750 Loai Thuoc Tan Duoc_2
XIII. Thuốc đIều trị bệnh da liễu
431
Acitretin
Uống
+
+
+
+
432
Amorolfin
Dùng ngoài
+
+
433
Azelaic acid
Dùng ngoài
+
+
434
Benzoic acid + salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
435
Bexaroten
Uống
+
+
436
Bột talc
Dùng ngoài
+
+
437
Calcipotriol
Dùng ngoài
+
+
+
438
Capsaicin
Dùng ngoài
+
+
+
+
439
Catalase + neomycin sulfat
Dùng ngoài
+
+
+
+
Clotrimazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
440
Cortison
Dùng ngoài
+
+
441
Cồn A.S.A
Dùng ngoài
+
+
+
+
442
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
443
Cồn BSI
Dùng ngoài
+
+
+
+
444
Crotamiton
Dùng ngoài
+
+
+
445
Desonid
Dùng ngoài
+
+
446
Dexpanthenol (panthenol)
Dùng ngoài
+
+
+
+
447
Diethylphtalat
Dùng ngoài
+
+
+
+
448
Dithranol
Dùng ngoài
+
+
+
+
449
Etretinat
Uống
+
+
450
Esdepallethrin
+ piperonylbutoxid
Dùng ngoài
+
+
451
Fenticonazol nitrat
Đặt âm đạo; Dùng ngoài
+
+
452
Flumethason + clioquinol
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Flumethason + clioquinol + acid salicylic
Dùng ngoài
+
+
+
+
453
Fucidic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Fucidic acid
+ betamethason
Dùng ngoài
+
+
+
454
Isotretinoin
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
455
Kẽm oxid
Dùng ngoài
+
+
+
+
456
Lindan
Dùng ngoài
+
+
+
+
457
Mangiferin
Uống; Dùng ngoài
+
+
458
Methoxsalen
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
459
Miconazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Miconazol
+ hydrocortison
+ clorocresol
Dùng ngoài
+
+
+
460
Mupirocin
Dùng ngoài
+
+
+
Natri hydrocarbonat
Dùng ngoài
+
+
+
+
461
Nước oxy già
Dùng ngoài
+
+
+
+
462
Salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Salicylic acid + betamethason dipropionat
Dùng ngoài
+
+
+
463
Tretinoin
Dùng ngoài
+
+
+
464
Trolamin
+ etylenglycol stearat
+ acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat
+ trolamin + natri alginat + acid sorbic
+ natri propyl parahydroxybenzoat
Dùng ngoài
+
+
+
465
Urea
Dùng ngoài
+
+
+
466
Xanh methylen
+ tím gentian
Dùng ngoài
+
+
+
+
XiV. Thuốc dùng chẩn đoán
14.1.Chuyên khoa mắt
467
Cyclopentolat hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
468
Fluorescein (natri)
Tiêm; Thuốc nhỏ mắt
+
+
469
Homatropin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
470
Pilocarpin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
14.2.Thuốc cản quang
471
Acid amidotrizoic
Tiêm
+
+
472
Adipiodon (meglumin)
Tiêm tĩnh mạch
+
+
+
473
Amidotrizoat
Tiêm
+
+
+
474
Bari sulfat
Uống
+
+
+
+
475
Ester etylic của acid béo iod hóa
Tiêm
+
+
476
Gadopentetat
Tiêm
+
+
477
Gadoteric acid
Tiêm
+
+
478
Iobitridol
Tiêm
+
+
479
Iodamid meglumin
Tiêm
+
+
480
Iodolipol
Tiêm
+
+
+
481
Iopamidol
Tiêm
+
+
+
482
Iohexol
Tiêm
+
+
483
Iopromid acid
Tiêm
+
+
484
Ioxitalamic acid
Tiêm
+
+
485
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic
Tiêm
+
+
14.3.Thuốc khác
486
Polidocanol
Tiêm
+
+
XV. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn
487
Atomisat + acid lactic
Dùng ngoài
+
+
Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol
Dùng ngoài
+
+
488
Cồn 700
Dùng ngoài
+
+
+
+
489
Cồn iod
Dùng ngoài
+
+
+
+
Đồng sulfat
Dùng ngoài
+
+
+
+
490
Povidone iodine
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
+
XVI. Thuốc lợi tiểu
491
Furosemid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
492
Hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
493
Spironolacton
Uống
+
+
+
494
Triamteren
Uống
+
+
XVII. Thuốc đường tiêu hóa
17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
495
Aluminum phosphat
Uống
+
+
+
+
496
Atapulgit hoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid
Uống
+
+
+
+
497
Bismuth
Uống
+
+
+
+
498
Cimetidin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
499
Citrat natri
Uống
+
+
500
Famotidin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
501
Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70%
+ carraghenat
Uống
+
+
+
+
502
Lanzoprazol
Uống
+
+
503
Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid
Uống
+
+
+
+
a
Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid
+ simethicon
Uống
+
+
+
+
504
Nizatidin
Uống
+
+
505
Omeprazol
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
506
Esomeprazol
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
507
Pantoprazol
Tiêm; Uống
+
+
508
Rabeprazol
Uống
+
+
509
Ranitidin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
510
Sucralfat
Uống
+
+
+
+
17.2.Thuốc chống nôn
511
Acetyl leucin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
512
Dimecrotic acid
(muối magnesi)
Uống
+
+
+
513
Dimenhydrinat
Uống
+
+
+
+
514
Domperidon
Uống
+
+
+
+
515
Granisetron hydroclorid
Tiêm
+
+
516
Metoclopramid
Tiêm; Uống
+
+
+
517
Ondansetron
Tiêm; Uống
+
+
17.3.Thuốc chống co thắt
518
Alverin (citrat)
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
Alverin (citrat)
+ simethicon
Uống
+
+
+
Atropin (sulfat)
Tiêm; Uống
+
+
+
+
519
Cisaprid
Uống
+
+
+
520
Diponium bromid
Tiêm
+
+
+
521
Drotaverin clohydrat
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
522
Hyoscin butylbromid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
523
Mebeverin hydroclorid
Uống
+
+
+
+
524
Oxybutinin
Uống
+
+
525
Papaverin hydroclorid
Tiêm; Uống
+
+
+
+
526
Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucinol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
527
Tiemonium metylsulfat
Tiêm
+
+
Đặt âm đạo
+
+
+
528
Tiropramid hydroclorid
Uống
+
+
+
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
529
Bisacodyl
Uống
+
+
+
+
530
Docusate natri
Dùng thụt
+
+
+
531
Gôm sterculia
Uống
+
+
+
+
532
Glycerol
Dùng thụt
+
+
+
+
533
Glycerol
+ chamomile fluid extract
+ mallow fluid extract
Dùng thụt
+
+
+
534
Isapgol
Uống
+
+
+
+
535
Lactulose
Uống
+
+
+
+
536
Macrogol
(polyetylen glycol hoặc
polyoxyethylen glycol)
Uống
+
+
+
Dùng thụt
+
+
+
537
Magnesi (sulfat)
Uống
+
+
+
+
Sorbitol
Uống
+
+
+
+
17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy
Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa
Uống
+
+
+
+
538
Bacillus subtilis
Uống
+
+
+
+
a
Bacillus claussii
Uống
+
+
+
+
539
Berberin (hydroclorid)
Uống
+
+
+
+
540
Dioctahedral smectit
Uống
+
+
+
541
Diosmectit
Uống
+
+
+
+
542
Lactobacillus acidophilus
Uống
+
+
+
+
543
Loperamid
Uống
+
+
+
+
544
Natri clorid
+ natri bicarbonat + kali clorid
+ dextrose khan
Uống
+
+
+
+
545
Nifuroxazid
Uống
+
+
+
546
Oresol (natri clorid
+ kali clorid
+ natri citrat
+ natri bicarbonat
+ glucose)
Uống
+
+
+
+
547
Racecadotril
Uống
+
+
17.6. Thuốc điều trị trĩ
548
Butoform
+ cao cồn nước men bia
+ esculsid
+ dầu gan cá thu
+ tinh dầu thym
Dùng ngoài
+
+
Cao ginkgo biloba
+ heptaminol clohydrat
+ troxerutin
Uống
+
+
+
549
Diosmin
Uống
+
+
+
+
a
Diosmin + hesperidin
Uống
+
+
+
+
550
Trimebutin
+ ruscogenines
Đặt hậu môn
+
+
+
+
Bôi trực tràng
+
+
+
+
17.7.Thuốc khác
551
Amylase + papain
Uống
+
+
+
a
Amylase + papain
+ simethicon
Uống
+
+
+
552
Arginin
Uống
+
+
+
a
Arginin citrat
Tiêm; Uống
+
+
+
Arginin hydroclorid
Tiêm truyền; Uống
+
+
+
553
L-Ornithin - L- aspartat
Tiêm; Uống
+
+
+
554
Mesalazin
Uống
+
+
+
555
Pancreatin
Uống
+
+
+
+
556
Simethicon
Uống
+
+
+
557
Somatostatin
Tiêm truyền
+
+
+
558
Terlipressin
Tiêm
+
+
+
Trimebutin maleat
Uống
+
+
+
XvIii. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
18.1. Hocmon thợng thận và những chất tổng hợp thay thế
559
Adrenal cortical extract
+ adenosin + cytidin
+ uridin + guanosin
+ vitamin B12
Tiêm
+
+
560
Beclometason (dipropionat)
Dạng xịt mũi, họng
+
+
561
Betamethason
Tiêm; Uống
+
+
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi
+
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Betamethason (dipropionat, valerat)
Dùng ngoài
+
+
562
Budesonid
Dạng xịt mũi, họng
+
+
Dạng hít
+
+
+
+
Khí dung
+
+
a
Budesonid/formoterol
Dạng hít
+
+
563
Clobetasol propionat
Dùng ngoài
+
+
+
564
Dexamethason
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
a
Dexamethason acetat
Tiêm
+
+
Dexamethason phosphat + neomycin
Thuốc mắt, mũi
+
+
+
+
565
Fludrocortison acetat
Uống
+
+
566
Fluocinolon acetonid
Dùng ngoài
+
+
+
567
Fluorometholon*
Thuốc nhỏ mắt
+
+
568
Hydrocortison
Tiêm; Thuốc tra mắt
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Hydrocortison acetat
+ cloramphenicol
Thuốc tra mắt
+
+
+
+
Hydrocortison
+ natri sucinat
Tiêm
+
+
569
Methyl prednisolon
Tiêm; Uống
+
+
+
+
Truyền tĩnh mạch
+
+
+
a
Prednisolon acetat
Tiêm; Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
Uống
+
+
+
+
570
Tetracosactid
Tiêm
+
+
571
Triamcinolon acetonid
Tiêm
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
a
Triamcinolon
Uống
+
+
Triamcinolon + econazol
Dùng ngoài
+
+
+
18.2.Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
572
Allylestrenol
Uống
+
+
573
Dydrogesteron
Uống
+
+
574
Estradiol benzoat
Uống
+
+
+
575
Estriol
Uống; Đặt âm đạo
+
+
+
576
Estrogen + norgestrel
Uống
+
+
577
Ethinyl estradiol
Uống
+
+
+
578
Lynestrenol
Uống
+
+
+
579
Methyl testosteron
Uống; Ngậm dới lỡi
+
+
+
580
Nandrolon decanoat
Tiêm
+
+
+
581
Norethisteron
Uống
+
+
582
Nomegestrol acetat
Uống
+
+
+
+
583
Promestrien
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
584
Progesteron
Tiêm; Uống; Dùng ngoài
+
+
+
585
Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
586
Acarbose
Uống
+
+
587
Benfluorex
Uống
+
+
588
Clorpropamid
Uống
+
+
+
+
589
Glibenclamid
Uống
+
+
+
+
590
Gliclazid
Uống
+
+
+
+
591
Glimepirid
Uống
+
+
592
Glipizid
Uống
+
+
593
Insulin (30/70)
Tiêm
+
+
+
a
Insulin
(tác dụng nhanh)
Tiêm
+
+
+
Insulin
(tác dụng chậm)
Tiêm
+
+
594
Metformin
Uống
+
+
+
+
a
Metformin
+ rosiglitazon
Uống
+
+
+
+
Metformin
+ glibenclamid
Uống
+
+
+
+
595
Pioglitazon
Uống
+
+
596
Repaglinid
Uống
+
+
597
Rosiglitazon maleat
Uống
+
+
598
Voglibose
Uống
+
+
+
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
599
Benzylthiouracil
Uống
+
+
+
Calcitonin
Tiêm
+
+
Dạng xịt, bình định liều
+
+
600
Carbimazol
Uống
+
+
+
601
Levothyroxin
(muối natri)
Uống
+
+
+
602
Propylthiouracil (PTU)
Uống
+
+
+
603
Thiamazol
Uống
+
+
+
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt
604
Desmopressin
Xịt mũi
+
+
Uống
+
+
605
Pituitrin
Tiêm
+
+
+
606
Vasopressin
Tiêm
+
+
XiX. Huyết thanh và globulin miễn dịch
607
Immune globulin
Tiêm
+
+
608
Huyết thanh kháng bạch hầu
Tiêm
+
+
+
609
Huyết thanh kháng nọc rắn
Tiêm
+
+
+
+
610
Huyết thanh kháng uốn ván
Tiêm
+
+
+
+
XX. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
611
Atracurium besilat
Tiêm
+
+
612
Baclofen
Uống
+
+
613
Eperison
Uống
+
+
+
614
Galantamin
Tiêm; Uống
+
+
615
Mephenesin
Uống
+
+
+
+
616
Neostigmin metylsulfat
Tiêm
+
+
+
a
Neostigmin bromid
Tiêm; Uống
+
+
+
617
Pancuronium bromid
Tiêm
+
+
618
Pipecurium bromid
Tiêm
+
+
+
619
Pyridostigmin bromid
Uống
+
+
620
Rocuronium bromid
Tiêm
+
+
+
621
Suxamethonium clorid
Tiêm
+
+
+
622
Tizanidin hydroclorid
Uống
+
+
623
Tetrazepam
Uống
+
+
624
Thiocolchicosid
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
625
Tolperison
Uống
+
+
+
+
626
Vecuronium bromid
Tiêm
+
+
XXI. Thuốc đIều trị bệnh mắt, tai mũi họng
21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt
627
Acetazolamid
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ natri guanosin 5'monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ guanylat 5-disodium
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Antazolin + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Atropin (sulfat)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
628
Betaxolol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
629
Brimonidin tartrat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
630
Brinzolamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
631
Carbachol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
632
Cao anthocyanosid
+ vitamin E
Uống
+
+
Cloramphenicol
+ dexamethason
+ tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
633
Dicain
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
634
Dinatri inosin monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
635
Dionin (etylmorphin)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Fluorometholon
+ tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
636
Hyaluronidase
Tiêm
+
+
+
637
Hydroxypropyl
Thuốc nhỏ mắt
+
+
638
Idoxuridin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
639
Indomethacin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
640
Kali iodid + natri iodid
+ clorhexidin acetat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Kali iodid + natri iodid
Tiêm
+
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
641
Lodoxamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
642
Nandrolon monosodium
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Natamycin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
643
Natri dihydro atapenacenpolysulfonat
Nước rửa mắt
+
+
644
Natri hyaluronat
Tiêm
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
645
Natri chondroitin sulfat
+ retinol palmitat
+ cholin hydrotartrat
+ riboflavin
+ thiamin hydroclorid
Uống
+
+
+
646
Natri clorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
647
Natri sulfacetamid
+ tetramethylthionin clorid + thiomersalat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
Neomycin sulfat
+ gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
648
Neosynephrin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
649
Olopatadin (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
650
Oxybuprocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
651
Pemirolast kali
Thuốc nhỏ mắt
+
+
652
Pilocarpin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
653
Pirenoxin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
654
Polyvidon + acid boric
+ natri clorid + natri lactat + kali clorid
+ calci clorid
+ magnesi clorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Polyetylen glycol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
655
Propylen glycol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
656
Tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt, mũi
+
+
657
Timolol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
658
Tolazolin
Tiêm; Uống
+
+
659
Travoprost
Thuốc nhỏ mắt
+
660
Trimethoprim
+ polymycin B sulfat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
661
Tropicamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
21.2.Thuốc tai, mũi, họng
662
Betahistin
Uống
+
+
+
663
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
664
Fluticason propionat
Dùng ngoài; dạng hít
+
+
+
+
Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt
+
+
665
Haemophobin
Tiêm
+
+
+
Lidocain
Dùng ngoài
+
+
+
+
666
Naphazolin
Thuốc nhỏ mũi
+
+
+
+
667
Oxymethazolin
+ menthol + camphor
Dùng ngoài
+
+
+
668
Phenazon + lidocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ tai
+
+
+
669
Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất
+ salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
670
Tixocortol pivalat
Uống
+
+
Dùng ngoài; Phun mù
+
+
+
+
671
Triprolidin (hydroclorid)
+ pseudoephedrin
Uống
+
+
+
672
Tyrothricin
+ tetracain (hydroclorid)
Ngậm
+
+
+
+
673
Xylometazolin
Nhỏ mũi
+
+
+
+
XXII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
674
Oxytocin: - thúc đẻ
Tiêm
+
+
+
Oxytocin cầm máu sau đẻ
Tiêm
+
+
+
+
675
Ergometrin
(hydrogen maleat)
Tiêm
+
+
+
+
676
Misoprostol
Uống
+
+
+
+
22.2.Thuốc chống đẻ non
Alverin citrat
Uống
+
+
Papaverin
Uống
+
+
+
+
Phloroglucinol
+trimethylphloroglucinol
Tiêm; Uống
+
+
+
+
Thuốc đạn
+
+
+
+
677
Salbutamol (sulfat)
Tiêm; Uống
+
+
+
Đặt hậu môn
+
+
XXIii. Dung dịch thẩm phân phúc mạc
678
Dung dịch thẩm phân màng bụng
Túi
+
+
XXiV. Thuốc chống rối loạn tâm thần
24.1.Thuốc an thần
679
Bromazepam
Uống
+
+
+
680
Clorazepat
Uống
+
+
+
Diazepam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Diazepam dùng cấp cứu
Tiêm
+
+
+
+
681
Etifoxin chlohydrat
Uống
+
+
+
682
Hydroxyzin
Uống
+
+
683
Lorazepam
Uống
+
+
684
Rotundin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
24.2.Thuốc gây ngủ
685
Zolpidem
Uống
+
+
+
24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần
686
Amisulprid
Uống
+
+
+
687
Citalopram
Uống
+
+
688
Clorpromazin
(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
689
Clozapin
Uống
+
+
690
Flupentixol
Uống
+
+
691
Fluphenazin decanoat
Tiêm
+
+
692
Haloperidol
Tiêm, dung dịch
+
+
+
Tiêm, dạng dầu
+
+
Uống
+
+
+
+
693
Levomepromazin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
694
Meclophenoxat
Uống
+
+
695
Olanzapin
Uống
+
+
696
Paroxetin
Uống
+
+
697
Prazepam
Uống
+
+
698
Risperidol
Uống
+
+
+
699
Sulpirid
Tiêm; Uống
+
+
+
700
Thioridazin
Uống
+
+
701
Tofisopam
Uống
+
+
702
Ziprasidon
Uống
+
+
703
Zuclopenthixol
Tiêm; Uống
+
+
24.4.Thuốc chống trầm cảm
704
Amitriptylin
(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
705
Clomipramin
Uống
+
+
+
706
Fluoxetin
Uống
+
+
+
707
Fluvoxamin
Uống
+
+
+
708
Mirtazapin
Uống
+
+
+
709
Sertralin
Uống
+
+
+
710
Tianeptin
Uống
+
+
+
711
Venlafaxin
Uống
+
+
+
XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
712
Aminophylin
Tiêm
+
+
+
713
Bambuterol
Uống
+
+
Budesonid
Dùng xịt mũi, họng
+
+
Dạng hít
+
+
+
+
Khí dung
+
+
Budesonid + formoterol
Dạng hít
+
+
714
Fenoterol + ipratropium
Thuốc xịt mũi, họng
+
+
+
Dạng khí dung
+
+
+
715
Formoterol fumarat
Khí dung; nang
+
+
Salbutamol (sulfat)
Tiêm
+
+
+
Uống; viên tác dụng kéo dài, xirụ
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Thuốc xịt
+
+
+
+
Khí dung; nang
+
+
a
Salbutamol +ipratropium
Khí dung
+
+
+
716
Salmeterol
+ fluticason propionat
Khí dung; dạng hít; bột hít
+
+
717
Terbutalin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Khí dung
+
+
+
+
718
Theophylin
Uống
+
+
+
+
Uống; viên giải phóng chậm
+
+
+
25.2.Thuốc chữa ho
Alimemazin
Uống
+
+
+
+
719
Ambroxol
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
720
Bromhexin
(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
+
721
Carbocistein
Uống
+
+
722
Dextromethorphan
Uống
+
+
+
+
723
Eprazinon
Uống
+
+
+
724
Eucalyptin
Uống
+
+
+
725
Fenspirid
Uống
+
+
+
+
N-acetylcystein
Uống
+
+
+
+
726
Oxomemazin
+ guaifenesin
+ paracetamol
+ natri benzoat
Uống
+
+
+
+
727
Codein + terpin hydrat
Uống
+
+
+
+
25.3.Thuốc khác
Bột talc
Phun màng phổi
+
728
Surfactant
Tiêm
+
+
XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác
26.1.Thuốc uống
729
Kali clorid
Uống
+
+
+
+
a
Kali glutamat
+ magnesi glutamat
Uống
+
+
+
730
Magnesi aspartat
+kali aspartat
Uống
+
+
+
Oresol (natri clorid
+ kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat
+ glucose)
Uống
+
+
+
+
26.2.Thuốc tiêm truyền
731
Acid amin*
Tiêm truyền
+
+
+
732
Calci clorid
Tiêm tĩnh mạch
+
+
+
+
Dextrose + natri clorid
Tiêm truyền
+
+
+
+
733
Glucose
Tiêm truyền
+
+
+
+
Kali clorid
Tiêm truyền
+
+
+
Magnesi sulfat
Tiêm truyền
+
+
+
Magnesi aspartat
+ kali aspartat
Tiêm
+
+
+
734
Manitol
Tiêm truyền
+
+
+
Natri clorid
Tiêm truyền
+
+
+
+
Tiêm tĩnh mạch
+
+
735
Natri clorid + Kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose
Tiêm truyền
+
+
+
736
Nhũ dịch lipid
Tiêm truyền
+
+
737
Ringer lactat
Tiêm truyền
+
+
+
+
26.3. Thuốc khác
738
Nước cất pha tiêm
Tiêm
+
+
+
+
XXVII. Khoáng chất và vitamin
739
Calci bromogalactogluconat
Tiêm
+
+
+
a
Calci folinat
Uống
+
+
Calci lactat
Uống
+
+
+
+
c
Calci carbonat
+ calci gluconolactat
Uống
+
+
+
d
Calci glubionat
Tiêm
+
+
đ
Calci gluconolactat
Uống
+
+
Calci carbonat
+ tribasic calci phosphat + calci fluorid
+ magnesi hydroxyd
+ cholecalciferol
Uống
+
+
+
+
f
Calci glucoheptonat
+ vitamin D2 + C + PP
Uống
+
+
+
Calcitriol
Uống
+
+
h
Calci glycerophosphat
+ magnesi gluconat
Uống
+
+
740
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat
+ calci-2-methyl-3-phenylpropionat
+ calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan
+ L-histidin + L-tyrosin
+ Nitơ + calci *
Uống
+
741
Mecobalamin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid
Uống
+
+
+
+
742
Vitamin A
Uống
+
+
+
+
a
Vitamin A + D
Uống
+
+
+
+
743
Vitamin B1
Tiêm; Uống
+
+
+
+
744
Vitamin B2
Uống
+
+
+
+
745
Vitamin B3
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
746
Vitamin B6
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
B6 + magnesi (lactat)
Uống
+
+
+
+
Vitamin B12
Tiêm
+
+
+
+
Vitamin A + D3 + E + C + B1 + B2 + B3 + B5
+ B6 + B7 + B9 + B12 *
Tiêm
+
747
Vitamin C
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
Vitamin C + rutine
Uống
+
+
+
+
748
Vitamin D2
Uống
+
+
+
+
a
Vitamin D3
Tiêm
+
+
+
749
Vitamin E
Uống
+
+
+
+
Vitamin K
Tiêm
+
+
+
+
750
Vitamin PP
Uống
+
+
+
+
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top