abbreviation words
1CE = once = Một lần
2bctnd = to be continued = Tiếp tục, còn nữa
2d4 = to die for = Chết vì, cống hiến cho
2DAY = today = Ngày hôm nay
2g4u = too good for you = Quá tốt cho anh/em
2gthr = together = Cùng nhau
2Ht2hndl = too hot to handle = Nóng không cầm được (vật)/ khó giải quyết (vấn đề)
2l8 = too late = Quá muộn
2MOR = tomorrow = Ngày mai
2NITE = tonight = Tối/ đêm nay
2WIMC = to whom it may concern = Gửi người có liên quan
4 = for = Cho, vì
4e = forever = Mãi mãi
4yeo = for your eyes only = Cho riêng đôi mắt em/ anh
8 = ate = Ăn
<= grin = Cười toét miệng
@= at = Ở/ Tại
@WRK= at work = Ở nơi làm việc/ Đang làm việc
A3 = anytime, anywhere, anyplace = Bất kỳ lúc nào, ở đâu, nơi nào
AFAIK = as far as I know = Trong mức hiểu biết của tôi/ Theo tôi biết
AFK= away from keyboard = Không ngồi ở máy tính
AKA = also known as = Còn được biết đến là
AML = all my love = Tất cả tình yêu của tôi
ASAP = as soon as possible = Càng nhanh càng tốt
ASL= age, sex and location = Tuổi, giới tính và nơi ở
ATB = all the best = Mọi điều tốt đẹp nhất
ATK = at the keyboard = Đang ngồi ở máy tính
ATW = at the weekend = Vào kỳ nghỉ cuối tuần
AWHFY = are we having fun yet
B = be = Thì, là
BF = boyfriend = Bạn trai
B4 = before = Trước kia
B4N = bye for now = Bây giờ phải chào/tạm biệt
BAK = back at keyboard = Trở lại máy tính
BBFN = bye bye for now = Bây giờ phải chào (tạm biệt)
BBL = be back later = Sẽ trở lại
BBS = be back soon = Sẽ sớm trở lại
BBSD = be back soon darling = Sẽ trở lại sớm anh yêu/ em yêu
BCNU = be seeing you = Đang dõii theo anh/ em
BF = boyfriend = Bạn trai
BFN = bye for now = Giờ phải tạm biệt rồi
BGWM = be gentle with me = Hãy nhẹ nhàng với tôi
BMW = be my wife = Làm vợ anh nhé!
BRB = be right back = Sẽ trở lại ngay
BRT = be right there = Sẽ trở lại chỗ đó
BTDT = been there done that = Đã đến nơi đó, làm việc đó
BTW = by the way = Nhân tiện/ Tiện thể
C = see = Nhìn
CID = consider it done = Coi như là xong
Cm = call me = Hãy gọi tôi
COZ = because = Bởi vì
CU = see you = Hẹn gặp sau
CUIMD = see you in my dreams = Thấy em/anh trong giấc mơ của anh/em
CUL = see you later = Gặp nhau sau
CYA = see you = Hẹn gặp sau
D8 = date = Hò hẹn
DYLM = do you like me = Em/ anh có thích tôi không?
E2eg = ear to ear grin = Cười toét miệng
EOD = end of discussion = Kết thúc/ hết giờ tranh luận
EOL = end of lecture = Kết thúc/ hết giờ học
EZ = easy= Dễ
F2F = face to face = Đối mặt
F2T = free to talk = Thoải mái nói chuyện
F8 = fate = Số phận
FAQ = frequently asked questions = Các câu hỏi thường gặp
FC = fingers crossed = Đan chéo tay (Suy nghĩ)
FITB = fill in the blank = Điền vào chỗ trống
FOC= free of charge = Không mất tiền/ thuế/ miễn phí
FOTF = Falling on the floor = Ngã xuống nền nhà
FWIW = for what it's worth = Cho những gì đáng giá
FYA = for your amusement = Vì niềm vui của bạn
FYEO = for your eyes only = Cho riêng đôi mắt của bạn
FYI = for your information = Cho điều bạn muốn hỏi
F? = friends = Bạn bè
G2G = got to go = Cần phải đi
G9 = genius = Thiên tài
GAL = get a life = Chọn một cuộc đời/ cách sống
GF = girlfriend = Bạn gái
GmeSumLuvin = give me some loving = Yêu anh/em chút nào
GMTA = great minds think alike = Tư tưởng lớn gặp nhau
GR8 = great = Tuyệt
GS = good salary = Lương cao
OH = own home = Nhà riêng
GTG = got to go = Cần phải đi
GTH = go to hell = Đi tới địa ngục
GTSY = glad to see you = Vui mừng khi gặp bạn
GUD = good = Tốt
H&K = hugs and kisses = Ôm hôn
h2cus = hope to see you soon = Mong gặp lại bạn sớm
H8 = hate = Ghét
HAGN = have a good night = Ngủ ngon
HAND = have a nice day = Chúc một ngày tốt lành!
HldMeCls = hold me close = Hãy ôm tôi chặt vào
HOAS = hold on a sec = Ôm một giây thôi/Đợi 1 giây thôi
HUD = how you doing? = Dạo này thế nào?
IC = I see = Tôi hiểu
IDC = I don't care = Tôi không quan tâm
IDK = I don't know = Tôi không biết
IIRC = if I recall correctly = Nếu tôi gọi lại chính xác
ILU = I love you = Anh/ em yêu Em/ anh
IM2GUD4U = I'm too good for you
IMBLuv = it must be love = Chắc chắn đấy là tình yêu
IMHO = in my humble opinion = Theo thiển ý của tôi
IMI = I mean it = Tôi nói thế đấy
IMNSHO = in my not so humble opinion = Theo ý kiến không đến nỗi hạn hẹp của tôi
IMO = in my opinion = Theo ý kiến của tôi
IOU = I owe you = Tôi nợ anh
IOW = in other words = Nói cách khác
IRL = in real life = Trong thực tế
IUSS = if you say so = Nếu anh nói vậy
IYQ = I like you = Tớ thích cậu
J4F = just for fun = Chỉ là đùa thôi
JAM = just a minute = Đợi 1 phút
JFK = just for kicks = Tếu táo thôi
JK = just kidding = Đùa chút
JstCllMe = just call me = Chỉ cần gọi tôi
K = okay = Được/ Đồng ý
K8 = Kate
KC = keep cool = Thoải mái đi
KHUF = know how you feel = Tớ hiểu cậu nghĩ thế nào
KISS = keep it simple, stupid = Điều đó đơn giản thôi mà, ngốc thật
KIT = keep in touch = Hãy giữ liên lạc nhé
KOTC = kiss on the cheek= Hôn vào má
KOTL = kiss on the lips = Hôn lên môi
L8 = late = Muộn/ Trễ
L8R = later = Sau đó
LDR = long distance relationship= Mối quan hệ cách trở/ xa xôi
LOL = laughing out loud = Cười to lên
LTNC long time no see = Lâu rồi không gặp
LV love = Yêu/ Tình yêu
M8 = mate = Bạn
MC = Merry Christmas = Chúc mừng Giáng sinh
MGB = may god bless = Cầu Chúa phù hộ
MMFU = my mate fancies you = Bạn tớ khoái cậu
Mob = mobile = Di động
MSG = message = Tin nhắn
MTE = my thoughts exactly = Suy nghĩ của tôi một cách chính xác
MTFBWU = may the force be with you = Cầu cho bạn luôn có sức mạnh
MYOB = mind your own business = Lo chuyện của cậu trước đi
NA = no access = Không tiếp cận được/ Không truy cập được
NC = no comment = Không ý kiến
NE = any = Bất kỳ
NE1 = anyone = Bất kỳ ai
NETHNG = anything = Bất kỳ thứ gì
NO1 = no one = Không ai cả
NP = no problem = Không sao/ Không vấn đề gì
NRN = no reply necessary = Không cần trả lời
NWO = no way out = Không lối thoát
O4U = only for you = Dành riêng cho bạn
OIC = oh, I see = Ồ, tôi biết
OMG = oh, my god = Trời ơi!/ Lạy Chúa tôi!
OTOH = on the other hand = Nói cách khác
OTT = over the top = Trên đỉnh
PAW = parents are watching = Bố mẹ đang theo dõi
PCM = please call me = Làm ơn gọi điện cho tôi
PLZ = please = Làm ơn
PPL = people = Mọi người
PRT = party = Tiệc
PTB = please text back = Làm ơn nhắn tin trả lời
QT = cutie = Đáng yêu/ Dễ thương
R = are = Thì, là
RIP = rest in peace = Yên nghỉ
RLR = earlier = Sớm hơn
RMB = ring my bell = Gọi tôi nhé
RU = are you = Đúng không?/ Đúng bạn không?
RUOK = are you okay = Bạn khỏe chứ?
SC = stay cool = Vui vẻ nhé
SETE = smiling ear to ear = Cười toác miệng
SK8 = skate = trượt băng
SME1 = some one = Người nào đó
SO = significant other = chú ý khác
SOL = sooner or later = Không sớm thì muộn
SRY = sorry = Xin lỗi
STATS = your sex and age = Giới tính và tuổi của bạn
SUM1 = someone = Người nào đó/ Ai đó
SWALK = sent with a loving kiss = Gửi với một nụ hôn tình yêu
T+ = think positive = Hãy suy nghĩ một cách tích cực
T2Go = time to go = Đến lúc phải đi
T2l = talk to you later = Nói chuyện sau nhé
TB = text back = Nhắn tin lại
TDTU = totally devoted to you = Hoàn toàn thuộc về em
THANQ = thank you = Cảm ơn
THX = thanks = Cảm ơn
TIC = tongue in cheek = Hôn lên má
TMB = text me back = Nhắn tin lại cho tôi
TMIY = take me I'm yours = Em là của anh.
TTYL = talk to you later = Nói chuyện sau
TXT = text = Nhắn tin
TYVM = thank you very much = Cảm ơn rất nhiều
U = you = Bạn
U2 = you too = Bạn cũng vậy
U4E = yours for ever = Là của anh/ em mãi mãi
UR= you are = Bạn là
URA* = you are a star = Bạn là một ngôi sao
URAQT = you are a cutie = Bạn đáng yêu/ dễ thương
URT1 = you are the one = Em là duy nhất
VRI = very = Rất
W@ = what = Cái gì
W/E = whatever = Bất kỳ cái gì
W/O = without = Không
W4u = waiting for you = Đợi bạn
W8 = wait = Đợi
WAN2 = want to = Muốn
WB = welcome back= Chào mừng trở lại
WBS = write back soon = Sẽ viết trả lời sớm
WIV = with = Với
WKND = weekend = Kỳ nghỉ cuối tuần
WLUMRyMe = will you marry me?= Em sẽ lấy tôi chứ?
WRK= work = Làm việc
WRT = with respect to = Về...
WRU = where are you = Em ở đâu
WTG = way to go ! = Có cách để làm/ Có đường để đi
WTH = what the hell = Trời đất!
WUD = what you doing = Em đang làm gì thế?
WUF = where are you from? = Bạn từ đâu tới?/ Chui ra từ đâu vậy?
WUWH = wish you were here = Ước gì anh ở đây
WYGOWM = will you go out with me = Em sẽ đi chơi với anh chứ?
X= kiss = Hôn/ Nụ hôn
XLNT = excellent = Tuyệt vời
X! = typical woman = Người phụ nữ điển hình
Y = why = Tại sao
YBS = you'll be sorry = Bạn sẽ hối tiếc
YR = your = Của anh
YYSSW = yeah yeah sure sure whatever = Đúng thế, gì cũng được
Y! = typical man = Người đàn ông điển hình
__________________Agreeing with someone__________________
- Yes, I think so.
- Absolutely.
- Exactly.
- Definitely
- I think the same as you do.
- That’s just what I think.
- That’s it!
- That’s just it!
- How true!
- That’s right!
- She’s absolutely right!
- That’s correct!
- I can side with you on that.
- I agree with you.
- I quite agree more!
- I’m with you there!
- I’m entirely of your opinion.
- I certainly go along with that!
- I take a similar view.
- Yeah! Tell me about it!
______________Disagreeing with someone__________________
- No, I don’t think so.
- No, I’m not sure about talking to your mother about my graduation.
- I’m afraid it isn’t right.
- You have a point here, but that’s not always true!
- I don’t think much of the idea.
- I don’t think that’s a good idea.
- I’m not altogether with you on throwing a party here.
- This is something bad, I don’t agree with you.
- I don’t quite agree with you on this point.
- I’m sorry to disagree with you on that.
- I’m afraid to disagree with you on that.
- This is something I can never agree with.
- Sorry but I think you’re wrong.
- I don’t share your views on the subject.
- I can’t share your point of view.
- I don’t see it that way.
- I don’t see the problem in quite the same light as you do.
- I must object to your remark.
- There’s one point on which I disagree with you.
- We’ll have to agree to differ.
- I couldn’t agree less!
- I totally disagree!
- You’ve got it all wrong!
- I’m dead against it!
- It’s out of the question for me to agree with you on this point!
- You’re mistaken!
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top