Accounting - principles
I. GRAMMAR
1. liabilities
2. action
3, accounts
4. comparable
5. recording
6. classified
7. termed
8. countable
9. accounts
10. journalized
11. countable
12. measuring
13. expenses
14. transaction
1. Nợ
2. hành động
3, các tài khoản
4. so sánh
5. ghi âm
6. phân loại
7. thuật ngữ
8. đếm được
9. tài khoản
10. ghi vào sổ nhật ký
11. đếm được
12. đo lường
13. chi phí
14. giao dịch
Accounting is the language of business. Affairs of a business unit are made understood to others as well as to those who own or manage it through accounting information which has to be suitably recorded, (1)…… summarized and presented.
Kế toán là ngôn ngữ của kinh doanh. Công việc của một đơn vị kinh doanh được thực hiện hiểu người khác cũng như cho những người sở hữu hoặc quản lý nó thông qua thông tin kế toán phải được ghi nhận phù hợp, (1) ...... tóm tắt và trình bày.
In order to make this language to convey the same meaning to all people, it is necessary that it should be base on certain uniform scientifically laid down standards are (2)…… as accounting principles. Accounting principles may be defined as those rules of (3)….. or conduct which are adopted by the (4)…… universally while (5)……… accounting transactions. In the absence of common principles there will be a chaotic (6)….. and very accountant will have his own principles. Not only the utility of (7)….. will be less but these will not be (8)….. even in the same business. Therefore, it become essential that common principles should be followed for (9)……… business revenue and (10)………
Để làm cho ngôn ngữ này để truyền đạt cùng một ý nghĩa cho tất cả mọi người, nó là cần thiết mà nó phải được dựa trên cơ sở thống nhất một số khoa học đặt ra tiêu chuẩn (2) ...... như những quy tắc của (3) ..... hoặc hành vi đó là thông qua (4) ...... phổ biến trong khi (5) ......... giao dichkế toán. Trong trường hợp không có nguyên tắc chung sẽ có một hỗn loạn (6) ..... và rất kế toán sẽ có những nguyên tắc riêng của mình. Không chỉ các tiện ích của (7) ..... sẽ ít nhưng sẽ không có (8) ..... ngay cả trong cùng một doanh nghiệp. Do đó, nó trở thành điều cần thiết là nguyên tắc chung phai được theo dõi (9) ......... doanh thu kinh doanh (10) .........
IV. TRANSLATE
1. The key issues for external users of accounting information are consistency and a reasonably accurate allocation of cots between the income statement and the balance sheet.
1. Các vấn đề quan trọng đối với người dùng bên ngoài của thông tin kế toán là tính nhất quán và phân bổ hợp lý chính xác của giường giữa báo cáo thu nhập và bảng cân đối.
2. The structure of cost accounting system has reflected the need to determine product cost for financial statement.
2. Cấu trúc của hệ thống kế toán chi phí đã phản ánh sự cần thiết phải xác định giá thành sản phẩm cho báo cáo tài chính.
3. When developind costs for external reporting, accouting system usually classify costs by type and function.
3. Khi phát triển chi phí cho báo cáo bên ngoài, hệ thống kế toán thường phân loại chi phí theo loại hình và chức năng.
4. The type of cost are product and period cost, and the broad functional cost classifications are manufacturing and nonmanufacturing costs.
4. Các loại chi phí là sản phẩm và chi phí thời gian, và phân loại chi phí chức năng rộng sản xuất và không có chi phí sản xuất
5. Generally accepted accounting principles defines cost as the monetary value of goods and services expended to obtain current or future benefits.
5. Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận định nghĩa chi phí như giá trị tiền tệ của hàng hóa và dịch vụ đóng góp để thu được lợi ích hiện tại hoặc tương lai.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top