5789 chuong

chương 5: VẬT DẪN ĐIỆN, ĐIỆN MÔI ĐIỆN TRỞ VÀ ĐIỆN DUNG

1.Dòng điện được định nghĩa là 

a.tốc độ tải electron qua một điểm quy chiếu. 

b.tốc độ tải electron xuyên qua một mặt phẳng quy chiếu.

c.tốc độ tải điện tích qua một thể tích hoặc xuyên qua một mặt phẳng quy chiếu.

d.tốc độ tải điện tích qua một điểm quy chiếu hoặc xuyên qua một mặt phẳng quy chiếu.

đáp án : d

2.Chọn công thức tính dòng điện chạy qua diện tích S là :

a. 

b. 

c. 

d. 

đáp án : d

3.Đơn vị của dòng điện là:

a.C/s

b.A/m 

c.A/m

d.V/m

đáp án: a

4.Đơn vị của mật độ dòng là:

a.C/s

b.A/m 

c.A/m

d.V/m

đáp án: b

5.Chọn công thức tính dòng tổng xuyên qua diện tích S là :

a. 

b. 

c. 

d. 

đáp án : c

6.Nguyên lý bảo toàn điện tích được phát biểu như sau:

a.trong cùng khoảng thời gian dt, điện tích tổng chứa trong S phải tăng 

b.trong cùng khoảng thời gian dt, điện tích tổng chứa trong S phải giảm đi

c.tổng dòng điện thoát ra khỏi S bằng tốc độ tăng theo thời gian của tổng điện tích chứa trong S

d.tổng dòng điện thoát ra khỏi S bằng tốc độ tính theo thời gian của tổng điện tích chứa trong S

đáp án : b

7.Chọn biểu thức đúng theo nguyên lý bảo toàn điện tích:

a. 

b. 

c. 

d. 

đáp án : d

8.Chọn biểu thức đúng tính vận tốc dạt :

 d.đáp án : c

9.Đơn vị của độ linh động của âm điện tử ( ) là:

a.m /V.s

b.A/m 

c.A/m

d.V/m

đáp án: a

10.Đơn vị của điện dẫn suất ( ) là:

a.m /V.s

b.A/m 

c.S/m

d.V/m

đáp án: c

11.Chọn biểu thức đúng theo định luật Ohm dạng điểm là:

a. 

b. 

c. 

d.đáp án: b

12.Chọn biểu thức đúng theo định luật Ohm dạng tích phân là:

a. 

b. 

c. 

d.đáp án: b

13.Cho một dây tải điện bằng đồng có đường kính 1,291 mm; chiều dài 1609 m; điện dẫn suất 5,8 x 10 S/m; độ linh động của âm điện tử bằng 0,0032 m /V.s; và mang một dòng điện một chiều bằng 10 A. Tính điện trở. 12 

22 

21,2 

23 

đáp án: c

14.Cho một dây tải điện bằng đồng có đường kính 1,291 mm; chiều dài 1609 m; điện dẫn suất 5,8 x 10 S/m; độ linh động của âm điện tử bằng 0,0032 m /V.s; và mang một dòng điện một chiều bằng 10 A. Tính mật độ dòng. 5,65.10  A/m 

6,65.10  A/m 

7,65.10  A/m 

8,65.10  A/m 

đáp án: c

15.Cho một dây tải điện bằng đồng có đường kính 1,291 mm; chiều dài 1609 m; điện dẫn suất 5,8 x 10 S/m; độ linh động của âm điện tử bằng 0,0032 m /V.s; và mang một dòng điện một chiều bằng 10 A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây. 212V

222 V 

210 V

230 V

đáp án: a

16.Cho một dây tải điện bằng đồng có đường kính 1,291 mm; chiều dài 1609 m; điện dẫn suất 5,8 x 10 S/m; độ linh động của âm điện tử bằng 0,0032 m /V.s; và mang một dòng điện một chiều bằng 10 A. Tính điện trường trongdây. 0,123V/m

0,223 V/m

0,132 V/m

0,232 V/m

đáp án: c

17.Cho một dây tải điện bằng đồng có đường kính 1,291 mm; chiều dài 1609 m; điện dẫn suất 5,8 x 10 S/m; độ linh động của âm điện tử bằng 0,0032 m /V.s; và mang một dòng điện một chiều bằng 10 A. Tính vận tốc dạt của âm điện tử. 

0,12mm/s

0,422mm/s

0,212mm/s

0,322mm/s

đáp án: b

18.Cho một dây tải điện bằng đồng có đường kính 1,291 mm; chiều dài 1609 m; điện dẫn suất 5,8 x 10 S/m; độ linh động của âm điện tử bằng 0,0032 m /V.s; và mang một dòng điện một chiều bằng 10 A. Tính mật độ điện tích khối của âm điện tử tự do.

1,7125.10  C/m 

-1,6125.10  C/m 

1,8125.10  C/m 

-1,8125.10  C/m 

đáp án: d

19.Trong trường điện tĩnh mật độ điện tích bên trong vật dẫn thì

a.bằng E

bằng  

bằng  

bằng 0đáp án: d 

20.Điện trường tĩnh bên trong vật dẫn thì 

bằng 0

bằng  

bằng E

bằng  

đáp án: a 

21.Trong trường điện tĩnh, bề mặt vật dẫn là 

a.một mặt đẳng phương

một mặt đẳng thế

một mặt đẳng tích

một mặt vuông góc

đáp án: b

22.Chọn biểu thức tính mật độ điện thông theo điều kiện biên :

a.D=  E=  a 

D=  E=  a 

D=  E=  a 

D=  E=  E

đáp án: b

23.Chọn biểu thức tính vectơ phân cực điện trung bình là 

a.P  =  

P  =  

P  =  

P  =  

đáp án:d 

24.Chọn biểu thức tính vectơ phân cực điện P  

a.P =   

P =   

P =   

P =   

đáp án: c

25.Đơn vị của độ linh động của vectơ phân cực điện P là 

a.C/m 

C/s

A/m 

S/m

đáp án: a

26.Chọn biểu thức tính định luật Gauss cho một miền bất kỳ  

D= E

đáp án: d

27.Chọn phát biểu đúng sau đây: 

các đường dòng của P xuất phát từ điện tích buộc âm và kết thúc ở điện tích buộc dương

các đường dòng của D xuất phát từ điện tích tự do âm và kết thúc ở điện tích tự do dương

các đường dòng của E xuất phát từ điện tích buộc âm và kết thúc ở điện tích buộc dương

các đường dòng của E xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm

đáp án: a

28.Đơn vị của độ cảm điện của vật liệu là :

C/m 

không có đơn vị

A/m 

S/m

đáp án: b

29.Điều kiện biên của E đối với điện môi lý tưởng:

a.E > E 

E < E 

E = E 

E   E 

đáp án: c

30.Điều kiện biên của D đối với điện môi lý tưởng:

 a.D >  D 

 D <  D 

 D =  D 

 D =  D 

đáp án: c

31.Định luật khúc xạ đường sức điện:

 tan >  tan 

 tan <  tan 

 tan =  tan 

 tan =  tan 

đáp án: c

32.Chọn phát biểu đúng sau đây: 

thành phần tiếp tuyến của D và E trong điện môi bằng không

thành phần pháp tuyến của D và E trong điện môi bằng không

c.các vectơ D và E trong điện môi song song với bề mặt S của vật dẫn

các vectơ D và E trong điện môi tiếp tuyến với bề mặt S của vật dẫn

đáp án: a

33.Chọn phát biểu đúng sau đây: 

tụ điện là 2 vật dẫn mang điện tích trái dấu đặt trong điện môi

tụ điện là 2 vật dẫn mang điện tích cùng dấu đặt trong điện môi

tụ điện là 2 vật dẫn mang điện tích trái dấu đặt trong điện trường

tụ điện là 2 vật dẫn mang điện tích cùng dấu đặt trong điện trường

đáp án: a

34.Chọn phát biểu đúng sau đây: 

điện dung tụ điện là tỷ số của hiệu điện thế giữa 2 vật dẫn và điện tích

điện dung tụ điện là tỷ số của điện tích và hiệu điện thế giữa 2 vật dẫn

điện dung tụ điện là tỷ số của điện tích và điện thế giữa 2 vật dẫn

điện dung tụ điện là tỷ số của điện tích âm và điện thế giữa 2 vật dẫn

đáp án: b

35.Chọn công thức tính điện dung của tụ điện phẳng :

a.C = 

C = 

C = 

C = 

đáp án: c

36.Tìm điện dung của một tụ điện phẳng có điện môi mica với  =6 diện tích bản 10 in , khoảng cách 2 bản 0,01 in. (1in = 0,0254 m)

a.1,23 nF

1,35nF

1,43 nF

1,53 nF

 đáp án: b

37.Năng lượng tích trữ trong tụ điện là :

a.W =  QV

W =  CV 

c.W =   

tất cả các câu trên đều đúng

đáp án: d

38.Chọn phát biểu đúng sau đây:

trong một tụ điện, nếu thay một phần điện môi bởi một vật dẫn thì điện dung của tụ điện tăng lên.

trong một tụ điện, nếu thay một phần điện môi bởi một vật dẫn thì điện dung của tụ điện tăng lên.

trong một tụ điện, nếu thay một phần điện môi bởi một vật dẫn thì điện dung của tụ điện tăng lên.

trong một tụ điện, nếu thay một phần điện môi bởi một vật dẫn thì điện dung của tụ điện tăng lên.

đáp án: d

39.Chọn công thức tính điện dung của tụ trụ:

a.C =  

C =  

C =  

C = C +C 

đáp án: a

40.Chọn công thức tính điện dung của tụ cầu:

C =  

C =  

C =  

C = C +C 

đáp án: b

41.Chọn công thức tính điện dung của tụ điện phẳng hai điện môi, biên giới song song với bản:

C =  

C =  

C =  

C = C +C 

đáp án: c

42.Chọn công thức tính điện dung của tụ điện phẳng hai điện môi, biên giới vuông góc với bản:

C =  

C =  

C =  

C = C +C 

đáp án: d

NÂNG CAO

43.Một khối điện môi có độ điện thẩm tương đối bằng 3,8 và chịu mật độ điện thông đều bằng 8 nC/m . Tìm E

a.328 V/m

283 V/m

238 V/m

589 V/m

đáp án: c

44.Một khối điện môi có độ điện thẩm tương đối bằng 3,8 và chịu mật độ điện thông đều bằng 8 nC/m . Tìm P

a.3.25 nC/m2

b.2,43 nC/m2

c.5,89 nC/m2

d.7,09 nC/m2

đáp án: c

45.Mặt phẳng x = 4 là một mặt phẳng dẫn điện lý tưởng; còn đường thẳng x = 6, y = 3 mang điện tích đều ρl = 40nC/m. Nếu mặt phẳng dẫn điện có điện thế V = 0, hãy tìm V.

a.316V

b.-316V

c.402V

d.-402V

đáp án: b

46.Tìm độ điện thẩm tương đối của điện môi trong tụ điện phẳng nếu: S = 0,12m2, d = 80µm, V = 12V và WE = 1µJ.

a.6,27

b.8,14

c.9,89

d.11,08

đáp án: a

47.Trong tọa độ trụ, cho trường mật độ dòng J= 10p za - 4pcos  a  (A/m ). Tìm mật độ dòng tại P (p=3,  = 30 , z=2)

a.180 a - 12 a 

b.180 a - 9 a 

c.90 a - 9 a 

d.90 a - 12 a 

đáp án : b

chương 7:  TRƯỜNG TỪ DỪNG

48.Chọn biểu thức của định luật Biot- Savart:

 d.Đáp án : a

49.Đơn vị của độ linh động của vectơ phân cực điện P là 

A/m

V/m

V

F/m

đáp án: a

50.Chọn biểu thức của vectơ mật độ dòng mặt:

K =  

K =  

K =  

K =  

đáp án: d

51.Chọn biểu thức của từ trường do dòng mặt tạo ra:

H =  

H =  

H =  

H =  

đáp án: a

52.Chọn biểu thức của từ trường do dòng khối tạo ra:

H =  

H =  

H =  

H =  

đáp án: b

53.Chọn biểu thức của từ trường do dây điện thẳng vô tận tạo ra tại một điểm:

H =  

H =  

H =  

H =  

đáp án: c

54.Chọn biểu thức của định luật lưu số Ampere:

đáp án: a

55.Chọn phát biểu đúng của định luật Ampere:

lưu số của từ trường H dọc theo một đường kín C bằng dòng tổng xuyên qua một mặt hở S có biên là C.

Tích phân đường của từ trường H dọc theo một đường kín bằng dòng tổng bao bởi đường kín đó.

tất cả các câu trên đều sai

tất cả các câu trên đều đúng

đáp án:d

56.Chọn biểu thức tính từ trường do một dây điện thẳng dài vô tận tạo ra:

H =  

H =  

H =  

H =  

đáp án: b

57.Chọn biểu thức tính từ trường tại một điểm bất kỳ trong không gian:

H =  

H =  

H =  

H =  

đáp án: a

58.Chọn biểu thức tính từ trường do một dòng mặt đều chạy trong một mặt phẳng vô tân tạo ra tại một điểm bất kỳ trong không gian:

H =  

H =  

H =  

H =  

đáp án: c

59.Chọn biểu thức tính Curl cho trường vector A:

a.ÑxA

b.Ñ(ÑxA)

c.Ñ.A

d.

Đáp án : a

60.Độ từ thẩm của môi trường có đơn vị:

a.H/m.

V/m.

A/m.

Wb.

Đáp án : a

61.Độ từ thẩm trong chân không có giá trị:

a.m0=10-9/4p.

m0=10-7/36p.

m0=10-9/36p.

m0= 4p.10-7.

Đáp án : d

62.Đơn vị của từ thông là:

a.F/m.

 V/m.

A/m.

Wb.

Đáp án : d

63.Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

 a.

Đáp án : c

64.Chọn biểu thức vectơ mật độ dòng dẫn trong vật liệu dẫn điện:

 a.

 c.

Đáp án : c

NÂNG CAO

65.Một dòng điện 15A chạy theo hướng a  dọc theo toàn bộ trục z. Tìm H tại P có tọa  độ sau: P (2,-4,4)

a.0,534 a 

0,477 a + 0,534 a 

0,477 a + 0,239 a 

0,239 a +0,534 a 

đáp án: c

66.Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 20A, Tính cường độ từ trường do dòng điện gây ra tại một điểm cách đường dây  2m.

a.5/3,14

5

3,14/5

5/6,28

Đáp án : a

67.Một vòng dây tròn có đường kính 0,4m mang dòng điện 20A. Tính cường độ từ trường tại tâm vòng dây.

a.5

10

50

200

Đáp án : c

68.Cho trường vector A=10sinqaf trong toạ độ cầu, tìm ÑxA tại P(2;p/2;0)

a.5af

10af

15af

20af

Đáp án : a

69.Một dây dẫn tiết diện tròn có trục z và bán kính a = 1mm. Dây dẫn dài vô tận, có độ từ thẩm µ0 và mang 20A theo hướng az. Xác định HФ tại P có r = 0,5mm.

a.1348 A/m

b.1592 A/m

c.1705 A/m

d.1994 A/m

Đáp án : B

70.Một dây dẫn tiết diện tròn có trục z và bán kính a = 1mm. Dây dẫn dài vô tận, có độ từ thẩm µ0 và mang 20A theo hướng az. Xác định BФ tại P có r = 0,8mm.

a.1,3 mT

b.2,7 mT

c.3,2 mT

d.5,1 mT

Đáp án : C

71.Mặt trụ r = 1,2 vectơ mang dòng mặt  K = 2,4ax (A/m) trong chân không. Tìm từ thế U  tại P(r = 1,5; Ф = 0,6p; z =1) nếu: U =0 tại Ф =0 và có mặt cắt Ф = p.

a.5,43 A

b.-5,43AA

c.7,15 A

d.-7,15 A

Đáp án : B

72.Mặt trụ r = 1,2 vectơ mang dòng mặt  K = 2,4ax (A/m) trong chân không. Tìm từ thế U  tại P(r = 1,5; Ф = 0,6p; z =1) nếu: U =0 tại Ф =p và có mặt cắt Ф = 0.

a.1,43 A

b.-1,43A

c.3,62 A

d.-3,62 A

Đáp án : C

73.Mặt trụ r = 1,2 vectơ mang dòng mặt  K = 2,4ax (A/m) trong chân không. Tìm từ thế U  tại P(r = 1,5; Ф = 0,6p; z =1) nếu: U = 5A tại Ф =p và có mặt cắt Ф = 0,8p.

a.4,45 A

b.-4,45A

c.9,84 A

d.-9,84 A

Đáp án : D

chương 8: LỰC TỪ, VẬT LIỆU TỪ & ĐIỆN CẢM

74.Chọn biểu thức đúng của lực Lorentz:

 a.

Đáp án : b

75.Lực từ do một điện tích Q chuyển động với vận tốc U trong trường từ xác định bởi mật độ từ thông B là:

 d.Đáp án : c

76.Chọn biểu thức đúng của gia tốc tiếp tuyến của điện tích:

Đáp án : b

77.Chọn biểu thức đúng của lực từ giữa hai phần tử dòng:

Đáp án : d

78.Chọn biểu thức đúng của lực từ tác động lên mỗi mét chiều dài của từng dây:

Đáp án : c

79.Chọn biểu thức đúng của lực từ vi phân tác động lên phần tử dòng đường đặt trong trường B:

 d.Đáp án : c

80.Mối liên hệ chặt chẽ giữa trường điện và trường từ được thể hiện bởi:

Phương trình tọa độ

Phương trình vectơ

Phương trình liên tục

Phương trình MaxwellĐáp án : d

81.Phân loại vật liệu từ gồm :

a.5 loại

4 loại

6 loại

7 loại

Đáp án : c

82.Chọn biểu thức đúng của công thức Neumann:

 d.Đáp án : a

NÂNG CAO

83.Cho trường từ B = -2a  +3a  +4a   (mT) trong chân không . Tìm vectơ lực tác động lên một đoạn dây thẳng AB mang 12 A từ a đến B biết A (1,1,1) và B( 2,1,2) -48a  +36a (mN)

-20a  +24a  +36a (mN)

c.-48a  +36a (mN)

36a  +48a (mN)

Đáp án : c

84.Thanh dẫn dài 0,3m mang dòng điện 5A đặt trùng trên trục z (toạ độ Descartes) chiều dòng điện chạy theo hướng –z. thanh dẫn đặt trong từ trường có từ cảm  . Tìm độ lớn của lực từ tác động lên dây dẫn này:

a.7,42.10-3N

6.10-3N

7,8.10-3N

6,84.10-3N

Đáp án : a

85.Tìm cường độ từ hóa M trong vật liệu từ có µ = 1,8.10-5 H/m và H = 120 A/m.

a.1,6 A/m

b.2,8 A/m

c.3,7 A/m

d.4,2 A/m

Đáp án : a

86.Tìm cường độ từ hóa M trong vật liệu từ có B = 300µT và cm = 15.

a.125 A/m

b.224 A/m

c.305 A/m

d.411 A/m

Đáp án : b

87.Cho trường từ B = -2a  +3a  +4a   (mT) trong chân không . Tìm vectơ lực tác động lên một đoạn dây thẳng AB mang 12 A từ a đến B biết A (1,1,1) và B (3,5,6)

-48a  +24a +36a (mN)

12a -216a  +168a (mN)

c.-20a  -48a  +36a (mN)

12a +36a  +48a (mN)

Đáp án : b

chương 9: TRƯỜNG BIẾN THIÊN & HỆ PHƯƠNG TRÌNH MAXWELL

88.Trường điện từ biến thiên được mô tả bởi:

Hệ phương trình tọa độ

Hệ phương trình vectơ

Hệ phương trình liên tục

Hệ phương trình Maxwell

Đáp án : d

89.Chọn biểu thức tính sức điện động cảm ứng:

a.e = - 

b.e = - 

c.e = - 

d.e = - 

Đáp án :a

90.Chọn biểu thức đúng ở dạng vi phân của một trong bốn phương trình Maxwell của trường biến thiên:

Đáp án :b

91.Chọn biểu thức tính điện trường do chuyển động :

Đáp án :d

92.Chọn biểu thức tính điện áp giữa a và b do điện trường E tạo ra:

Đáp án :d

93.Chọn biểu thức tính mật độ dòng dẫn :

 c.

 d.Đáp án :a

94.Chọn biểu thức tính mật độ dòng đối lưu :

 c.

 d.Đáp án :b

95.Chọn biểu thức tính mật độ dòng dịch chuyển:

 c.

 d.Đáp án :c

96.Hãy so sánh mật độ dòng dẫn và dòng dịch của mỗi vật liệu sau ở tần số  1 MHz của đồng ( )10 

10 

10 

10 

Đáp án :d

NÂNG CAO

97.Cho một đoạn thanh dẫn có chiều dài l = 7 (cm), đặt vuông góc trên một cặp đường ray ( dây dẫn lý tưởng) và chuyển động về phía phải với vận tốc U= 0,1 e  (m/s) trong trường từ đều hướng lên B =0,3 a  (T). Nếu thanh dẫn nằm trên trục x lúc t=0 , hãy tìm vận tốc U của thanh lúc t = 0

0,1 m/s

0.125 m/s

1,116 m/s

2,625 m/s

Đáp án :a

98.Cho một đoạn thanh dẫn có chiều dài l = 7 (cm), đặt vuông góc trên một cặp đường ray ( dây dẫn lý tưởng) và chuyển động về phía phải với vận tốc U= 0,1 e  (m/s) trong trường từ đều hướng lên B =0,3 a  (T). Nếu thanh dẫn nằm trên trục x lúc t=0 , hãy tìm vận tốc U của thanh lúc t = 0,1 s

0,1 m/s

0.125 m/s

1,116 m/s

2,625 m/s

Đáp án :b

99.Cho một đoạn thanh dẫn có chiều dài l = 7 (cm), đặt vuông góc trên một cặp đường ray ( dây dẫn lý tưởng) và chuyển động về phía phải với vận tốc U= 0,1 e  (m/s) trong trường từ đều hướng lên B =0,3 a  (T). Nếu thanh dẫn nằm trên trục x lúc t = 0 , hãy tìm điện áp V lúc t = 0,1 s

0,1 m/s

0.125 m/s

1,116 m/s

2,625 m/s

Đáp án :d

100.Một miền trong không gian có e = 10-11F/m và m = 10-5 H/m, nếu Bx = 2.10-4cos105tsin10-3y (T). Tìm từ thông tổng xuyên qua diện tích hình chữ nhật 0 < y< 40m, 0<z<2m nằm trong mặt phẳng x = 0 vào lúc t = 1ms. 

a.19,23 mWb

b.26,48 mWb

c.31,40 mWb

d.39,03 mWb

Đáp án :c

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: