đàu ý hợp

17add fuel the fire:thêm dầu vao lửa

18hit or miss:đươc chăng hay chớ

19to eat well and can dress beautifully:ăn trắng mặc trơn

20just kidding:chỉ đùa thôi

21no,not a bit:không chăng có gì cả

22heaven forbid that:lạy trời đừng xảy ra

23nothing paticular:không có gj dặc biệt cả

24give me a certain time:cho anh thêm thời gian

25i cant say for sure:tôi không thể chắc 2

6got a minutes:co rảnh ko

27rôm level is tempory,class is 4ever:phong độ là tạm thời đẳng cấp là mãi mãi

28the gog knows:chúa mới biết

29poor you :tội mghiep bạn

30women love through ears while men love through eyes:con gái yêu băng tai.con trai yêu băng mắt

31this is the limit:đủ rồi đó thanks for letting me go first:cảm ơn vì đã nhương đươbgf

32boys will be boys:nó chỉ là tẻ con thoi mà

33scratch ones head:nghĩ nát óc

34the same as usaul:như mọi khi

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #zen