600 từ vựng TOEIC
abide by: (v) tuân thủ
eg: Two parties agreed to _____ the judge's decision.
(hai bên đồng ý [tuân thủ] quyết định của thẩm phán)
;
agreement: (n) hợp đồng, sự thống nhất chung
eg: According to the _____, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo _____, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.
;
assurance: (n) sự đảm bảo
eg: The sales associate gave his _____ that the missing keyboard would be replaced the next day.
Nhân viên bán hàng đã đưa ra _____ của anh ấy rằng bàn phím bị thiếu sẽ được thay thế vào ngày hôm sau
;
cancel: (v) huỷ bỏ
eg: The man _____ed his magazine subscription and got his money back.
Người đàn ông _____ đã đăng ký tạp chí của mình và nhận lại tiền của mình.
;
determine: (v) quyết định
eg: After reading the contract, I was still unable to _____ if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể _____ nếu công ty chúng tôi có trách nhiệm trả lại tiền lương hay không
;
engage: (v) thuê, mướn
eg: We _____ed a salsa band to play at the reception.
Chúng tôi _____ đã có một ban nhạc salsa để chơi tại lễ tân.
;
establish: (v) gây dựng nên, thành lập, taọ nên
eg: The merger of the two companies _____ed a powerful new corporation.
Sự hợp nhất của hai công ty đã tạo ra một tập đoàn mới hùng mạnh
;
party: (n) đảng phái, bên, phía (đối tác)
eg: The _____ies agreed to settlement in their contract dispute.
Các _____ đồng ý giải quyết tranh chấp hợp đồng của họ.
;
obligate: (v) bắt tuân thủ, bắt phải tuân theo
eg: The contractor was _____ed by the contract to work 40 hours a week.
Nhà thầu đã _____ theo hợp đồng làm việc 40 giờ một tuần.
;
provision: (n) điều khoản (hợp đồng)
eg: The contract contains a _____ to deal with how payments are made if John loses his job.
Hợp đồng có ghi một _____ để giải quyết cách thức thanh toán nếu John mất việc.
;
resolve: (v) giải quyết (vấn đề)
eg: The mediator was able to _____ the problem to everyone's satisfaction.
Người hòa giải đã có thể _____ vấn đề để mọi người hài lòng.
;
specify: (v) chỉ rõ, định rõ
eg: The letter does not _____ which attorney is handing our case.
Lá thư không _____ luật sư nào đang giải quyết vụ việc của chúng tôi.
;
attract: (v) thu hút
eg: The new advertising _____s the wrong kind of customer into the store.
Quảng cáo mới _____ không đúng loại khách hàng vào cửa hàng
;
compare: (v) so sánh
eg: The price for this brand is high _____ed to the other brands on the market.
Giá của thương hiệu này là cao so với các thương hiệu khác trên thị trường.
;
compete: (v) đấu tranh, cạnh tranh
eg: We _____ed against three other agencies to get this contract.
Chúng tôi đã _____ chống lại ba cơ quan khác để có được hợp đồng này.
;
consume: (v) tiêu thụ, tiêu dùng
eg: Chen _____s more than his share of computer time.
Chen _____ nhiều hơn tỷ lệ thời gian sử dụng máy tính của anh ấy.
;
convince: (v) thuyết phục (= persuade)
eg: The salesman _____ed his customer to buy his entire inventory of pens.
Người bán hàng _____ đã đề nghị khách hàng của mình mua toàn bộ kho bút của mình.
;
current: (adj) đang tồn tại, đang thịnh hành
eg: It is important to read _____ magazines to see how competitors market their products.
Điều quan trọng là phải đọc _____ tạp chí để xem các đối thủ cạnh tranh tiếp thị sản phẩm của họ như thế nào
;
fad: (n) mốt nhất thời
eg: The mini dress was a _____ once thought to be finished, but now it is making a comeback.
Chiếc váy mini từng được cho là đã kết thúc, nhưng bây giờ nó đang trở lại.
;
inspire: (v) truyền cảm hứng
eg: His painting style was _____ed by the works of the Old Masters.
Phong cách hội họa của anh ấy được _____ hóa bởi các tác phẩm của các Lão sư.
;
market: (v) tiếp thị
When Omar first began making his chutneys, he _____ed them door-to-door to gourmet shops.
Khi Omar lần đầu tiên bắt đầu làm tương ớt của mình, anh ấy đã _____ đưa họ đến tận cửa các cửa hàng dành cho người sành ăn
;
persuade: (v) thuyết phục (= convince)
eg: No amount of marketing could _____ Doris to give up her old, but reliable, laundry soap.
Không có cách tiếp thị nào có thể _____ Doris từ bỏ xà phòng giặt cũ, nhưng đáng tin cậy của mình.
;
productive: (adj) năng suất, sản lượng cao
eg: Alonzo is excited about his _____ sales territory.
Alonzo rất vui mừng về lãnh thổ bán hàng _____ của mình.
;
satisfy: (v) làm hài lòng
eg: If you don't know what kind of gift will _____ your friend, think about giving a gift certificate instead.
Nếu bạn không biết _____ người bạn của mình sẽ tặng món quà gì, hãy nghĩ đến việc tặng một phiếu quà tặng.
;
characteristic: (adj) đặc tính, đặc điểm
eg: The cooking pot has features _____ of the band, such as "stay cool" handles.
Nồi nấu có các tính năng _____ của ban nhạc, chẳng hạn như tay cầm "giữ mát".
;
consequence: (n) hậu quả, kết quả
eg: As a _____ of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Vì đã không gặp nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị sâu răng.
;
consider: (v) cân nhắc, xem xét
eg: After ____ing all the options, Della decided to buy a used car.
Sau khi ____ tất cả các lựa chọn, Della quyết định mua một chiếc xe cũ.
;
cover: (v) bao bọc, bao gồm, bảo vệ, che đậy
eg: Will my medical insurance _____ this surgery?
Bảo hiểm y tế của tôi có _____ cuộc phẫu thuật này không
;
expire: (v) hết hạn
eg: The warranty protection on this product will _____ on year after the date of purchase.
Bảo vệ bảo hành trên sản phẩm này sẽ _____ vào năm sau ngày mua.
;
frequently: (adv) thường xuyên
eg: Applicances _____ come with a one-year warranty.
Các ứng dụng _____ được bảo hành một năm
;
imply: (v) ám chỉ
eg: The travel agent _____ed that our hotel was not in the safest part of the city, but, when pressed for details, he said the location was fine.
Đại lý du lịch _____ đã nói rằng khách sạn của chúng tôi không phải ở khu vực an toàn nhất của thành phố, nhưng, khi được hỏi chi tiết, anh ta nói rằng vị trí đó ổn
;
promise: (v) hứa hẹn, đảm bảo
eg: The sales associate _____ed that our new mattress would arrive by noon on Sunday.
Nhân viên bán hàng _____ cho biết rằng tấm nệm mới của chúng tôi sẽ đến vào trưa Chủ Nhật
;
protect: (v) bảo vệ
eg: Consumer laws are designed to _____the public against unscrupulous vendors.
Luật người tiêu dùng được thiết kế để _____ công chúng chống lại những nhà cung cấp vô đạo đức.
;
reputation: (n) danh tiếng, thương hiệu
eg: The company knew that the _____ of its products was the most important asset it had.
Công ty biết rằng _____ sản phẩm của mình là tài sản quan trọng nhất mà công ty có.
;
require: (v) yêu cầu, đòi hỏi
eg: The law requires that each item clearly display the warranty information.
Luật yêu cầu mỗi mặt hàng phải hiển thị rõ ràng thông tin bảo hành.
;
vary: (v) thay đổi, biến đổi
eg: The amount of protection offered by different policies will _____. Mức độ bảo vệ được cung cấp bởi các chính sách khác nhau sẽ _____.
;
address: (v) hướng tới, nhắm đến
eg: Marco's business plan _____es the needs of small business owners. Kế hoạch kinh doanh của Marco _____ là nhu cầu của các chủ doanh nghiệp nhỏ
;
avoid: (v) tránh
eg: To _____ going out of business, owners should prepare a proper business plan. Để _____ ngừng kinh doanh, chủ sở hữu nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh thích hợp.
;
demonstrate: (v) chứng minh, làm sáng tỏ
eg: The professor _____ed through a case study that a business plan can impress a lender. Giáo sư đã _____ thông qua một nghiên cứu điển hình rằng một kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với người cho vay.
;
develop: (v) mở rộng, phát triển, cải tiến
eg: The restaurant Wanda opened ten years ago has _____ed into a national chain. Nhà hàng Wanda mở cách đây mười năm đã _____ trở thành chuỗi quốc gia.
;
evaluate: (v) đánh giá
eg: It's important to _____ our competition when making business plan. Điều quan trọng là phải _____ sự cạnh tranh của chúng ta khi lập kế hoạch kinh doanh.
;
gather: (v) thu thập, tập hợp
eg: We _____ed information for our plan from many sources. Chúng tôi đã _____ thông tin cho kế hoạch của mình từ nhiều nguồn
;
offer: (v) đưa ra
eg: We _____ed the job of writing the business plan to Devon. Chúng tôi _____ đã làm công việc viết kế hoạch kinh doanh cho Devon.
;
primary: (adj) chính, chủ yếu, ưu tiên
eg: The _____ reason for writing a business plan is to avoid common errors. _____ lý do để viết một kế hoạch kinh doanh là để tránh những lỗi thông thường.
;
risk: (n) nguy cơ, mối nguy hiểm
eg: Expanding into a new market is a big _____. Mở rộng sang một thị trường mới là một _____ lớn.
;
strategy: (n) chiến lược
eg: A business plan is a ____ for running a business and avoiding problems. Kế hoạch kinh doanh là một ____ để điều hành một công việc kinh doanh và tránh các vấn đề.
;
strong: (adj) mạnh mẽ, kiên cố, vững chắc
eg: Even in a _____ economic climate, many businesses fail, so do your planning carefully. Ngay cả trong môi trường kinh tế _____, nhiều doanh nghiệp thất bại, vì vậy hãy lập kế hoạch cẩn thận.
;
accommodate: (v) dàn xếp, đáp ứng, làm thích nghi
eg: The meeting room was large enough to _____ the various needs of the groups using it. Phòng họp đủ lớn để đáp ứng nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó.
;
substitute: (v) thay thế, thế chỗ
eg: Don't try to _____ intuition for good planning. Đừng cố gắng _____ trực giác để lập kế hoạch tốt
;
arrangement: (n) sự sắp xếp, kế hoạch
eg: The travel _____ were taken care of by Sara, Mr. Billings's capable assistant. Chuyến đi _____ do Sara, trợ lý đắc lực của ông Billings đảm nhận.
;
association: (n) tổ chức, hiệp hội
eg: Local telephone companies formed an _____ to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency. Các công ty điện thoại địa phương đã thành lập một _____ để phục vụ các mục tiêu chung, đáp ứng nhu cầu chung của họ và nâng cao hiệu quả.
;
attend: (v) tham gia, hướng tới
eg: The hotel manager _____ed to all our needs promptly. Người quản lý khách sạn đã nhanh chóng đáp ứng mọi nhu cầu của chúng tôi.
;
get in touch: (v) liên lạc, liên hệ
eg: As soon as we arrive at the hotel, we will _____ with the manager about the unexpected guests. Ngay sau khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ _____ với người quản lý về những vị khách đột xuất
;
hold: (v) tổ chức, tiến hành
eg: She _____s an annual seminar that is very popular. She _____ là một cuộc hội thảo hàng năm rất nổi tiếng.
;
location: (n) địa điểm, vị trí
eg: The _____ of the meeting was changed from the Red room to the Green room. _____ của cuộc họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ thành phòng Xanh.
;
overcrowded: (adj) quá đông
eg: To avoid being _____, we limited the number of guests that members could bring. Để tránh bị _____, chúng tôi giới hạn số lượng khách mời mà các thành viên có thể mang theo.
;
register: (v) đăng ký, ghi danh
eg: Hotels ask all guests to _____ and give a home address. Các khách sạn yêu cầu tất cả các khách _____ và cung cấp địa chỉ nhà.
;
select: (v) chọn
eg: The winners were _____ed from the conference registrants. Những người chiến thắng được _____ từ những người đăng ký hội nghị.
;
session: (n) kỳ họp, phiên họp
eg: The morning _____s tend to fill up first, so sign in early. _____ buổi sáng có xu hướng lấp đầy trước, vì vậy hãy đăng nhập sớm.
;
take part in: (v) tham gia, tham dự
eg: We could not get enough people to _____ the meeting, so we canceled it. Chúng tôi không thể có đủ người để _____ cuộc họp, vì vậy chúng tôi đã hủy bỏ nó.
;
access: (v) truy cập
eg: You need a password to _____ your account. Bạn cần mật khẩu để _____ tài khoản của bạn.
;
allocate: (v) phân bổ
The office manager did not _____ enough money to purchase software. Người quản lý văn phòng không _____ đủ tiền để mua phần mềm.
;
compatible: (adj) tương thích
eg: This operating system is not _____ with this model computer. Hệ điều hành này không phải là _____ với máy tính kiểu này.
;
delete: (v) xóa bỏ
eg: The technicians _____ed all the data on the disk accidentally. Các kỹ thuật viên đã vô tình làm mất tất cả dữ liệu trên đĩa.
;
display: (n) màn hình, hiển thị
eg: The light on the LCD _____ is to weak. Đèn trên màn hình LCD _____ yếu.
;
duplicate: (v) tạo bản sao
eg: Before you leave, please _____ that file by making a copy on a floppy disk. Trước khi bạn rời đi, vui lòng _____ tệp đó bằng cách tạo một bản sao trên đĩa mềm.
;
figure out: (v) giải quyết, hiểu ra
eg: We _____ ed _____ that it would take us at least ten minutes to download the file. Chúng tôi _____ ed _____ rằng chúng tôi sẽ mất ít nhất mười phút để tải xuống tệp.
;
fail: (v) thất bại, hỏng, làm sai
eg: The new printer _____ed to function properly. Máy in mới _____ hoạt động bình thường.
;
ignore: (v) bỏ qua, lờ đi
eg: Don't _____ the technician's advice when connecting cables. Không _____ lời khuyên của kỹ thuật viên khi kết nối cáp.
;
search: (v) tìm kiếm
eg: The computer _____ed for all names that began with W. Máy tính _____ được đặt cho tất cả các tên bắt đầu bằng W.
;
shut down: (v) tắt
eg: Please _____ the computer before you leave. Vui lòng _____ máy tính trước khi bạn rời đi
;
warn: (v) cảnh báo
eg: The flashing light ____s the computer user if the battery is low. Đèn nhấp nháy ____ là người dùng máy tính nếu pin yếu.
;
affordable: (adj) giá cả phải chăng
eg: The company's first priority was to find an _____ phone system. Ưu tiên đầu tiên của công ty là tìm một hệ thống điện thoại _____.
;
as need: (adv) khi cần
eg: The courier service did not come everyday, only _____. Dịch vụ chuyển phát nhanh không đến hàng ngày, chỉ _____.
;
be in charge of: (v) chịu sự điều khiển , có trách nhiệm
eg: He appointed someone to _____ maitaining a supply of paper in the fax machine. Anh ta đã chỉ định một người _____ tìm nguồn cung cấp giấy trong máy fax.
;
capacity: (n) sức chứa
eg: The new conference room is much larger and has a _____ of one hundred people. Phòng họp mới lớn hơn nhiều và có _____ trong số một trăm người.
;
durable: (adj) bền
eg: These chair were more expensive, in the long run, but also more _____. Những chiếc ghế này đắt hơn, về lâu dài, nhưng cũng đắt hơn _____.
;
initiative: (n) bước đầu, sự sáng tạo; vai trò tích cực
eg: Employees are encouraged to take the _____ and share their ideas with management. Nhân viên được khuyến khích thực hiện _____ và chia sẻ ý tưởng của họ với cấp quản lý.
;
physical: (adj) thuộc thể chất, thuộc vật chất
eg: The _____ presence of a computer expert is better than telephone support. Sự hiện diện _____ của một chuyên gia máy tính tốt hơn sự hỗ trợ qua điện thoại.
;
provider: (n) nhà cung cấp
eg: The department was extremely pleased with the service they received from the phone _____. Bộ rất hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ điện thoại _____.
;
recur: (v) quay lại, lặp lại
eg: The managers did not want that particular error to _____. Các nhà quản lý không muốn lỗi cụ thể đó xảy ra với _____.
;
reduction: (n) sự giảm bớt, sự thu nhỏ
eg: The _____ in office staff has made it necessary to automate more job functions. _____ trong nhân viên văn phòng đã làm cho nó cần thiết để tự động hóa nhiều chức năng công việc hơn.
;
stay on top of: (v) cập nhật/ nắm bắt thông tin mới nhất
eg: In this industry, you must _____ current developments. Trong ngành này, bạn phải _____ phát triển hiện tại.
;
stock: (n) nguồn hàng, nguồn cung cấp; (v) tích trữ
eg: The office's _____ of toner for the fax machine was quickly running out. _____ mực của văn phòng cho máy fax đã nhanh chóng hết.
;
appreciate: (v) hiểu, nhận thức rõ
eg: He didn't _____ the complexity of the operation until he had to do it by himself. Anh ta không _____ sự phức tạp của hoạt động cho đến khi anh ta phải tự mình làm điều đó.
;
be exposed to: (v) đúc kết kinh nghiệm
eg: Mergers require that employees _____ to difference business practices. Sáp nhập yêu cầu nhân viên _____ phải khác biệt các phương thức kinh doanh.
;
bring in: (v) thuê mướn, dẫn tới
eg: The company president wanted to _____ an efficiency consultant. Chủ tịch công ty muốn _____ một nhà tư vấn hiệu quả.
;
casual: (adj) thông thường
eg: Fridays are a _____ dress day in the office. Thứ Sáu là ngày _____ ăn mặc ở văn phòng
;
code: (n) lề thói, tập quán
eg: Even the most traditional companies are changing their dress ____ to something less formal. Ngay cả những công ty truyền thống nhất cũng đang thay đổi trang phục của họ ____ sang một thứ gì đó ít trang trọng hơn.
;
glimpse: (n) cái nhìn thoáng qua
eg: The secretary caught a _____ of her new boss as she was leaving the office. Cô thư ký bắt gặp _____ sếp mới của cô ấy khi cô ấy đang rời văn phòng.
;
made of: (v) làm từ, gồm có
eg: This job will really test what you are _____. Công việc này sẽ thực sự kiểm tra bạn là gì _____.
;
out of: (adj) hết
eg: Orders should be placed before you run _____ the supplies. Các đơn đặt hàng phải được đặt trước khi bạn chạy _____ nguồn cung cấp.
;
outdated: (adj) lỗi thời
eg: Before you do a mailing, make sure that none of the addresses are _____. Trước khi bạn gửi thư, hãy đảm bảo rằng không có địa chỉ nào là _____.
;
practice: (n) bài luyện, phương pháp làm
eg: Office _____s may very greatly from one company to another. Các _____ văn phòng rất có thể từ công ty này sang công ty khác.
;
reinforce: (v) tăng cường, củng cố
eg: The employees were expected to _____ what they had learnt at the workshop by trying it out in the workplace. Các nhân viên phải _____ những gì họ đã học được tại hội thảo bằng cách thử nó tại nơi làm việc.
;
verbal: (adj) bằng lời
eg: Excellent _____ skills are expected in the marketing department. _____ kỹ năng xuất sắc được mong đợi trong bộ phận tiếp thị.
;
disk: (n) đĩa, ổ đĩa
eg: It is important to make a backup _____ of all documents on your computer. Điều quan trọng là phải tạo một bản sao lưu _____ của tất cả các tài liệu trên máy tính của bạn.
;
facilitate: (v): làm cho thuận tiện
eg: The new computer program _____ed the scheduling of appointments. Chương trình máy tính mới _____ đã lên lịch các cuộc hẹn.
;
network: (n) mạng lưới, hệ thống
eg: There is a _____ of women professionals that meets once a month for drinks. Có _____ chuyên gia phụ nữ họp mỗi tháng một lần để uống.
;
popularity: (n) tính phổ biến, sự ưa chuộng của quần chúng
eg: After the new commercials began running, the _____ of the batteries increased significantly. Sau khi quảng cáo mới bắt đầu chạy, _____ của pin đã tăng lên đáng kể.
;
process: (n) quá trình; (v) xử lý theo tiến trình
eg: There is a _____ for determining why your computer if malfunctioning. Có một _____ để xác định lý do tại sao máy tính của bạn nếu bị trục trặc.
;
replace: (v) thay thế
eg: I've _____ed the hard drive that was malfunctioning. Tôi đã _____đ ổ cứng bị trục trặc.
;
revolution: (n) cuộc cách mạng, sự xoay vòng
eg: My CD player is broken; the disk cannot make a complete _____ around the magnet. Đầu đĩa CD của tôi bị hỏng; đĩa không thể tạo thành _____ hoàn chỉnh xung quanh nam châm.
;
sharp: (adj) nhọn, sắc, đột ngột, (người) thông minh
eg: The new employee is extremely _____, being able to learn the new program in a few days. Nhân viên mới rất _____, có thể học chương trình mới trong vài ngày tới
;
skills: (n) sự khéo léo, sự tinh xảo, tay nghệ cao
eg: The software developer has excellent technical _____, and would be an asset to our software programming team. Nhà phát triển phần mềm có _____ kỹ thuật xuất sắc và sẽ là tài sản cho nhóm lập trình phần mềm của chúng tôi.
;
storage: (n) nơi lưu trữ, kho
eg: The double-sided disk has _____ storage room for up to 500 megabytes of data. Đĩa hai mặt có _____ không gian lưu trữ lên đến 500 megabyte dữ liệu.
;
software: (n) phầm mềm, chương trình chạy trên máy tính
eg: The new _____ allows me to intergrate tables and spreadsheets into my reports. _____ mới cho phép tôi tích hợp các bảng và bảng tính vào các báo cáo của mình.
;
technical: (adj) chuyên môn, kỹ thuật
eg: The computer can only be repaired by someone with _____ knowledge. Máy tính chỉ có thể được sửa chữa bởi người có _____ kiến thức.
;
assemble: (v) thu thập, tụ tập
eg: Her assistant copied and _____ed the documents. Trợ lý của cô ấy đã sao chép và _____ sửa các tài liệu.
;
beforehand: (adv) sẵn sàng trước
eg: To speed up the mailing, we should prepare the label _____. Để tăng tốc độ gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn _____.
;
complicated: (adj) phức tạp, khó hiểu
eg: This explanation is too _____; try to make it simple. Lời giải thích này quá _____; cố gắng làm cho nó đơn giản.
;
courier: (n) người đưa thư
eg: We hired a _____ to deliver the parkage. Chúng tôi đã thuê một _____ để cung cấp bãi đậu xe.
;
express: (adj) nhanh, hoả tốc (thư); rõ ràng
eg: _____ mail costs more than regular mail service, but it is more efficient. _____ thư có giá cao hơn dịch vụ thư thông thường, nhưng nó hiệu quả hơn.
;
fold: (v) gấp giấy (thư)
eg: _____ the letter into three parts before stuffing it into the envelope. _____ bức thư thành ba phần trước khi nhét nó vào phong bì.
;
layout: (n) định dạng trang giấy (bản in)
eg: We had to change the _____ when we changed the size of the paper. Chúng tôi đã phải thay đổi _____ khi chúng tôi thay đổi kích thước của tờ giấy.
;
mention: (v) đề cập tới; (n) sự nói đến, sự nhắc tới
eg: There was no _____ of the cost in the proposal. Không có _____ chi phí trong đề xuất.
;
petition: (n) đơn yêu cầu, kiến nghị
eg: The _____ was photocopied for the workers who will take the copies to collect the necessary signatures. _____ đã được sao chụp cho những người lao động sẽ lấy bản sao để thu thập các chữ ký cần thiết.
;
proof: (v) tìm lỗi
eg: This letter was not _____ed very carefully, it is full of typing mistakes. Bức thư này đã không được ____ rất cẩn thận, nó đầy những lỗi đánh máy.
;
registered: (adj) đã đăng ký, bảo đảm (thư)
eg: Send this parkage by _____ mail and insure it for $500. Gửi đậu xe này qua _____ thư và bảo đảm nó với giá 500 đô la.
;
revise: (v) duyệt lại, sửa đổi
eg: The brochure was _____ed several times before it was sent to printer. Tài liệu quảng cáo đã được ______ nhiều lần trước khi nó được gửi đến máy in.
;
abundant: (adj) nhiều, phong phú, thừa thãi
eg: The recruiter was surprised at the __(n)___ of qualified applicants. Nhà tuyển dụng ngạc nhiên về __ (n) ___ của những ứng viên đủ tiêu chuẩn.
;
accomplishment: (n) thành tựu, sự hoàn thành
eg: In honor of her _____s, the manager was promoted. Để vinh danh _____ của cô ấy, người quản lý đã được thăng chức.
;
bring together: (v) tập hợp, thu thập
eg: Every year, the firm _____ its top lawyers and its newest recruits for a trainning session. Hàng năm, công ty _____ các luật sư hàng đầu và những tân binh mới nhất của công ty cho một khóa đào tạo.
;
candidate: (n) ứng cử viên, người dự tuyển
eg: The recruiter will interview all _____s for the position. Nhà tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả _____ cho vị trí.
;
come up with: (v) phát minh, tạo ra
eg: In order for that small business to succeed, it needs to _____ a new strategy. Để doanh nghiệp nhỏ đó thành công, nó cần _____ một chiến lược mới
;
commensurate: (adj) đúng với, xứng với, tương ứng với
eg: Generally the first year's salary is _____ with experience and education level. Nói chung mức lương của năm đầu tiên là _____ với kinh nghiệm và trình độ học vấn.
;
match: (n) sự phù hợp, người ngang sức
eg: Finding a good _____ is never easy. Tìm một _____ tốt không bao giờ là dễ dàng
;
profile: (n) sơ lược tiểu sử
eg: The recruiter told him that, unfortunately, he did not fit the job _____. Nhà tuyển dụng nói với anh rằng, thật không may, anh không phù hợp với công việc _____.
;
qualification: (n) trình độ chuyên môn; (sn) các giấy tờ chứng nhận khả năng
eg: The applicant had so many _____s, the company created a new position for her.
;
recruit: (v) tuyển mộ (thêm nhân viên)
eg: The company's policy is to _____ new employees once a year.
;
submit: (v) nộp, trình
eg: _____ your resume to the human resouces department.
;
time-consuming: (adj) dài dòng, tốn thời gian
eg: Even though it was _____, all of the participants felt that the open house was very worthwhile.
;
ability: (n) năng lực, khả năng
eg: The _____ to work with others is a key requirement.
;
apply: (v) nộp hồ sơ ứng tuyển
eg; The college graduate _____ed for three jobs and received three offers.
;
background: (n) quá trình học tập
eg: Your _____ in the publishing industry is a definite asset for this job.
;
be ready for: (v) sẵn sàng cho, đã chuẩn bị cho
eg: The employer wasn't ____ for the applicant's questions.
;
call in: (v) yêu cầu, gọi tới
eg: The human resources manager _____all the qualified applicants for a second interview.
;
confidence: (n) sự tự tin
eg: Good applicants show _____ during an interview.
;
constantly: (adj) liên tục
eg: The company is _____ looking for highly trained employees.
;
expert: (n) chuyên gia, chuyên viên
eg: The candidate demonstrated at the interview that he was an _____ in marketing.
;
follow up: (v) bước tiếp, tiếp tục
eg: Always _____ an interview with a thank-you note.
;
hesitate: (v) ngập ngừng, do dự, không nhất quyết,
eg: Don't _____ to call if you have any questions connecting the job.
;
present: (v) giới thiệu, trình bày, thể hiện
eg: The candidate _____ed her qualifications so well that the employer offered her a job on the spot.
;
weakness: (n) nhược điểm
eg: The candidate's only _____ seems to be her lack of experience in fund-raising.
;
conduct: (v) tiến hành, thể hiện, cư xử; (n) cách cư xử
eg: Interviews were _____ed over a period of three weeks.
;
generate: (v) tạo ra, sản xuất ra
eg: The new training program _____ed a lot of interest among employees.
;
hire: (v) thuê, tuyển dụng; (n) người làm thuê
eg: She was _____ed after her third interview.
;
keep up with: (v) giữ liên lạc với, bắt kịp với
eg: Employees are encouraged to take courses in order to _____ new developments.
;
look up to: (v) ngưỡng mộ
eg: Staff members _____ the director because he had earned their respect over the year.
;
mentor: (n) người cố vấn
eg: The _____ helped her make some decisions about combining career and family.
;
on track: (adj) đúng kế hoạch, đúng lịch, tập trung
eg: If we stay _____, the meeting should be finished at 9:30.
;
reject: (v) từ chối, bác bỏ
eg: Even though Mr. Lukin _____ed their offer, they remain in contact.
;
set up: (v) sắp xếp, xếp đặt
eg: _____ a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved.
;
success: (n) sự thành công, thắng lợi
eg: When the manager won an award, he attributed his _____ to his colleagues.
;
training: (n) sự đào tạo
eg: The new hire received such good _____ that, within a week, she was as productive as the other workers.
;
update: (v) cập nhật; (n) thông tin mới nhất
eg: Our latest _____ shows that business is down 15 percent.
;
basis: (n) nền tảng, cơ sở, căn cứ
eg: The manager didn't have any _____for firing the employee.
;
be aware of: (v) nhận thức được, ý thức được
eg: The new staff member wasn't _____ the company's position on working a second job.
;
benefit: (n) lợi ích; (v) được lợi
eg: We all ______ from company's policy of semiannual reviews.
;
compensate: (v) đền bù, bồi thường, trả cho
eg: The company will _____ employees for any travel expenses.
;
delicate: (adj) tinh tế, tế nhị
eg: The manager _____ly asked about the health of his client.
;
eligible: (adj) đủ tư cách, thích hợp
eg: Some employees may be _____ for the tuition reimbursement plan.
;
flexible: (adj) linh hoạt, mềm dẻo
eg: Younger workers tend to be more _____ with their work schedules.
;
negotiate: (v) đàm phán
eg: You must know what you want and what you can accept when you _____ a salary.
;
raise: (n) sự nâng, sự tăng (lương)
eg: With his _____, Mr. Nam was able to afford to buy a new car.
;
retire: (v) về hưu
eg: Many people would like to win the lottery and _____.
;
vested: (adj) được trao cho, được quyền
eg: The day that Ms. Weng becomes fully _____ in the retirement plan, she gave her two weeks' notice.
;
wage: (n) tiền công; lương (trả theo giờ làm việc)
eg: Hourly _____ have increased by 20 percent over the last two years.
;
achieve: (v) thành công, đạt mục tiêu
eg: I hope to _____ as much as you have in short time with the company.
;
contribute: (v) đóng góp, góp phần
eg: Make sure your boss is aware of the work you _____ed to the project.
;
dedication: (n) sự cống hiến
eg: The director's _____ to a high-quality product has motivated many of his employees.
;
look forward to: (v) háo hức, chờ đợi, mong ngóng
eg: We _____ seeing you at the next meeting.
;
looked to: (v) phụ thuộc vào, dựa vào
eg: The workers always ______ him to settle their disagreements.
;
loyal: (adj) trung thành, đáng tin cậy
eg: Even though your assistant is _____, you have to question his job performance.
;
merit: (n) sự tuyệt vời, giá trị cao
eg: Your work has improved tremendously and is of great _____.
;
obvious: (adj) rõ ràng, hiển nhiên
eg: In many countries, it is very _____ who will be promoted.
;
productive: (adj) năng suất, hiệu quả
eg: The managers had a very _____ meeting and we able to solve many of the problems.
;
promote: (v) thăng chức, đề bạt; đưa ra
eg: Even though the sales associate had a good year, it wasn't possible to _____ him.
;
recognition: (n) sự công nhận, sự thừa nhận
eg: The president's personal assistant was finally given the _____ that she has deserved for many years.
;
value: (n) giá trị, ý nghĩa
eg: It is difficult to put a ____ on the work that an employee does.
;
bargain: (n) sự mặc cả, món hời
eg: We were thrilled with the _____s we found at the clothing sale.
;
bear: (v) chịu, chịu đựng
eg: Moya doesn't like crowds so she cannot _____ to shop during the holiday rush.
;
behavior: (n) cách cư xử
eg: Annu is conducting a survey on whether consumer _____differs between men and women.
;
checkout: (n) sự thanh toán tiền (khách sạn, ...), nơi thanh toán tiền, hành động thanh toán tiền...
eg: The line at this _____ is too long, so let's look for another.
;
comfort: (n) sự hài lòng, sự thuận tiện; (sn) tiện nghi
eg: I like to dress for comfort if i'm spending the day shopping.
;
expand: (v) mở rộng (phạm vị)
eg: The new manager has significantly _____ed the store's inventory.
;
explore: (v) khảo sát tỉ mỉ
eg: The colector likes to _____ antique shops looking for bargains.
;
item: (n) khoản, mục, món (đồ), đơn vị
eg: Do you think i can get all these items into one bag?
;
mandatory: (adj) tính bắt buộc
eg: The jewerly store has a _____ policy of showing customers only once item at a time.
;
merchandise: (n) hàng hoá
eg: I am very impressed with the selection of _____ at this store.
;
strict: (adj) chính xác, nghiêm ngặt
eg: There is a _____ limit of four item per person that can be taken into the changing room.
;
trend: (n) xu hướng, mốt, cái đang thịnh hành
eg: The clothing store tries to stay on top of all the new _____s
;
diverse: (adj) đa dạng, gồm nhiều loại khác nhau
eg: The Office Supply Warehouse offers a _____ range of office supplies.
;
enterprise: (n) hãnh kinh doanh
eg: This _____ has become unmanageable and is beginning to lose money.
;
essential: (adj) cần thiết, không thể thiếu được
eg: Having Ann on this team is _____ if we are to win the contract.
;
everyday: (adj) hàng ngày, thông thường
eg: This _____ routine of having to check inventrory is boring.
;
function: (v) hoạt động, thực hiện chức năng
eg: She _____ed as the director while Mr. Gibbs was away.
;
maintain: (v) tiếp tục, duy trì, giữ vững
eg: Trying to _____ two different stockrooms is to much work.
;
obtain: (v) đạt được, giành được
eg: I've been trying to _____ a list of supplies from the administrators for three weeks now.
;
prerequisite: (n) điều cần có trước hết, điều kiện tiên quyết
eg: One of the _____s for this job is competence in book-keeping.
;
quality: (n) phẩm chất, đặc tính
eg: The most important _____es we look for in a supplier are reliability and quick response.
;
smooth: (adj) trôi chảy, êm thấm, hoà nhã
eg: Her _____ manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues
;
source: (n) nguồn, nguồn gốc
eg: I can't tell you the ____ of this information.
;
stationery: (n) đồ dùng văn phòng
eg: We do not have enough _____, so please order some more.
;
accurate: (adj) chính xác
eg: He counted the boxes three times to ensure his that figure was _____.
;
carrier: (n) người chuyển hàng, người đưa thư
eg: Lou, our favorite _____, takes extra care of our boxes marked fragile.
;
catalog: (n) bảng liệt kê mục lục; (v) ghi vào mục lục, chia từng loại
eg: Ellen _____ed the complaints according to severity.
;
fulfil: (v) thực hiện, hoàn thành
eg: The engineers _____ed a client's request for larger display screens.
;
integral: (adj) cần cho tính toàn bộ, tính trọn vẹn
eg: Good customer relation is an _____ component of any business.
;
inventory: (n) hàng hoá tồn kho, bảng kê hàng hoá, danh mục hàng hoá
eg: Their _____ had not changed much over the years, which made the customers feel bored.
;
minimize: (v) giảm tới mức tối thiểu, đánh giá thấp
eg: The shipping staff _____ ed customer complaints by working overtime to deliver the packages quickly.
;
on hand: (adj) có sẵn để dùng
eg: The new employee will be _____ if we need more help with shipping orders.
;
remember: (v) nhớ, ghi nhớ, nhớ lại
eg: I will _____ the combination to the safe without writing it down.
;
ship: (v) chuyển đi, gửi đi
eg: Very few customers think about how their parkages will be _____ed, and are seldom home when the parkages arrive.
;
sufficient: (adj) đủ
eg: The postage on that box is not _____ to get it to its destination.
;
supply: (v) cung cấp, đáp ứng nhu cầu; (n) kho dự trữ
eg: By making better use of our _____ es, we can avoid ordering until next month.
;
charge: (v) tính giá; (n) tiền phải trả
eg: The extra _____ for gift wrapping your purchase will appear in your invoice.
;
compile: (v) thu thập tài liệu
eg: I have _____ed a list of the most popular items in our sale catalog.
;
customer: (n) khách hàng
eg: Let's make sure all invoices sent to _____s and are kept in alphabetical order.
;
discount: (v) giảm giá, triết khấu; (n) sự giảm giá
eg: We are offering a 10 percent _____ to all new customers.
;
efficient: (adj) hiệu quả
eg: Electronic invoicing has helped us to be _____.
;
estimate: (v) đánh giá, ước lượng; (n) sự đánh giá
eg: We _____ed our looses this year at about five thousand dollars.
;
impose: (v) bắt chịu, (+ on, upon) gây tác động mạnh tới
eg: The company will _____ a surcharge for any items returned.
;
mistake: (n) lỗi
eg: I made a _____ in adding up your bill and we overcharged you twenty dollars.
;
order: (n) đơn đặt hàng; (v) đặt hàng
eg: The customer placed an _____ for ten new chairs.
;
prompt: (adj) nhanh chóng, ngay tức thì; (n) kỳ hạn trả nợ
eg: I want a _____ reply to my letter of complaint.
;
rectify: (v) sửa lại cho đúng
eg: He _____ed the problem by giving the customer credit for the unused items that she returned.
;
terms: (n) điều kiện, điều khoản
eg: The _____ of payment were clearly listed at the bottom of the invoice.
;
adjust: (v) điều chỉnh, dàn xếp, làm cho thích hợp
eg: The stockroom clerk _____ed the cooking pots on the shelf so they would be easier to count during inventory.
;
automatic: (adj) tự động
eg: The _____ foot massager was so popular, we couldn't keep it in stock.
;
crucial: (adj) quan trọng, nổi bật
eg: Inventory is a _____ process and must be taken seriously by all staffs.
;
discrepancy: (n) sự khác nhau, sự không thống nhất, sự bất đồng
eg: The _____ between the two counts was easily explained.
;
disturb: (v) gây trở ngại, làm phiềm, quấy rầy
eg: I hope I'm not _____ing you , but I need to ask you to move so I can record the products behind you.
;
liability: (n) nghĩa vụ, bổn phận, trách nhiệm pháp lý
eg: The store's insured _____ protects against theft and damaged inventory.
;
reflect: (v) phản chiếu, phản ánh
eg: An inaccurate inventory count _____s poorly on the store.
;
run: (v) hoạt động
eg: As long as the computer is _____ing, you can keep adding new data.
;
scan: (v) nhìn lướt, quét
eg: Jasmine quickly _____ed the list to see if any information was missing.
;
subtract: (v) lấy đi, trừ đi
eg: Once you ring up an item, the computer automatically _____s it from the inventory log.
;
tedious: (adj) tẻ nhạt, thiếu hấp dẫn
eg: Counting merchandise all weekend is the most _____ job I can imagine.
;
verify: (v) xác minh, thẩm tra, kiểm lại
eg: I can't _____ the accuracy of these numbers, since I was not present for inventory weekend.
;
accept: (v) chấp nhận, thừa nhận
eg: Without hesitating, she _____ed the job of teller.
;
balance: (n) số dư tài khoản; bản quyết toán thu chi; (v) quyết toán, cân đối tài khoản
eg: It took him over an hour to _____ his checkbook.
;
borrow: (v) vay, mượn
eg: The couple _____ed money from the bank to buy a home.
;
cautious: (adj) thận trọng
eg: The bank manager was _____ when giving out information to people she dit not know.
;
deduct: (v) lấy đi, trừ đi
eg: Before computing his taxes, Christophe remembered to _____ allowable home improvement expenses.
;
dividend: (n) tiền lãi cổ phần
eg: The _____ was calculated and distributed to the group.
;
down payment: (n) khoản tiền đặt cọc trả trước (trong 1 hợp đồng trả góp)
eg: Karl was disappointed when the real estate agent told him he needed a large _____ on the house.
;
mortgage: (n) tài sản thế chấp, tiền thế chấp; (v) cầm cố, thế nợ
eg: Due to low interest rates, Sheila moved quickly to find a good deal on a _____.
;
restriction: (n) sự hạn chế. sự giới hạn
eg: There is a strict _____ on the number of free withdrawals a customer can make on his account each month.
;
signature: (n) chữ ký
eg: The customers' _____ were kept on file for identification purposes.
;
take out: (v) thu hồi, rút lui
eg: My checking account allows me to _____ money at any bank branch without a fee.
;
transaction: (n) công việc kinh doanh, giao dịch
eg: Banking _____s will appear on your monthly statement.
;
accounting: (n) sự tính toán, công tác kế toán
eg: _____ for expenses is time-consuming.
;
accumulate: (v) cộng dồn; tích luỹ lại
eg: The bills started to _____ after secretary quit.
;
asset: (n) tài sản
eg: The company's _____ are worth millions of dollars.
;
audit: (n) công việc kiểm toán, sự kiểm tra sổ sách; (v) kiểm toán
eg: No one looks forward to an _____ by government.
;
budget: (n) ngân sách, ngân quỹ
eg: If the development group doesn't cut back expenses, they'll be over the _____.
;
build up: (v) làm tăng theo thời gian, tăng theo thời gian
eg: The firm has _____ a solid reputation for itself.
;
client: (n) khách hàng
eg: We must provide excellent services for our _____s, otherwise we will lose them to our competition.
;
debt: (n) món nợ, khoản nợ
eg: The banks are worried about your incresing _____.
;
outstanding: (adj) còn tồn tại, chưa giải quyết xong
eg: That client still has several _____ bills.
;
profitable: (adj) có lợi, sinh lãi
eg: Our accounting department has helped us to become more _____.
;
reconcile: (v) làm thích hợp, làm phù hợp
eg: The client used his bank statements to _____ his accounts.
;
turnover: (n) sự luân chuyển vốn; số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)
eg: We have to add another production shift to keep up with the high _____ rate.
;
aggressive: (adj) quyết đoán; cạnh tranh
eg: Wall Street is a very _____ atmosphere where only the strong survive.
;
attitude: (n) thái độ
eg: Each investor should assess his or her own _____ toward investment.
;
commitment: (n) sự cam kết
eg: The president made a _____ to his employees that they would be given shares of stock if the company was successful.
;
conservative: (adj) dè dặt, thận trọng
eg: Generally, older people should be more _____ in their investing than younger people.
;
fund: (n) quỹ; (v) cấp vốn, tài trợ
eg: The company will _____ the trip to the conference.
;
invest: (v) đầu tư
eg: Don't _____ all of your time in just one project.
;
long-term: (adj) dài hạn, lâu dài
eg: The CEO's _____ goal was to increase the return on investment.
;
portfolio: (n) danh mục đầu tư. danh mục vốn đầu tư
eg: Investors are advised to have diverse _____s.
;
pull out: (v) rút khỏi, rút lui; (n) sự rút khỏi
eg: The _____ of the bank has left the company without financing.
;
resource: (v) tài sản, tài nguyên
eg: The company's most valuable _____ was its staff.
;
return: (n) tiền lời; doanh lợi, thu nhập
eg: Some investor are satisfied with a 15 percent _____, while others want to see a much larger_____.
;
wise: (adj) thông thái, sáng suốt, có kinh nghiệm, hiểu biết nhiều
eg: Are you sure it was a _____ decision to pull out all of your investments.
;
calculate: (v) tính toán
eg: You should _____ how much the party will cost.
;
deadline: (n) hạn chót, hạn cuối cùng
eg: The _____ was to tight and they couldn't finish the project.
;
file: (n) hồ sơ, tài liệu; dãy người (xếp hàng)
eg: The police have a large _____ on the suspected thief.
;
fill out: (v) hoàn thành
eg: _____ the form and turn it in at the front desk.
;
give up: (v) từ bỏ
eg: I _____ smoking last year.
;
joint: (adj) chung, chia sẻ, cùng
eg: We opened a _____ account five years ago.
;
owe: (v) nợ, phải trả nợ
eg: I am sorry, I _____ you an explanation.
;
penalty: (n) hình phạt, khoản tiền phạt
eg: Anyone who pays less than they should in taxes will face a _____.
;
prepare: (v) chuẩn bị
eg: Are you _____ed for the challenges of this new job?
;
refund: (n) tiền trả lại; (v) hoàn lại
eg: With the tax _____, we bought two plane tickets/
;
spouse: (n) chồng, vợ
eg: You may invite your _____ to the company party.
;
withhold: (v) kìm lại, giữ lại, giấu
eg: My employer _____s money from each paycheck to apply toward my income taxes.
;
desired: (adj) muốn có
eg: The _____ outcome of a projected budget is increased control over the business.
;
detail: (v) trình bày tỉ mỉ, chi tiết
eg: The office manager _____ed each step of inventory process at the staff meeting.
;
forecast: (v) dự đoán, dự báo; (n) sự dự đoán
eg: Analysts _____ a strong economic outlook.
;
level: (n) mức, cấp độ
eg: The meeting was only open to staff at the assistant director _____ or higher.
;
overall: (adj) toàn bộ, toàn thể, nói chung, nhìn chung
eg: _____, our costs are running true to prediction.
;
perspective: (n) viễn cảnh, triển vọng
eg: The budget statement will give the manager some _____ on where the costs of running the business are to be found.
;
projected: (adj) mang tính chất ước tính (dựa trên số liệu hiện có)
eg: The manager was distressed at the _____ number of staff hours to be paid on the next payroll cycle.
;
realistic: (adj) có óc thực tế
eg: _____ expectations are important when you review your financial statements.
;
target: (n) mục tiêu; (v) đặt mục tiêu
eg: Most managers _____ desired income as the primary criterion for success.
;
translation: (n) sự chuyển, sự dịch, bản dịch
eg: The _____ of the statement from Japanese into English was very helpful.
;
typical: (adj) tiêu biểu, đặc thù
eg: Part of a category summary is defining the expenses that are _____ to the business in question.
;
yield: (n) sản lượng, lợi nhuận; (v) sinh lợi
eg: The company's investment _____ed high returns.
;
adjacent: (adj) gần kề, sát ngay
eg: Take the elevator to the third floor and my office is _____ to the receptionist area.
;
collaboration: (n) sự cộng tác
eg: The manager had never seen such effective _____ between two group.
;
concentrate: (v) tập trung
eg: She should _____ her efforts on the last quarter of the year.
;
conducive: (adj) đưa đến, dẫn đến/ có ích, có lợi
eg: Arranging chairs so that participants can see each other easily is _____ to open communication.
;
disrupt: (v) làm gián đoán, ngắt
eg: The strike _____ed the factory's production.
;
hamper: (v) cản trở, ngăn trở, làm vướng
eg: The lack of supplies _____ed our ability to finish on schedule.
;
inconsiderate: (adj) thô lỗ, bất lịch sự, thiếu suy nghĩ
eg: Playing loud music in the office is _____ and will not be tolerated.
;
lobby: (n) phòng giải lao, phòng chờ
eg: The reception area was moved from the _____ of the building to the third floor.
;
move up: (v) thăng tiến, thúc đẩy
eg: In order to _____ in the company, employees had to demonstrate their loyalty.
;
open to: (adj) dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
eg: What I valued most in my previous suppervisor was that she was always _____ ideas and suggestions.
;
opt: (v) chọn, quyết định chọn (= decide on)
eg: If Mary _____s to joint that department, you will be working together.
;
scrutinize: (v) nhìn kỹ, xem xét kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận
eg: After three months of _____ing the employee's work, the manager decided that he had, in fact, improved quite considerably.
;
adhere to: (v) tôn trọng, giữ vững, tuân thủ
eg: The chairman never _____ his own rules.
;
agenda: (n) chương trình nghị sự
eg: The board was able to cover fifteen items on the _____.
;
bring up: (v) đề cập tới (1 chủ đề...)
eg: Just as the meeting was about to finish, the manager _____ a controversial issue.
;
conclude: (v) kết thúc, kết luận
eg: After long discussions, the board has _____ed that the project has to be canceled.
;
go ahead: (v) tiếp tục làm; (n) sự cho phép làm
eg: Five of the six members felt that they should _____ with the plan.
;
goal: (n) mục tiêu, mục đích
eg: Employees are expected to analyze and evaluate their annual _____s.
;
lengthy: (adj) xa, dài, dài dong
eg: After _____ discussions, the chairperson was reelected for another term.
;
matter: (n) vấn đề, đề tài, nội dung
eg: This is not the place to bring up personal _____s.
;
periodically: (adv) một cách định kỳ
eg: The group tried to meet _____.
;
priority: (n) quyền ưu tiên, sự ưu tiên hàng đầu
eg: The manager was ineffective because she was unable to set _____es.
;
progress: (n) tiến độ, tiến trình, sự tiến bộ
eg: _____ is being made on the annual report; we expect to see a finished product by next week.
;
waste: (v) lãng phí; (n) rác, vật không có giá trị
eg: Withour a leader, the group members _____ed time and energy trying organize themselves.
;
brand: (n) mác sản phẩm, nhãn hàng
eg: All _____s of aspirin are the same.
;
conform: (v) làm cho phù hợp, làm cho thích hợp
eg: Our safety standards _____ to those established by the government.
;
defect: (n) sự sai sót, khuyết điểm, lỗi
eg: Because of a _____ in stitching, the entire suit was thrown out.
;
enhance: (v) làm tăng, làm nổi bật
eg: A stylist color _____s appeal of a car.
;
garment: (n) hàng may mặc
eg: Every _____ must be carefully inspected for defects before it is shipped.
;
inspect: (v) kiểm tra, thanh tra, theo dõi
eg: A quality control agent who does not _____ every product carefully can ruin his company's reputation.
;
perceive: (v) hiểu được, nhận thức được, lĩnh hội
eg: Every employee who enjoys profit sharing _____s his job as quality control.
;
repel: (v) khước từ, cự tuyệt, đẩy lùi
eg: Umbrellas that do not _____ water should never be passed through quality control.
;
take back: (v) nhận lại, rút lại
eg: Good quality control significantly limits the number of products _____ for a refund.
;
throw out: (v) vứt bỏ
eg: It is cheaper to _____ shoddy products than to lose customers.
;
uniform: (adj) đồng dạng, cùng kiểu
eg: A successful company wil ensure _____ quality of its products.
;
wrinkle: (n) nếp gấp (vải, quần áo)
eg: A _____ in the finish can be repaired more economically before a sale that after.
;
anxious: (adj) lo lắng; băn khoăn
eg: The developers were _____ about the sales forecast for the new product.
;
ascertain: (v) tìm hiểu chắc chắn, xác định
eg: A customer survey will help to _____ whether there is a market for the product.
;
assume: (v) cho là đúng, thừa nhận
eg: The young man felt ready to _____ the new responsibilities of his promotion.
;
decade: (n) thập kỷ
eg: Each _____ seems to have its own fad products
;
examine: (v) nghiên cứu, khảo sát
eg: Before marketing a new product, researchers must carefully _____ it from every aspect.
;
experiment: (v) thí nghiệm, thử nghiệm; (n) sự thử, phép thử, cuộc thí nghiệm
eg: Product developers must conduct hundreds of _____ in their research.
;
logical: (adj) hợp lý, theo lô gíc
eg: It is only _____ for research and development team to concentrate on one or two new products at a time.
;
research: (n) sự nghiên cứu
eg: For toy manufacturers, _____ can be pure fun.
;
responsibility: (n) bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
eg: Another _____ of product development is to ensure that there will be a demand for the product.
;
solve: (v) giải quyết, tháo gỡ (vấn đề)
eg: One of the biggest problems to _____ is why people would want to own the new product.
;
supervisor: (n) người giám sát
eg: A good _____ gets his team to work with him, not just for him.
;
systematic: (adj) có hệ thống, có phương pháp
eg: Any researcher know that creative thinking is necessary, but _____ analysis is indispensable.
;
apprehensive: (adj) lo lắng, sợ hãi (về tương lai)
eg: The mortgage lender was _____ about the company's ability to pay.
;
circumstance: (n) điều kiện, hoàn cảnh, tình huống
eg: Under the current economic _____s, they will not be able to purchase the property.
;
condition: (n) điều kiện
efg: There are certain _____s that are unique to leasing a property.
;
due to: (prep) bởi vì, do
eg: _____ the low interest rates, good office space is difficult to find.
;
fluctuate: (v) dao động, biến động tăng giảm
eg: No one is very comfortable making a large investment while the currency values _____ almost daily.
;
get out of: (v) trốn thoát, đi ra
eg: The company wanted to _____ the area before property values declined even futher.
;
indicator: (n) vật chỉ thị, tín hiệu, dấu hiệu
eg: The results of the elections was seen as an important _____ of the stability in the area.
;
lease: (n) hợp đồng cho thuê, (v) thuê, cho thuê
eg: They decided to _____ the property rather than buy it.
;
lock into: (v) cam kết
eg: Before you ___yourself ___ something, check all your options.
;
occupancy: (n) sự chiếm đóng, sự cư ngụ
eg: The _____ rate in the building has never fallen below 85 percent.
;
option: (n) sự lựa chọn
eg: With the real estate market so tight right now, you don't have that many _____s.
;
subject to: (adj) khuất phục, tuân thủ, phụ thuộc
eg: This contract is _____ all the laws regulations of the state.
;
appeal: (adj) hấp dẫn, lôi cuốn
eg: The colorful vegetable made the dish look _____ing.
;
arrive: (v) đến nơi
eg: By the time our meal _____ed, it was cold.
;
compromise: (n) sự thoả hiệp
eg: The couple made a _____ and ordered food for take out.
;
daring: (adj) táo bạo, liều lĩnh
eg: Ordering the raw squid seemed quite a _____ thing to do.
;
familiar: (adj) quen thuộc, thông thường
eg: It's nice to see some _____ items on the menu.
;
guide: (n) người hướng dẫn, người chỉ dẫn
eg: The _____ led our tour group to a small restaurant only known to the locals.
;
majority: (n) phần lớn, đa số
eg: The _____ of the group wanted to try the new Chinese restaurant.
;
mix: (v) trộn lẫn, hoà vào nhau; (n) hỗn hợp
eg: The _____ of bright colors on the plate was very pleasing.
;
rely: (v) tin cậy, dựa vào
eg: I have always ____ed on the restaurant advice this guidebook gives.
;
secure: (v) đạt được, chiếm được, tìm được, đảm bảo
eg: The hostess _____ed us another chair, so we could eat together.
;
subjective: (adj) chủ quan
eg: The reviews in this guidebook are highly _____, but fun to read.
;
suggest: (v) đề nghị
eg: I _____ you think about the specials, since they are very good today.
;
basic: (adj) cơ bản, cơ sở
eg: The new restaurant offers a very _____ menu.
;
complete: (adj) đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
eg: The new restaurant offers a _____ menu of appetizers, entrees, and desserts.
;
excite: (v) kích thích, kích động, đánh thức cảm xúc
eg: Exotic flavors always _____ me.
;
flavor: (n) mùi vị
eg: The cook changed the _____ of the soup with a unique blend of herbs.
;
forget: (v) quên
eg: The waiter _____ to bring rolls, anoying the custormer.
;
ingredient: (n) thành phần (của 1 hỗn hợp)
eg: I was unfamiliar with some of the _____ in the dish.
;
judge: (v) phán đoán, đánh giá
eg: The restaurant review harshly _____ed the quality of the service.
;
mix-up: (n) tình trạng lộn xộn, cuộc ẩu đả.
eg: There was a _____ in the kitchen so your order will be delayed.
;
patron: (n) khách hàng quen, khách hàng thường xuyên
eg: Once the word was out about the new chef, _____s lines up to get into the restaurant.
;
predict: (v) nói trước, báo trước, dự đoán
eg: I _____ed this restaurant would become popular and I was right.
;
random: (adj) ngẫn nhiên, tình cờ
eg: We made _____ selections from the menu.
;
remind: (v) nhắc nhở, làm nhớ lại
eg: Ms. Smith was annoyed at having to _____ the waitress to bring the check.
;
burdensome: (adj) nặng nề, gánh nặng
eg: The ______ load made the deliveryman's back ache.
;
common: (adj) phổ biến, thông thường
eg: It is _____ for the office manager to be designated to order lunch for business meetings.
;
delivery: (n) sự phân phát, sự giao hàng
eg: The restaurant is reluctant to make _____es, but makes exception for your office.
;
elegant: (adj) thanh lịch, tao nhã, thơm ngon (món ăn)
eg: The lunch we ordered was not _____, but it wwas hearty.
;
fall to: (v) là trách nhiệm (của...)
eg: The task of preparing the meal _____ the assistant chef when chief chef was ill.
;
impress: (v) gây ấn tượng, làm cảm kích
eg: I was _____ed with how quickly they deliveried our lunch.
;
individual: (adj) riêng lẻ, cá nhân, độc đáo, đặc biệt
eg: He had the delivery man mark the contents of each _____ order.
;
list: (n) danh sách; (v) lập danh sách
eg: The office manager compiled a _____ of everyone's order.
;
multiple: (adj) nhiều, phức tạp
eg: It takes _____ steps to get into this building, which frustrates all our employees.
;
narrow: (v) thu hẹp; (adj) chật hẹp, eo hẹp
eg: The restaurant has a _____ range of choice, but can offer fast delivery.
;
pick up: (v) đảm nhiệm, nhận làm
eg: If you ask me nicely, I will _____ the order on may way home.
;
settle: (v) xác định (nơi chốn); thanh toán (hoá đơn), trả (tiền)
eg: We _____ed the bill with the cashier.
;
accustom to: (v) làm cho quen, tập cho quen
eg: Chefs must _____ themselves to working long hours.
;
apprentice: (n) người học việc, sinh viên tập sự
eg: Instead of attending cooking school, Raul chose to work as an _____ with a experienced chef.
;
culinary: (adj) liên quan tới bếp núc
eg: His interest in ____ arts drew him to a commercial foods program.
;
demanding: (adj) đòi hỏi khắt khe
eg: Theodore was exhausted by his _____ job in the restaurant.
;
draw: (v) lôi kéo, thu hút
eg: We hope the new restaurant will _____ other business to the area.
;
incorporate: (v) sát nhập, kết hợp
eg: Here are the fresh greens for you to _____ into a salad.
;
influx: (n) sự chảy vào, sự tràn vào
eg: An _____ of new chefs is constantly needed to fill open jobs.
;
method: (n) phương pháp, thủ tục
eg: Gloria perfected a simple _____ for making croissants.
;
outlet: (n) lối thoát; phương tiện thoả mãn (chí hướng)
eg: Even before he became a professional baker, Jacob used baking as an _____ for frustration.
;
profession: (n) nghề nghiệp
eg: Coooking is considered as much a _____ as is law or medicine.
;
relinquish: (v) từ bỏ, giao, dâng, nộp
eg: People find it hard to _____ their accustomed food preferences and try something new.
;
theme: (n) đề tài, chủ đề
eg: The caterers prepared food for a party with a tropical island theme.
;
assist: (v) giúp đỡ, trợ giúp
eg: Bonnie hired a secretary to _____ her with the many details of the event.
;
coordinate: (v) phối hợp, sắp xếp (công việc)
eg: The colors of the flowers were ordered to _____ with the colors in the corporate logo.
;
dimension: (n) kích thước (dài, rộng, cao...)
eg: What are the _____s of the ballroom?
;
exact: (adj) chính xác, đúng đắn
eg: We will need an _____ head count by noon tomorrow.
;
general: (adj) chung chung, tổng quát
eg: We have a _____ idea of how many guests will attend.
;
ideal: (adj) lý tưởng, tồn tại trong tưởng tượng
eg: The _____ location for the concert would have plenty of parking.
;
lead time: (n) tiến độ (thời gian giữa lúc bắt đầu và lúc hoàn thành 1 quá trình sản xuất)
eg: We will need to give the caterer enough _____ to cut the cake.
;
plan: (n) kế hoạch; (v) lên kế hoạch
eg: The _____ is to gather tomorrow to discuss the menu.
;
proximity: (n) sự lân cận, trạng thái gần
eg: The fans were worried by the _____ of the storm clouds.
;
regulation: (n) quy định, quy tắc, điều lệ; (v) điều khiển, điều tiết
eg: We followed all the state _____s for food safety.
;
site: (n) nơi, chỗ; (v) đặt, để
eg: Once we saw the _____, we knew it would be perfect for the event.
;
stage: (v) trình diễn
eg: A historic house can be the perfect site to _____ a small reception.
;
agency: (n) đại lý, chi nhánh, sở, hãng
eg: Once we decided we wanted to go to Costa Rica for vacation, we called the travel _____ to see how much flights would cost.
;
announcement: (n) lời tuyên bố, cáo thị, lời thông báo
eg: Did you hear an _____ about our new departure time.
;
beverage: (n) đồ uống
eg: The flight attendant offered all passengers a cold _____ during the flight.
;
blanket: (n) chăn; (v) phủ lên, che phủ, trùm chăn
eg: The snow _____ed the windshield, making ti diffucult to see the road.
;
board: (v) lên tàu/ ăn cơm trọ
eg: We will _____ the train for New York in ten minutes.
;
claim: (v) đòi hỏi, yêu sách, thỉnh cầu/ lấy lại, tìm lại được (vật đã mất)
eg: Lost luggage can be _____ed at the airline office.
;
delay: (v) trì hoãn; (n) khoảng thời gian trì hoãn
eg: The bus was _____ed due to inclement weather.
;
depart: (v) rời khỏi, khởi hành/ sao lãng, đi lệch
eg: After thw wedding, the married couple _____ed for their honeymoon in Morocco.
;
embark: (v) lên tàu/ bắt đầu
eg: They were nervous, but also excited, to _____ on a long-awaited trip to Africa.
;
itinerary: (n) nhật ký đường đi; lịch trình
eg: I had to change my _____ when I decided to add two more countries to my vacation.
;
prohibit: (n) cấm, ngăn cấm
eg: We were _____ed from wearing casual clothes in the office.
;
valid: (adj) có hiệu lực, hợp lệ
eg: I need to make certain that my passport is ____ if we plan to go overseas this December.
;
deal with: (v) chú trọng, chăm lo/ giải quyết, xoay sở
eg: Ticket agents must _____ courteously with irate customers.
;
destination: (n) đích, điểm đến
eg: The Great Barrier Reef is a popular tourist _____ this year.
;
distinguish: (v) phân biệt
eg: Suki was able to _____ between the different types of jets on the runway.
;
economical: (adj) tiết kiệm, kinh tế
eg: There are a number of more _____ ways to get to Tokyo from here.
;
equivalent: (adj) tương đương
eg: The food the airline serves in coach class is _____ to that served in first class.
;
excursion: (n) cuộc đi tham quan (với giá hạ có định hạn ngày đi và ngày về)
eg: The finance officer was pleased to find an _____ for the entire consulting team.
;
expensive: (adj) đắt
eg: The shops in the airport are convenient, but I think they are _____.
;
extend: (v) kéo dài, mở rộng/ dành cho (sự đón tiếp)
eg: We _____ ed our vacation by a day.
;
prospective: (adj) thuộc tương lai, sẽ tới về sau
eg: I narrow my list of _____ destinations to my three top choices.
;
situation: (n) tình thế, trạng thái
eg: The vast number of different air fares available makes for a complicated _____.
;
substantial: (adj) giàu có, có tài sản, quan trọng, có giá trị lớn.
eg: There is a _____ difference in the price for the two air fares.
;
system: (n) hệ thống
eg: The airline _____ covers the entire world with flights.
;
comprehensive: (adj) bao gồm, kể cả/ sáng ý
eg: Our travel agent have us a _____ travel package, including rail passes.
;
deluxe: (adj) sang trọng, xa xỉ
eg: My parents decided to splurge on _____ accommodations for their trip.
;
directory: (n) sách hướng dẫn, sách chỉ dẫn
eg: We consulted the _____ to see where the train station was located.
;
duration: (n) khoảng thời gian (tồn tại 1 sự việc)
eg: Mother lend me her spare jacket for the _____ of the trip.
;
entitle: (v) cho quyền
eg: During the holiday rush, a train ticket _____ed the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
;
fare: (n) tiền xe, vé (tàu, xe, máy bay)
eg: The train _____ has increased since i rode last.
;
offset: (v) đền bù, bù đắp
eg: By reducing her transportation costs once in the United States, Mrs, Sato _____ the cost of getting to this country.
;
operate: (v) hoạt động, thực hiện chức năng
eg: The trains _____s on a punctual schedule.
;
punctual: (adj) đúng giờ
eg: Please be on time. the train leaves _____ly at noon.
;
relatively: (adv) hơi, tương đối
eg: The train is _____ empty for this time of day.
;
remainder: (n) phần còn lại, chỗ còn lại, số dư
eg: We will move you to a less expensive room and credit the _____ of what you've already paid to your charge card.
;
remote: (adj) xa, xa xôi, hẻo lánh
eg: I was surprised to find train service to such a _____ location.
;
advance: (n) sự tiến bộ
eg: Every _____ in technology was evident throughout the hotel's computerized functions.
;
chain: (n) chuỗi, dây chuyền (làm việc)
eg: The hotel being built in Seoul is the newest one in the _____.
;
check in: (v) đăng ký tên (khách sạn, sân bay)
eg: Patrons _____ at the hotel immediately upon their arrival.
;
confirm: (v) xác nhận, phê chuẩn
eg: Jorge called the hotel to _____ that he had a room reservation.
;
expect: (v) mong chờ, trông mong/ nghĩ rằng, cho rằng, chắc rằng
eg: Mr. Kim _____ed that the bed linens would be changed daily.
;
housekeeper: (n) người coi nhà, người quản gia
eg: Eloise's first job at the hotel was as a ____ and now she is the manager.
;
notify: (v) khai báo, thông báo, cho biết
eg: Lydia _____ed the hotel in writing that she was canceling her reservation.
;
preclude: (v) ngăn ngừa, loại trừ
eg: The horrible rainstorm _____ed us from traveling any further.
;
quote: (v) trích dẫn, định giá; (n) đoạn trích dẫn, lời trích dẫn
eg: We were _____d a price of $89 for the room for one night.
;
rate: (n) loại, hạng, sự đánh giá, sự xếp hạng
eg: The _____ for the hotel room is too high considering how few services are available on-site.
;
reserve: (n) đặt; giữ trước, để dành
eg: The bride and groom _____ed a block of rooms at the hotel for guests comming to their wedding from out of town.
;
service: (n) dịch vụ; sự phục vụ
eg: Mr. Rockmont called room _____ to order a late-night snack.
;
busy: (adj) bận rộn/ náo nhiệt, đông đúc
eg: The airport was busy, with people catching plants and heading for car rentel companies.
;
coincide: (v) xảy ra đồng thời, trùng khớp với nhau
eg: Sean was hoping that the days for the special discount on car rentals would _____ with his vacation, but they did not.
;
confusion: (n) sự mơ hồ, sự rối rắm
eg: To avoid any ____ about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf.
;
contact: (v) liên hệ, liên lạc
eg: Manuel _____ed at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
;
disappoint: (v) làm thất vọng
eg: I hate to _____ you, but i can't allow you to rent a car unless you have a major credit card.
;
intend: (v) có ý định, có ý muốn
eg: Do you _____ to return the car to this location or to another location?
;
license: (n) giấy phép
eg: First, I'll need to see your driver's _____ and a major credit card.
;
nervous: (adj) dễ bị kích thích, nóng nảy, hay hoảng sợ
eg: Lonnie is _____ about driving in the city, so I volunteered to drive that part of the trip.
;
optional: (adj) tuỳ chọn, không bắt buộc
eg: Having a driver's license is not _____.
;
tempt: (v) cám dỗ, quyến rũ
eg: I am _____ed by the idea of driving across the country instead of flying.
;
thrill: (n) sự rùng mình (hoảng sợ), sự rộn ràng (vì vui sướng)
eg: The thought of renting a sports car gave John a _____.
;
tier: (n) tầng, lớp, bậc
eg: If you are on a budget, I suggest you think about renting a car from our lowest _____.
;
attain: (v) đến tới, đạt được
eg: The director ____ his goal of an Academy Award.
;
combine: (v) kết hợp, phối hợp
eg: The director _____ed two previously separate visual techniques.
;
continue: (v) tiếp tục, tiếp diễn, duy tri
eg: The film _____s the story set out in an earlier film.
;
description: (n) sự mô tả, sự diễn tả
eg: The _____ of the film did not match what we saw on screen.
;
disperse: (v) rắc, gieo rắc, truyền (tin)
eg: The reporters _____ed after the press agent cancelled the interview with the film director.
;
entertainment: (n) sự giải trí, sự tiêu khiển
eg: The movie was provided for our _____.
;
influence: (v) ảnh hưởng, tác động
eg: The editor's style _____ed a generation of film editors.
;
range: (n) phạm vi, lĩnh vực
eg: The _____ of the director's vision is impressive.
;
release: (v) phát hành, cấp phép
eg: The film was finally _____ed to movie theaters after many delays.
;
represent: (v) tiêu biểu cho, tượng trưng cho, đại diện cho
eg: The actor _____ed the ideals of the culture.
;
seperate: (adj) riêng rẽ. tách rời
eg: The financial and artistic team are usually in _____ divisions.
;
successive: (adj) kế tiếp, liên tục, lần lượt
eg: Somehow the _____ images were interrupted and had to be edited again.
;
action: (n) hành động; quá trình diễn biến (của vở kichj)
eg: The _____ on stage was spellbinding.
;
approach: (v) tiếp cận, lại gần; (n) sự tiếp cận, cách tiếp cận
eg: The director's _____ to the play was controversial.
;
audience: (n) khán giả, người xem
eg: The _____ cheered the actors as they walked off the stage.
;
create: (v) sáng tạo, tạo nên
eg: The writer ____ed the characters to represent the seven deadly sins.
;
dialogue: (n) cuộc hội thoại
eg: The written _____ seemed great, but was hard to perform.
;
element: (n) yếu tố, cơ sở
eg: The audience is an essential _____ of live theater.
;
experience: (n) kinh nghiệm, điều đã trải qua
eg: Going to the theatre was not part of Claude's _____ growing up.
;
occur: (v) xảy ra, xuất hiện
eg: The murder in the play occurs in the second act.
;
perform: (v) trình diễn, biểu diễn
eg: Juan _____ed the role without forgetting any lines.
;
rehearse: (v) diễn tập, tập kịch
eg: The players _____ed for only three weeks before the show opened.
;
review: (n) sự phê bình, bài phê bình (cuốn sách, vở kịch); (v) phê bình
eg: The newspaper sent a rank amatuer to _____ the play.
;
sold out: (adj) bán hết (vé, hàng)
eg: We expect that this play will be a smash and _____ quickly.
;
available: (adj) có sẵn, sẵn sàng để dùng
eg: I checked the list of _____ compact discs before ordering.
;
broad: (adj) rộng, bao la, mênh mông
eg: The history of music covers a _____ range of culture and ethnicity.
;
category: (n) hạng, loại
eg: Jazz is one of many _____es of music.
;
disparate: (adj) khác hẳn nhau, khác loại
eg: Religious songs cut across _____ categories of music.
;
divide: (v) chia, phân chia, tách rời
eg: The broad topic of music can be _____ed into manageable parts, such as themes, styles, or centuries.
;
favorite: (adj) được ưa thích, được ưa chuộng
eg: Hearing the jazz trio in such a large hall is not my _____ way to enjoy them.
;
instinct: (n) bản năng
eg: The student's ability to play the cello was so natural, it seemed an _____.
;
preference: (n) sự thiên vị, sự ưu tiên, sự thích hơn
eg: His musical _____ were for contemporary popular music.
;
reason: (n) lý do
eg: We'll never understand the ____ why some music is popular and some is not.
;
relaxation: (n) sự nghỉ ngơi, sự giải trí
eg: Listening to soothing music before bedtime provides good _____.
;
taste: (n) sự nếm (thức ăn), khả năng nhận thức (vị), khiếu thẩm mĩ, khẩu vị
eg: This music does not appeal to my _____s; but I'm old fashioned.
;
urge: (v) nài nỉ, cố thuyết phục/ thúc giục; (n) sự ham muốn mạnh mẽ
eg: I get the urge to play the guitar every time I pass a music store window.
;
acquire: (v) đạt được, giành được, thu được, kiếm được
eg: The museum _____ed a Van Gogh during heavy bidding.
;
admire: (v) ngưỡng mộ
eg: Raisa, _____ing the famous smile, stood before the Mona Lisa for hours
;
collection: (n) bộ sưu tập, sự sưu tầm
eg: The museum's _____ contained many works donated by famous collectors
;
criticism: (n) sự phê bình, lời bình phẩm
eg: The revered artist's _____ of the piece was particularly insighful.
;
express: (v) biểu lộ (cảm xúc), bày tỏ (ý kiến)
eg: The photograph _____es a range of emotions.
;
fashion: (n) mốt, thời trang, kiểu cách
eg: The museum's classical architecture has never gone out of _____.
;
leisure: (n) thời gian rảnh rỗi, thì giờ rỗi rãi
eg: We can go to the permanent collection at our _____.
;
respond: (v) trả lời, đáp ứng, phản ứng lại
eg: You should _____ to the invitation to attend the museum gala.
;
schedule: (n) lịch trình làm việc, thời gian biểu; (n) lập thời gian biểu, lên lịch làm việc
eg: The museum offers a _____ of guided tours.
;
significant: (adj) đầy ý nghĩ, quan trọng đáng kể
eg: The use of lambs to symbolize innocence is _____ in Western art.
;
specialize: (v) chuyên về, chuyên môn hoá
eg: The museum shop _____s in Ming vases.
;
spectrum: (n) một dãy, một chuỗi
eg: The whole _____ of artistic expression was represented in the water-color.
;
assignment: (n) sự phân công, sự giao việc, việc được giao
eg: When the reporter is on _____, research piles up on her desk.
;
choose: (v) chọn, lựa
eg: I did not _____ that candidate to be the editor of our student newspaper.
;
constant: (n) hằng số; (adj) không đổi
eg: People _____ly look to the news to keep up-to-date on what is going on in the world.
;
constitute: (v) cấu thành
eg: All the different news sources _____ the media industry.
;
decisive: (adj) quả quyết; dứt khoát
eg: Newspaper editors must be _____ when determining which stories go on the front page.
;
disseminate: (v) gieo rắc; phổ biến, khuếch tán
eg: The media _____ news across the world.
;
impact: (n) sự tác động, sự ảnh hưởng; (v) tác động mạnh vào
eg: The story of the presidential scandal had a huge _____ on the public.
;
in-depth: (adj) tỉ mỉ, kỹ lưỡng, chu đáo, triệt để, hoàn toàn
eg: The newspaper gave _____ coverage of the tragic bombing.
;
investigative: (adj) thuộc điều tra nghiên cứu (về thông tin bị che giấu), thuộc tìm hiểu sự thật
eg: He is one of the most famous _____ reporters.
;
link: (n) mối liên hệ, sự liên kết
eg: The computer _____s will take you to today's headlines
;
subcriber: (v) đặt mua dài hạn; (n) thuê bao, người đặt mua
eg: Jill _____s to a gardening magazine.
;
thorough: (adj) hoàn toàn, kỹ lưỡng
eg: The story was the result of _____ research.
;
annual: (adj) hàng năm
eg: I try to schedule my _____ physical right after my birthday.
;
appointment: (n) sự hẹn gặp, chức vụ được bổ nhiệm
eg: To get the most out of your _____, keep a log of your symptoms and concerns.
;
assess: (v) định giá, đánh giá
eg: The insurance rate Mr. Victor was _____ed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
;
diagnose: (v) chẩn đoán (bệnh)
eg: She _____ed the problem as a failure to follow the directions for taking the medication.
;
effective: (adj) có kết quả, có hiệu lực
eg: The new policies, _____ the beginning of the fiscal year, change the amount charged to see the physician.
;
instrument: (n) công cụ, phương tiên, trang thiết bị
eg: The senior physician carried his _____s in a black leather bag.
;
manage: (v) giải quyết, điều khiển, dạy bảo
eg: The head nurse's ability to _____ her staff through a difficult time caught the hospital administrator's attention.
;
prevent: (v) cản trở, gây trở ngại
eg: His full caseload _____ed the doctor from taking on new patients.
;
recommend: (v) khuyên, tiến cử
eg: The doctor _____ed that Edwin take off at last a week to rest and regain his health.
;
record: (n) hồ sơ, biên bản, sự ghi chép
eg: Ms. Han typed a written request for her medical _____s.
;
refer: (v) ám chỉ, nhắc đến
eg: As soon as Agnes ____ed to the failed treatment, everyone's mood soured.
;
serious: (adj) nghiêm trọng, trầm trọng
eg: The impact of the _____ news could be read on everyone's face.
;
aware: (adj) biết, nhận thấy
eg: My dentist made me _____ that I should have an appointment twice a year.
;
catch up: (v) đuổi kịp, bắt kịp
eg: The dental assistant ______ on her paperwork in between patients.
;
distraction: (n) sự xao lãng, sự mất tập trung, sự đãng trí, sự giải trí, thú tiêu khiển
eg: To provide a ______ from the noise, Luisa's dentist offered her a pair of earphones
;
encouragement: (n) sự động viên, sự khuyến khích
eg: Let me offer you some _____ about your crooked teeth.
;
evident: (adj) hiển nhiên, rõ ràng
eg: The presence of a wisdom tooth was not _____ until the dentist started to examine the patient.
;
habit: (n) thói quen
eg: The patient had a _____ of grinding his teeth during his sleep.
;
illuminate: (v) giải thích, giảng giải, làm sáng tỏ
eg: Let me turn on more lights to properly ______ the back teeth.
;
irritate: (v) chọc tức, kích thích (y học)
eg: The broken tooth rubbed againsts my tongue, _____ing it.
;
overview: (n) tổng quan, sự khái quát
eg: I did a quick _____ of your teeth and they look in good shape.
;
position: (n) vị trí, tư thế, địa vị
eg: Let me tilt your head to a more comfortable _____ for you.
;
regularly: (adv) thường xuyên, đều đặn, theo quy tắc
eg: She brushes _____ after every meal.
;
restore: (v) phục hồi
eg: The cleaning _____ed the whiteness of my teeth.
;
allow: (v) cho phép, chấp nhận
eg: My insurance does not _____ me to choose my own hospital.
;
alternative: (n) sự lựa chọn (một trong hai); phương án thay thế
eg: I'd like to know the _____ to this treatment before I agree to it.
;
aspect: (n) khía cạnh, mặt, diện mạo
eg: The _____ of HMOs that people most dislike is the lack of personal service.
;
concern: (v) liên quan, dính líu, quan tâm; (n) việc phải lo
eg: Whenever I have health _____s, I call my doctor.
;
emphasize: (v) nhấn mạnh, đề cao
eg: The nurse _____ed the importance of eating a balanced diet.
;
incur: (v) hình thành, ra đời, thừa hưởng
eg: Dominic _____s the cost of a co-payment at each doctor's visit
;
personnel: (n) nhân viên, công chức
eg: The office manager insteaded that she need more _____ to finish the project on time.
;
policy: (n) chính sách
eg: Company _____ did not provide for overtime pay.
;
portion: (n) phần, đoạn, khúc
eg: A _____ of my benefits is my health care coverage.
;
regardless: (adj) bất chấp, mặc dù
eg: _____ of the cost, we all need health insurance.
;
salary: (n) lương tháng
eg: The receptionist believed that he worked too hard for such a small _____.
;
suitable: (adj) phù hợp, thích ứng
eg: I have finally found a health plan that is _____ for my needs.
;
admit: (v) cho vào, nhận vào
eg: The staff refused to _____ the patient until he had proof of insurance.
;
authorization: (n) sự cho phép, sự cấp phép, sự phê chuẩn
eg: The nurse could not submit an _____ over the phone, it had to be done in writing.
;
designate: (v) chỉ định, chọn lựa, bổ nhiệm
eg: On her admittance form, Grandmother _____ed Aunt Tessa as her chief decision-maker.
;
escort: (n) người dẫn đường, người đi theo, người hộ tống
eg: You cannot leave the unit on your own, you'll have to wait for an _____.
;
identify: (v) xác định, định danh, nhận dạng, đồng nhất hoá, coi như nhau
eg: Your medical records are all marked with your patient number to _____ them in case of a mix-up.
;
mission: (n) sứ mệnh, nhiệm vụ
eg: The hospital chaplain took as his _____ to visit every patients admitted each day.
;
permit: (v) cho phép
eg: Would you check with the nurse to see if I am _____ed to eat before surgery.
;
pertinent: (adj) phù hợp, có liên quan
eg: The patient's health record contained _____ information, like the dates of all his inoculations.
;
procedure: (n) thủ tục, chuỗi hành động (cần được hoàn thành để thực hiện cái gì).
eg: Can the hospital to schedule this _____ for tomorrow.
;
result: (n) hậu quả, kết quả
eg; Your lab _____s won't be ready for hours
;
statement: (n) bản kê khai, bản báo cáo tài chính
eg: The billing _____ was filed with the insurance company last month.
;
usual: (adj) thường lệ, thường dùng
eg: It is not _____ for that kind of surgery to be performed on an outpatient basic.
;
consult: (v) hỏi ý kiến, tham khảo
eg: May I _____ with you about a drug interaction case I have?
;
control: (v) chỉ huy, điều khiển, kiểm soát
eg: To _____ the cost of this medication, you may get the generic verson.
;
convenient: (adj) thuận tiện, dễ dàng
eg: Is this a _____ location for you to pick up your prescription?
;
detect: (v) dò tìm, xác định
eg: My doctor put me through some simple tests to _____ if I have asthma.
;
factor: (n) nhân tố, yếu tố tạo thành
eg: Could my cat be a _____ contributing to my asthma.
;
interaction: (n) sự ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
eg: The _____ between the patient and the doctor showed a high level of trust.
;
limit: (n) giới hạn, hạn độ
eg: My presciption has a _____ of three refills.
;
monitor: (v) theo dõi, giám sát (= keep track of)
eg: The patient had weekly appointments so that the doctor could _____ her progress.
;
potential: (adj) khả năng
eg: Given the _____ delay in getting reimbursed by the health plan, why don't we just fill one prescription today?
;
sample: (n) mẫu, (v) lấy mẫu, thử mẫu
eg: The pharmacist gave Myra a few free _____s of the allergy medication.
;
sense: (n) cảm giác, khả năng phán đoán
eg: I got the _____ it would be better to get my prescription filled right away.
;
volunteer: (n) tình nguyện viên ; (v) xung phong làm
eg: My doctor _____ed to call the drugstore, so my medication would be waiting for me.
;
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top