526 tnck_2
Câu 1:Ngườisởhữucổphiếuvà tráiphiếu đềuđượchưởng:
a.Lãisuất cốđịnh
b. Thunhập phụthuộcvào hoạtđộngcủacôngty
c.Đượcquyền bầucửtại Đạihộicổđông
d/Lãisuấttừvốnmà mình đầutưvào công ty
Câu 2: Nhàđầutưmua 10 tráiphiếu cómệnh giá 100 USD, cólaisuấtdanh nghĩa6%/nămvớigiá 900 USD. Vậy hàngnămnhàđầutưsẽnhận đượctiềnlãilà:
a/60 USD
b. 600 USD c.570 USD d. 500 USD
Câu 3:Cổphiếu quỹ:
a.Đượcchiacổtức.
b/Là loạicổphiếu đượcphát hành và đượctổchứcphát hành mua lạitrên thịtrường.
c.Ngườisởhữucó quyền biểu quyết.
d. Làmộtphần cổphiếu chưađượcphép pháthành.
Câu 4:Cáccâu nào sau đâyđúng vớithịtrườngsơcấp
a/Làm tăng lượngvốn đầutưcho nền kinh tế
b. Làmtănglượngtiềntrong lưuthông.
c.Không làmtănglượngtiềntrong lưuthông.
d. Giápháthành do quanhệcungcầuquyếtđịnh
Câu 5: Thịtrườngthứcấp
a.Là nơicácdoanh nghiệp hy độngvốntrung và dàihạnthông qua việcpháthành cổphiếu và tráiphiếu.
b. Lànơimua bán cácloạichứngkhoán kémchấtlượng
c/Là nơimua bán cácchứngkhoán đa phát hành
d. Làthịtrườngchứngkhoán kémphát triển
Câu 6:Hình thứcbảolãnhmà trongđó cácnhà bảolãnhpháthànhcamkếtsẽmuatoàn bộchứngkhoán củatổ
chứcpháthànhcho dù họcóthểbán hếthay không đượcgọilà:
a.Bảo lãnhtấtcảhoặc không
b. Bảo lãnh vớicốgắng tốiđa
c/Bảolãnh vớicam kếtchắcchắn.
d. Bảo lãnh vớihạnmứctốithiểu
Câu 7:Đốivớicôngchúng đầutư,tàiliệunào quantrọngnhất tronghồsơđăng ký pháthành ra côngchúng:
a.Bản sao giấy phép thànhlậpvàđăng ký kinh doanh
b. Danh sách vàsơyếulý lịchthành viênHộiđồngQuản Trịvà Ban Giámđốc.
c.Đơnxin phép pháthành.
d/Bảncáo bạch
Câu 8: Trật tựưutiênlệnhtheo phươngthứckhớplệnh là:
a.Thờigian, giá,sốlượng
b/Giá,thờigian, sốlượng
c.Sốlượng,thờigian, giá
d. Thờigian,sốlượng,giá
Câu 9: Lệnh giớihạnlà lệnh:
a.Đượcưutiênthựchiện trướccácloạilệnh khác
b/Đượcthựchiện tạimứcgiámà ngườiđặtlệnhchỉđịnh
c.Đượcthựchiện tạimứcgiá khớplệnh
d. Ngườiđặtbán và ngườiđặtmua đềucó ưutiên giốngnhau.
Câu 10: Lệnh dùng đểbán đượcđưara
a.Vớigiácao hơngiáthịtrườnghiện hành
b/Vớigiáthấphơngiáthịtrườnghiệnhành
c.Hoặc cao hơnhoặcthấp hơngiá thịtrườnghiện hành
d. Ngay tạigiátrịtrườnghiệnhành.
Câu 11: Lý do nào sau đâyđúng vớibánkhốngchứngkhoán:
a.Ngăn chặn sựthualỗ
b/Hưởnglợitừsụtgiá chứngkhoán
c.Hưởnglợitừviệctăng giáchứngkhoán
d. Hạn chếrủiro
Câu 12: Các chỉtiêunào sau đây không phải làchỉ tiêucủaphân tíchcơbản:
a.Các chỉtiêuphản ánh khảnăng sinh lờicủacông ty
b. Cácchỉ tiêuphản ánh khảnăng thanh toáncủacông ty
c.TỷsốP/E
d/Chỉsốgiá củathịtrườngchứngkhoán
Câu 13: Giao dịchtheo phươngpháp khớplệnhởViệtNamquy địnhđơnvị yếtgiá đốivớinhữngcổphiếucó
mứcgiátừ50.000 đồngđến99.500 đồnglà:
a. 100đ b. 200đ c. 300đ d/500đ
Câu 14: Ông Xvừabán100 cổphiếucủacông tyAvớigiá40 USD/cổphiếu. Ông ta muacổphiếuđó mộtnăm trướcđâyvớigiá30 USD/cổphiếu, nămvừaqua ông tacó nhận cổtức2 USD/cổphiếu. Vậy thunhập trước
thuế củaông từ100 cổphiếu Alà:
a.1000USD b/1200USD
c.1300USD
d. Tấtcảđềusai
Câu 15: Mệnh giátráiphiếu pháthành ra công chúngởViệtNam là:
a/Tốithiểu là100.000 đồng và bộisốcủa100.000đồng
b. 100.000 đồng
c.10.000 đồng
d. 200.000 đồng
Câu 16: Nếu mộttráiphiếu đượcbán vớigiáthấp hơnmệnh giáthì:
a.Lãisuấthiện hànhcủatráiphiếu <lãisuấtdanhnghĩa củatráiphiếu
b. Lãisuấthiện hành củatráiphiếu = lãi suấtdanh nghĩacủatráiphiếu
c/Lãisuấthiện hành củatráiphiếu >lãisuấtdanh nghĩa củatráiphiếu
d. Không có cơsởđểso sánh
Câu 17: Nhàpháthànhđịnh pháthành2 loạitráiphiếu: tráiphiếu Xcó thờihạn5 nămvàtráiphiếu Ycóthời hạn20 năm. Nhưvậy, nhà pháthànhphảiđịnh mứcl•isuấtcho 2 tráiphiếu trênnhưthếnào?
a.L•isuấttráiphiếu X>l•isuất tráiphiếu Y
b. L•i suất tráiphiếuX=l•isuất tráiphiếu Y
c/L•i suấttráiphiếuX< l•isuấttráiphiếuY
d. Còn tùytrườnghợpcụthể.
Câu 18: Ngườibánkhốngchứngkhoánthựchiện hànhđộngbán khốngkhihọdựđoán giá củacổphiếu:
a.Tăng lên
b/ Giảmđi
c.Không thayđổi
d. Không câu nàođúng.
Câu 19: Giảsửcổphiếu Acó giá đóng cửaởphiêngiaodịch trướclà:101.000 đồng,theo quy chếgiaodịch ở
thịtrườngchứngkhoán ViệtNamhiện nay, mứcgiá nàosẽlàmứcđặtlệnh hợplệ trong cácmứcgiá sau:
a.101.500đồng
b/100.000đồng
c.106.050đồng
d. 95.000đồng
Câu 20: Lệnh dừngđểmua đượcđưara:
a.Hoặc cao hơnhoặcthấp hơngiá thịtrườnghiện hành
b. Vớigiá thấp hơngiá thịtrườnghiện hành
c/Vớigiá caohơngiáthịtrườnghiện hành
d. Ngay tạigiáthịtrườnghiệnhành.
Câu 21: Thị trườngvốnlà thịtrườnggiao dịch.
a.Các công cụtàichính ngắn hạn
b/ Các công cụtàichính trung và dàihạn
c.Kỳ phiếu
d. Tiềntệ
Câu 22: Thị trườngchứngkhoán là mộtbộphận của:
a.Thị trườngtíndụng
b. Thịtrườngliênngân hàng
c/Thịtrườngvốn
d. Thịtrườngmở
Câu 23: Thặng dưvốnphát sinh khi:
a.Công ty làmăn có l•i
b/Chênh lệchgiá khiphát hành cổphiếumới
c.Tấtcảcáctrườnghợptrên.
Câu 24: Công ty cổphần bắtbuộcphảicó
a/Cổphiếu phổthông
b. Cổphiếu ưuđ•i
c.Tráiphiếucông ty
d. Tấtcảcácloạichứngkhoántrên
Câu 25: Quỹđầutưchứngkhoán dạng mởlàquỹ:
a.Có chứngchỉ đượcniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoán
b/ Liên tụcphát hành chứngchỉquỹ
c.Không mualạichứngchỉquỹ
d. Chỉpháthành chứngchỉ quỹmộtlần
Câu 26: Quỹđầutưchứngkhoán dạng đóng làquỹ:
a.Pháthành chứngchỉquỹnhiều lần
b/ Có thể đượcniêm yết chứngchỉquỹtrên thịtrườngchứngkhoán
c.Đượcquyền mua lạichứngchỉ quỹtừnhà đầutư
d. Đượcquyền pháthành bổsung racông chứng
Câu 27: Mụcđích phânbiệtpháthành riênglẻ và pháthành ra công chúnglà:
a.Đểdễdàng quản lý
b/ Đểbảovệcông chúng đầutư
c.Đểthu phípháthành
d. Đểdễdàng huy độngvốn
Câu 28:NămN, Công ty ABC có thunhập ròng là800 triệu đồng,sốcổphiếuđ• pháthành là600.000 cổphiếu, cổphiếu quỹlà40.000, không có cổphiếu ưuđ•i. Hộiđồngquản trịquyếtđịnhtrả560 triệu cổtức.Nhưvậy
mỗicổphiếu đượctrảcổtứclà:
a.1500đ b. 2000đ c/1000đ d. 1300đ
Câu 29: Trong trườnghợpphásản, giảithểdoanh nghiệp,các cổđông sẽ:
a.Là chủnợchung
b. Mất toàn bộsốtiềnđầutư
c.Đượcưutiêntrảlạicổphần đ• góp trước
d/Là ngườicuốicùng đượcthanh toán
Câu 30: Khiphá sản, giảithểcông ty, ngườinắmgiữtráiphiếu sẽđượchoàn trả:
a.Trướccác khoản vay có thếchấp vàcác khoản phảitrả
b. Trướcthuế
c.Sau các khoản vay có thếchấp và cáckhoản phảitrả
d/Trướccáccổđông nắm giữcổphiếuưuđ•ivà cổphiếu phổthông
Câu 31: Mộttrongnhữngđiều kiện pháthành cổphiếulầnđầura công chúngởViệtNamlà:
a.Có vốntốithiểulà 10 tỷVND, hoạtđộngkinh doanh của2 năm liềntrướcnămđăng ký phảicó l•i.
b/Có vốntốithiểulà 10 tỷUSD, hoạtđộng kinh doanh củanăm liềntrước năm đăng ký phát hành phải cól•i.
c.Có vốntốithiểulà 5 tỷVND, hoạtđộngkinh doanh của2 năm liềntrướcnămđăng ký phảicó l•i.
d. Có vốntốithiểu là5 tỷVND, hoạtđộngkinhdoanh củanăm liềntrướcnămđăngký pháthành phảicól•i.
Câu 32: Tỷlệ nắmgiữtốiđa củanhàđầutưnướcngoàiđốivớicổphiếu củamộttổchứcniêmyếtđượcquy
địnhtheo pháp luậtViệt Nam là:
a.25% tổngsốcổphiếu
b/49% tổng sốcổphiếu
c.30% tổngsốcổphiếu
d. 27% tổngsốcổphiếu
Câu 33: Mộttrongnhữngđiều kiện đểniêmyếttráiphiếu doanh nghiệp là:
a/Là công ty cổphần, công ty trách nhiệmhữuhạn,doanh nghiệp nhà nướccó vốnđiềulệđ• góp tại thờiđiểm xin phép niêm yếttừ10 tỷVNDtrởlên.
b. Làcông ty cổphần, công ty tráchnhiệmhữuhạn, doanh nghiệpnhà điểmxin phép niêmyếttừ5 tỷVNDtrởlên.
nướccó vốnđiều lệ đ• góp tạithời
c.Là công tycổphần, công ty tráchnhiệmhữuhạn, doanhnghiệp nhà điều lệđ• góp tạithờiđiểmxinphép niêmyếttừ5 tỷVNDtrởlên.
nước,doanh nghiệp tưnhân có vốn
d. Không câu nàođúng.
Câu 34: Quỹđầutưchứngkhoán theoquy định củaViệt Nam là quỹ:
a.Đầu tưtốithiểu40% giá trịtàisảncủaquỹvào chứngkhoán.
b. Đầu tưtốithiểu 50% giátrịtàisảncủaquỹvàochứngkhoán
c/Đầutưtốithiểu 60% giátrịtàisản củaquỹvào chứngkhoán.
d. Đầu tưtốithiểu 70% giátrịtàisảncủaquỹvàochứngkhoán.
Câu 35: Tổchứcpháthành phảihoàn thànhviệc phân phốicổphiếu trong vòng:
a.60 ngày kểtừngày giấy chứngnhận đăng ký pháthành có hiệu lực.
b. 70 ngàykểtừngày giấy chứngnhận đăng ký pháthành có hiệu lực.
c.80 ngày kểtừngày giấy chứngnhận đăng ký pháthành có hiệu lực.
d/90 ngày kểtừngày giấychứngnhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
Câu 36: Hộiđồngquản trị,Ban giámđốc,Ban kiểmsoátcủaCông tyniêmyếtphảinắmgiữ.
a.ítnhất20% vốncổphần củaCông ty.
b. ítnhất20% vốncổphiếu do mìnhsởhữutrong 3 năm kểtừngày niêm yết.
c/ít nhất50% sốcổphiếu do mình sơhữutrong 3 năm kể từngày niêm yết.
d. ítnhất30% sốcổphiếu do mình sởhữutrong 3 nămkểtừngày niêmyết.
Câu 37: Tổchứcpháthành, tổchứcniêmyếtcôngbốbáo cáotàichính nămtrên:
a/ 3 sốbáo liêntiếp củamộttờbáo
b. 4 sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo
c.5 sốbáo liêntiếpcủamộttờbáo
d. 6 sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo
Câu 38: Tổchứcpháthành, tổchứcniêmyếtphảicông bốthông tinbấtthườngtrong thờigian:
a.10 tiếng kểtừkhisựkiệnxảyra
b/24 tiếngkểtừkhisựkiện xảyra
c.30 tiếng kểtừkhisựkiệnxảyra
d. 14 tiếngkểtừkhisựkiện xảyra
Câu 39: Ngườihànhnghề kinhdoanh chứngkhoánđược:
a.Đượctựdo mua,bán cổphiếu ởmọinơi.
b/ Chỉđượcmởtàikhoản giaodịchcho mình tạicông ty chứngkhoán nơilàmviệc.
c.Sởhữukhông hạnchếsốcổphiếu biểu quyếtcủamộttổchứcpháthành
d. Làmgiámđốcmộtcông ty niêmyết.
Câu 40: Giao dịchtheo phươngpháp khớplệnhởViệtNamquy địnhđơnvị yếtgiá đốivớinhữngcổphiếucó
mứcgiádưới50.000đồnglà
a/ 100đ b. 200đ c.300đ d. 500đ
Câu 41: Doanhnghiệp nhà nướccổphần hóa thựchiện bán đấugiá cổphiếu lầnđầura công chúng bắtbuộc phải thựchiện đấugiáqua trungtâmgiao dịchchứngkhoán nếukhốilượngcổphần bán ra côngchúng có giá
trị:
a/ 10 tỷđồng trởlên
b. Từ1 đến10 tỷ
c.5 tỷđồngtrởlên
d. Tùydoanh nghiệp có muốnthựchiện đấugiáqua trungtâmhaykhông
Câu 42: Khinhà đầutưmuacổphần qua đấugiátạiTrungtâmGiaodịch ChứngkhoánHà Nội,nhà đầutư
phảiđặtcọc:
a/10% giátrịcổphần đăng ký mua tính theo giá khởiđiểm
b. 15% giátrịcổphần đăng ký muatính theogiá khởiđiểm
c.5% giá trịcổphần đăng ký muatính theogiákhởiđiểm
d. Không phảiđặtcọc.
Câu 43: Khithựchiệnbán cổphần củadoanh nghiệp nhà nước,cổđông chiến lượcđượcphép mua:
a/ Tốiđa 20% tổng sốcổphần bán rabên ngoài vớigiágiảm20% so vớigiáđấubình quân.
b. Tốiđa25% tổngsốcổphần bán ra bên ngoàivớigiá giảm20% so vớigiá đấubình quân.
c.Tốiđa 25% tổngsốcổphần bán ra bênngoàivớigiágiảm25% so vớigiáđấubìnhquân.
c.Tốiđa 20% tổngsốcổphần bán ra bênngoàivớigiágiảm25% so vớigiáđấubìnhquân.
Câu 44: Biên độdao độnggiátrênthị trườngchứngkhoánViệtNamdo:
a.BộtrưởngBộtàichínhquy định.
b/ Chủtịchủyban Chứngkhoán Nhà nướcquy định.
c.ThốngđốcNgân hàng Nhà nướcquy định
d. GiámđốcTrung tâm Giao dịchChứngkhoán quy định
Câu 45: Đốitượngcông bốthông tinthị trườngchứngkhoán gồm:
a.Tổchứcpháthành,tổchứcniêmyết.
b. Tổchứcpháthành, tổchứcniêmyết,công ty quản lý quỹ.
c.Tổchứcpháthành,tổchứcniêmyết,công tyquản lýquỹ,công ty chứngkhoán.
d/ Tổchứcphát hành, tổchứcniêm yết,công ty quản lý quỹ,công ty chứngkhoán, trung tâm giaodịch.
Câu 46: Tạimộtthờiđiểmnhất định, nếutấtcả cáctráiphiếu có thểchuyển đổiđềuđượctráichủđổithành
cổphiếu phổthông thì:
a.EPS tăng
b. EPS không bịảnhhưởng
c/EPS giảm
d. P/Ebịảnhhưởngcòn EPS không bịảnhhưởng
Câu 47: Hộiđồngquản trị,Ban giámđốc,Ban kiểmsoátcủacông tyniêmyếtphảinắmgiữ:
a.ítnhất20% vốncổphần củaCông ty
b. ítnhất20% vốncổphần trongvòng 3 nămkểtừngày niêmyết
c/ít nhất50% sốcổphiếu do mình sởhữutrong 3 năm kể từngày niêm yết
d. ítnhất30% sốcổphiếu do mình sởhữutrong 3 nămkểtừngày niêm
Câu 48: Việc phân phốicổphiếu niêmyếtphải:
a/ Theo giábán đượcxác địnhtrong bảncáo bạchđ• đăng ký vớiủyban Chứngkhoán Nhà nước
b. Theogiá thỏathuận vớinhà đầutư.
c.Theo giáthị trườngqua đấugiá.
d. Theogiá ưuđ•ido Hộiđồngquản trịcủacôngty pháthành quyếtđịnh.
Câu 49: Thị trườngtàichínhlà nơihuy độngvốn:
a.Ngắn hạn.
b. Trunghạn.
c.Dàihạn
d/ Ngắn hạn,trung hạnvà dàihạn
Câu 50: Nhàđầutưđặtlệnhmua bán chứngkhoán niêmyếttại:
a.ủyban Chứngkhoán
b. Trungtâm Giao dịch chứngkhoán
c/Công ty chứngkhoán.
Câu 51: Hình thứcbảol•nh pháthành trong đó đợtpháthành sẽbịhủybỏnếutoànbộchứngkhoán không bán
đượchết,gọilà:
a.Bảo l•nh vớicamkếtchắc chắn
b. Bảo l•nh vớicốgắng tốiđa.
c/Bảol•nh tấtcảhoặckhông
d. Tấtcảcáchình thứctrên.
Câu 52: Trong cácnhận địnhsau đây, nhận địnhnào saivềthịtrườngchứngkhoán thứcấp.
a/ Thịtrườngthứcấplànơigiao dịchcácchứngkhoán kém phẩm chất
b) Thịtrườngthứcấptạotính thanhkhoản cho cáccổphiếu đanglưuhành.
c)Thị trườngthứcấptạocho ngườisởhữuchứngkhoán cơhộiđểrútvốnđầutưcủahọ.
d) Thịtrườngthứcấptạocho mọingườiđầutưcơhộicơcấulạidanh mụcđầutưcủamình.
Câu 53: Cổđông sởhữucổphiếu ưuđ•icổtứcởViệtNamcó quyền:
I. Nhận cổtứcvớimứcưuđ•i.
II.Thamdựvàbiểu quyếttấtcảcácvấnđề thuộcthẩmquyền củaĐạihội
đồngcổđông.
III. Khicôngty giảithể,đượcnhận lạimộtphần tài sảntươngứngvớisốcổphần góp vào côngty.
IV. Đượcnhận cổtứcưuđ•inhưl•isuất tráiphiếu kểcảkhicông ty làmănthua lỗ.
a.I
b. I vàII c.I và III d. ChiIV
e/I. III. IV
f. Tấtcả
Câu 54: Công ty XYZcó 10.000 cổphiếu đang lưuhành và tuyênbốtrảcổtứcbằng cổphiếuvớimức30%. Khách hàngcủabạncó 100 cổphiếu XYZ.Sau khinhận cổtứcbằng cổphiếu, tỷlệsởhữucổphần củaông tatrong công tyXYZ làbao nhiêu?
a/ 1%
b. 1.3% c. 1.5% d. 1.1%
Câu 55: Việc đăng ký lưuký chứngkhoán tạiTTGDCKđượcthựchiệnbởi:
a)Ngườisởhữuchứngkhoán
b) Tổchứcpháthành
c)Tổchứcbảol•nhpháthành
d/ Thành viênlưuký
Câu 56: Công ty SAMđượcphép pháthành 7.000.000 cổphiếu theo Điều lệcôngty. Công ty pháthành được
6.000.000 cổphiếu, trong đó có1.000.000 cổphiếungân quỹ.Vậy Công ty SAMcóbao nhiêu cổphiếu đang lưuhành?
a.7.000.000 cổphiếu
b. 6.000.000 cổphiếu
c/5.000.000 cổphiếu
d. 4.000.000 cổphiếu
e.3.000.000 cổphiếu
c.Tiêu chuẩn giaodịch;
d. Cơchếxác lậpgiá;
Phươngán:
I. a,b và c;
II. a,b, c và d; III. b, cvà d;
IV. cvà d;
V. Chỉc.
Câu 57:Đểgiao dịchchưngkhoán niêmyếttại Trung tâmgiao dịchchứngkhoáncầnphảicó cácbước:
I. Trungtâmgiao dịchchứngkhoán thựchệnghép lệnh và thôngbáo kếtquảgiao dịchcho công tychứngkhoán.
II. Nhà đầutưmởtàikhoản, đặtlệnh muabán chứngkhoán.
III. Công tychứngkhoán nhập lệnh vào hệthốnggiao dịchcủaTrungtâm.
IV. Nhà đầutưnhận đượcchứngkhoán(nếu làngườimua) hoặc tiền(nếu là ngườibán) trêntàikhoản của mìnhtạiCông ty chứngkhoán sau 3 ngày làmviệckểtừngày muabán.
V. Công ty chứngkhoán thông báo kếtquảgiaodịch chonhà đầutư.
Anh (chị)h•y chỉ ra trìnhtựcácbướcgiaodịch chứngkhoántheo cácphươngán sau:
a.I, II, III, IV, V
b. I, III, V, II, IV
c.II, I, V, IV, III
d/ II, III, I, V, IV
e.Không có phươngán nào đúng.
Câu 58:Sốlệnh củacổphiếu XXXvớigiá đóng cửatrướcđó là 30,5 nhưsau:
Mua
Giá
Bán
1.100 (H)
30,9
200 (B)
500 (A)
30,8
-
300 (C)
30,6
500 (I)
-
30,5
1000 (E)
600 (D)
30,4
700 (F)
500 (G)
30,3
-
ATO
500 (J)
H•y xác địnhgiá vàkhốilượnggiaodịch:30.5,1000CP
Câu 59: Giảsửgiáđóng cửacủachứngkhoán Atrong phiêngiaodịch trướclà10200 đồng,đơnvị yếtgiálà
100 đồng,biên độdao độnggiálà2%. Các mứcgiá mànhà đầutưcó thểđặtlệnh trongphiên giaodịchtớilà:
a.9998, 10998, 10608
b. 9900, 10000, 10100, 10300, 10300
c.9900, 1000, 10100, 10500, 10600
d/1000, 10100, 10200, 10300, 10400
e.Không phươngán nào đúng.
Câu 60:Phiến đóng cửatuần n củathịtrườngchứngkhoán ViệtNam,VN.Index là237,78 điểm, tăng2,64 điểm so vớiphiến đóng củatuần n-1, tứclàmứctăngtươngđươngvới:
a/ 1,12% b. 1,11% c.1%
d. 1,2%
Câu 61: Đốivớicácdoanh nghiệp nhà nướccổphần hóavà niêmyếtngay trênthị trườngchứngkhoán, điều kiện niêmyếtcổphiếu nàosau đây sẽđượcgiảmnhẹ:
a)Vốnđiều lệ
b/ Thờigian hoạtđộng cól•i
c)Thờigian camkếtnắmgiữcổphiếu củathành viênHộiđồngquản trị,Ban Giámđốc,Ban kiểmsoát.
d) Tỷlệ nắmgiữcủacác cổđông ngoàitổchứcpháthành
Câu 62: Trảcổtứcbằng cổphiếu, sẽlàm:
a.Làm tăngquyền lợitheotỷlệ củacổđông trongcông ty.
b. Không làmthay đổitỷlệ quyền lợicủacổđông
c.Làmgiảmquyền lợitheo tỷlệcủacổđông trong công ty
d/ Không có câu nào đúng.
Câu 63:Nêu kháiniệmGiá trịtàisảnròng củaquỹ(NAV) và cáchxác địnhGiá trị tàisảnròng củachứngchỉ
đầutưcủaquỹ(NAVCPCCĐ1).
Giảsửmộtquỹcó cáckhoản mụcnhưsau:
Đơnvịtính:đồng
1. Tiềnmặtvà cáccông cụtàichínhtươngđươngtiềnmặt:1.500.000.000
2. Cáccổphiếunắmgiữvà thịgiá:
Têncổphiếu
Sốlượng
Thịgiá
RÊ 200.000 29.000
AGF 100.000 39.500
SGH 50.000 16.000
HAP 20.000 42.000
GMD 80.000 51.000
BBC 180.000 22.500
3. Tổngnợ:
3.020.000.000
H•y xác địnhgiá trịtàisảnròng củaquỹvà giátrị tài sảnròng củamỗicổphần củaquỹnếutổngsốcổ
phần hiện đang lưuhành củaquỹlà1 triệucổphần.
Gi¸trÞtµis¶nrßngcñaquü:18.000.000.000.Gi¸trÞtµis¶nrßngcña1CP
lµ:18.000
Câu 64: Chứcnăng thịtrườngchứngkhoán thứcấpcủaTrungtâmgiaodịchchứngkhoán đượcthểhiện, bởi:
a.Đấu giá cổphần doanhnghiệp nhà nướccổphần hóa;
b. Đấu thầu tráiphiếu Chínhphủvà cáctàisảnchính;
c/Giao dịchchứngkhoán niêm yết/đăng ký giao dịch.
Câu 65:Môigiớichứngkhoán là mộtnghiệpvụkinh doanh chứngkhoán, trong đó mộtcôngty chứngkhoán đại
diện chokhách hàng tiếnhành giaodịch chứngkhoán thông qua:
a)Cơchếgiaodịch tạiSởgiao dịchchứngkhoán hoặc thịtrườngOTC, trong đó Sởgiaodịch CK/ Thịtrường
OTC cùngchia sẻtráchnhiệmvềkếtquảkinh tế củagiao dịchđó vớikhách hàng.
b/ Cơchếgiao dịchtạiSởgiaodịchtrong đó khách hàng chịutrách nhiệmvềkết quảkinh tế củagiao
dịchđó.
c)Cơchếgiaodịch tạithịtrườngOTC trong đó kháchhàng chịutrách nhiệmvềkếtquảkinhtếcủagiaodịch đó;
d) b vàc
Câu 66: Trong tháng7 chúng takhông có ngày nghỉ lễ,giảsửbạnlà ngườiđầutưbán cổphiếu trênthị trường chứngkhoán tậptrung và đ• đượcbáo làbán thànhcông vào phiêngiao dịchngày 16 tháng7 (thứ6). Thờigian
thanhtoán theoquy định hiệnhành là T+3. Thờigiantiềnđượcchuyển vàotàikhoản củabạnlà:
a)Chủnhật18/7
b) Thứhai19/7
c)Thứba 20/7
d/ Thứtư21/7
c)Các phươngán trên đềusai.
Câu 67: Việc quản lýchứngkhoán tạiHệthốnglưuký chứngkhoántậptrung có thểđượcthựchiện
a)Thông qua Hệthốngtàikhoản lưuký chứngkhoán tạiTrung tâmlưuký chứngkhoán đốivớichứngkhoán ghi sổ.
b) Lưugiữđặcbiệt- lưugiữchứngchỉchứngkhoántrong kho Trung tâmlưuký chứngkhoán đứngtênngười gửi:
c)Do tổchứcpháthành quản lý
d/ a và b
Câu 68:Khi lưugiữchứngkhoántậptrungtạimộtTrung tâmlưuký chứngkhoán, ngườiđầutưđượcquyền:
a)Rútchứngkhoán rabằng chứngchỉ;
b) Chuyển khoản chứngkhoán thôngqua hệthốngtàikhoản mởtạiTrung tâmlưuký:
c/a và b
Câu 69: Theoquy định củapháp luậtViệtNam, pháthành chứngkhoán ra công chúnglà:
a.Pháthành qua tổchứctrung gian;
b. Pháthành đểniêmyết;
c.Có ítnhất50 nhà đầutưngoàitổchứcpháthành;
d. Có ítnhất50 nhà đầutư.
Phươngán:
I/ a, b và c
II:a và c;
III:a, b và d; IV:b vàd
Câu 70: Mụctiêuchính củacông tácthanhtra, giám sátviệcthựchiệnpháp luậtchứngkiến khoánvà thị
trườngchứngkhoánlà:
a)Bảo vệquyền lợicủangườiđầutư.
b) Góp phần đảmbảocho hoạtđộngthịtrườngchứngkhoán côngbằng, công khai,hiệu quả.
c)Giảm thiểurủiro hệthống
d) Đểngườiđầutưngày càng cól•i.
e/a), b) và c)
f) Cảa), b), c) vàd)
Câu 71: Công ty cổphần làdoanh nghiệp, trongđó:
I. Vốnđiềulệ đượcchiathànhnhiều phần bằng nhau gọilàcổphần.
II. Cổđông chịu tráchnhiệmhữuhạnvề nghĩavụnợ
III. Cổđong có quyền tựdo chuyển nhượngtấtcảcác loạicổphần củamình.
IV. Không hạnchếsốlượngcổđông tốiđa
a. I và II
b. I, II vàIII c.I/ IIvà IV d. I, III vàIV
e.Tấtcảđềusai
Câu 72: Lệnh thịtrườnglà lệnh:
a/ Mua, bán theo giá thịtrường
b) Lưugiữởsổbệnh đếnkhimua bán đượcmớithôi
c)Lệnh đặtmua, bán chứngkhoán ởmộtgiánhấtđịnh đểthịtrườngchấpnhận.
d) Không có đáp ánnào trênđúng.
Câu 73: Loạihìnhniêmyếtnào sau đây mangtính chất thâutóm,sáp nhập công ty:
a.Niêmyếtlầnđầu;
b. Niêmyếtlại;
c.Niêmyếtbổsung;
d/Niêm yếtcửasau;
c.Niêmyếttách,gộpcổphiếu.
Câu 74: Thị trườngtàichínhbao gồm:
a/ Thịtrườngtiềntệvà thịtrườngvốn
b) Thịtrườnghốiđoáivà thịtrườngvốn
c)Thị trườngchứngkhoánvà thịtrườngtiềntệ
d) Thịtrườngthuê muavà thịtrườngbảohiểm
Câu 75: Thị trườngchứngkhoán bao gồm
a)Thị trườngvốnvàthị trườngthuêmua
b/ Thịtrườngcổphiếu và thịtrườngtráiphiếu
c)Thị trườnghốiđoáivàthị trườngcho vayngắn hạn
d) Tấtcảcáccâu trên
Câu 76: Căn cứvàsựluânchuyển củacác nguồnvốn,TTCKchia làm
a)Thị trườngnợvàthị trườngtráiphiếu
b) Thịtrườngtậptrung và thịtrườngOTC
c/Thịtrườngsơcấpvà thịtrườngthứcấp
d) Cả3 câu trênđềuđúng
Câu 77: Căn cứvàophươngthứchoạtđộng,TTCKbaogồm:
a)Thị trườngthứ3 vàthị trườngOTC
b/ Thịtrườngtậptrung và thịtrườngphitậptrung
c)Cảa &b đềuđúng
d) Cảa &b đềusai.
Câu 78: 1 công ty XYZ thông báosẽtiếnhành gộpcổphiếu, điều nàysẽlàm
a)Không thayđổigì
b/ Tăng mệnh giá và giảmsốlượngcổphần
c)Giảm mệnhgiá và tăngsốlượngcổphần
d) Tăngmệnh giátươngđươngvớichỉ sốgộp.
Câu 79: 1 Công ty XYZ thông báo sẽtiếnhànhtách cổphiếu, điều nàysẽlàm
a)Tăng mệnh giátươngđươngvớichỉsốtách
b) Không thayđổigì
c/Giảm mệnh giá và tăng sốlượngcổphần
d) Tăngmệnh giávà giảmsốlượngcổphần
Câu 80: Ai trong sốnhữngngườisau đây làchủsởhữucôngty
I. Nhữngngườinắmgiữtráiphiếu
II. Nhữngcổđông có giấy bảođảmquyền muacổphiếu mới
III. Cáccổđông nắmgiữcổphiếuthường
IV. Các cổđông nắmgiữcổphiếu ưuđ•i
a)I &II
b) II &III
c)Chỉ có I
d/ II, III&IV
Câu 81: Thị trườngmuabán lần đầucácchứngkhoán mớipháthànhlà
a)Thị trườngtiềntệ
b/ Thịtrườngsơcấp
c)Thị trườngthứcấp
d) Thịtrườngchính thức
Câu 82: Loạichứngkhoánnào sau đây đượcphép pháthành kèm theotráiphiếu hoặc cổphiếu ưuđ•i, cho phép ngườinắmgiữnó đượcquyền mua1 khốilượngcổphiếu phổthôngnhấtđịnh theo 1 giáđ• đượcxác định
trướctrong1 thờikỳ nhấtđịnh.
a)Cổphiếu ưuđ•i
b) Tráiphiếu
c/Chứngquyền
d) Quyền mua cổphần
Câu 83: Phươngthứcpháthànhqua đấugiálà
a)Nhận bán chứngkhoáncho tổchứcpháthành trêncơsởthỏathuận vềgiá.
b) Tổchứcpháthành trựctiếpbán cho cáctổchức,cánhân có nhu cầu
c)Nhận bán lạichứngkhoáncủatổchứcpháthành
d/ Chào bán chứngkhoán dựatrên cơsởcạnhtranh hình thành giá và khốilượngtrúng thầu
Câu 84: Quy trìnhgiaodịch chứngkhoán là nhưsau:
I. Khách hàngđặtlệnh.
II. Công tychứngkhoán nhận và kiểm tralệnh
III. Lệnh đăngký tạiquầy giaodịchhoặc máychủ
IV. Lệnh đượcchuyển đếntrung tâmgiaodịch
a)I, II, III &IV
b) I, II, IV&III
c/I, III, II& IV d) I, III, IV&II Câu 85: SGDCKlà
I. Thịtrườnggiao dịchtậptrung
II. Giaodịch CKniêmyết
III. Thịtrườngthươnglượng
a)I &II
b/ I, II& III
c)II &III
d) Tấtcảđềuđúng
Câu 86: Nhữngdiều này sau đây đúng vớiphạmtrù thịtrườngthứcấp
I. Thịtrườnggiao dịchchứngkhoánmua đibánlại
II. Tạo tínhthanh khoản cho vốnđầutư
III. Tạo ra ngườiđầucơ
IV. Tạo ra vốnchotổchứcpháthành
a)I &II
b/ I, II& III c)I, III &IV d) Tấtcả
Câu 87: Quỹđầutưtheonghị định144 là
I. Hình thànhtừvốngóp củangườiđầutư
II. Đượccông ty quản lý quỹquản lý
III. Dành tốithiểu60% giá trịtàisảnđểđầutưvào chứngkhoán
IV. Chỉđượcđầutưvào chứngkhán.
a)I, II &IV
b/ I, II& III c)II, III &IV
d) Tấtcảđềusai
Câu 88: Trên TTCK,hành vicótiêu cựclà:
a)Giao dịch củanhà đầutưlớn
b) Mua bán cổphiếu củacổđông và l•nh đạocác côngty niêmyết
c/Mua bán nộigián
d) Mua bán lạichính cổphiếu củacông ty niêmyết.
Câu 89: Sựtách biệtgiữaphòng môigiớivàphòng tựdoanh củacông ty chứngkhoán sẽlàmcho:
a)Tăng chiphígiaodịch
b) Tăngchiphínghiên cứu
c)Gây khó khăncho công tytrong công việc
d/ Khách hàng yên tâm và tin tưởngvào công ty
Câu 90:Pháthànhthêmcổphiếu mớira công chúng đểniêmyếtphải theocác quy địnhdướiđây, ngoạitrừ:
a)Lần pháthành thêmcáchlầnpháthànhtrướcítnhất1 năm
b) Có kếhoạch và đăng ký trướcvớiUBCK3 tháng
c)Giá trị cổphiếu pháthành thêmkhông lớnhơntổnggiátrịcổphiếu đang lưuhành
d/ Tấtcả
Câu 91:Đạidiện giao dịchtạiTTGDCK
a/ Là ngườiđượcthành viêncủaTTGDCK cửlàm đạidiện
b) Làcông ty chứngkhoán đượcUBCKcấpgiấy phép hoạtđộng
c)Là công tychứngkhoán thànhviên củaTTGDCK
Câu 92: TTGDCKtạmngừnggiaodịch của1 loạichứngkhoánkhi
a)Khichứngkhoán không còn thuộcdiệnbị kiểmsoát
b/ Khichứngkhoían bịrơivào tình trạng bịkiểm soát
c)Tách, gộpcổphiếucủacông tyniêmyết.
d) Tấtcảđềuđúng.
Câu 93: Theoquy định tạithôngtư01/UBCK, bảol•nh pháthành ởViệtNamđượcthựchiện dướihình thức:
a)Cốgắng caonhất
b) Tốithiểu- tốiđa
c/Cam kết chắc chắn
d) Tấtcảhoặc không
Câu 94: Bản cáobạchtóm tắtlàtàiliệumàtổchứcpháthành
a)Cung cấpchocác nhàđầutư
b) Cung cấpcho nhânviên củatổchứcpháthành
c/Nộpcho UBCKNNtrong hồsơxin phép phát hành CK
d) Dùng đểthămdò thị trườngtrongthờigian chờUBCKNNxemxéthồsơxinphép pháthành.
Câu 95:Chứcnăngchính củatổchứcbảol•nh pháthành là
a)Tưvấn
b/ Bao tiêu chứngkhoán
c)Định giá CKpháthành
d) Chuẩn bịhồsơxin phép pháthành
Câu 96: Trong cácnhận định sau đây, nhận định nào saivềthịtrườngthứcấp
a/ Là nơichào bán các CKmớiphát hành
b) Tạo tínhthanh khoản cho CK
c)Tạo chongườisởhữuCKcơhộirútvốn
d) Cho phépcác nhàđầutưsắpxếplạidanh mụcđầutư
Câu 97:ý nghĩacủaviệcphân biệtpháthành riênglẻvà pháthành ra côngchúng là
a)Phânbiệtquy mô huy độngvốn
b/ Phân biệt đốitượngvà phạm vicầnquản lý
c)PhânbiệtloạiCKđượcpháthành
d) Phân biệthình thứcbán buôn hay bánlẻ
Câu 98: Trong cácđiều kiện đểquản lý DNđượcpháthành CKracông chúng, điều kiệnnào là quantrọng nhất
a)Có ban Giámđốcđiều hành tốt
b) Có sảnphẩmnổitiếng
c)Có tỷlệnợtrênvốnhợplý
d/ Quy mô vốnvà kết quả hoạtđộng trướckhiphát hành
Câu 99:Hiện nay ởViệt Nam trong quy địnhvềpháthành CKra côngchúng thì tỷlệCKpháthành rabên ngoài
tốithiểuphảiđạt
a) 30% b/ 20% c) 25% d) 15%
Câu 100:NhữngCKnào đượcphép niêmyếttạiTTGD
a)Tráiphiếuchính phủ
b) Cổphiếu củacác DNthựchiện cổphần hóa
c)CKcủacácDNđ• đượcUBCKNNcấpgiấy phép pháthành ra công chúng
d/ Cảa & c
Câu 101:Mộtcông ty có cổphiếu ưuđ•ikhông tíchlũy đang lưuhành đượctrảcổtứchàng nămlà 7USD. Năm trướcdo hoạtđộngkinh doanh không có l•i,công tykhông trảcổtức.Nămnay nếucông tytuyên bốtrảcổtức,
cổđông ưuđ•inắmgiữcổphiếu sẽđượcnhận bao nhiêu.
a/ 7 USD
b) 10 USD c)14 USD
d) Tấtcảđềusai
Câu 102:Nghĩa vụnàosau đây không thuộcnghĩa vụ củathànhviên giaodịch
a/ NộpBCTC6 tháng
b) Đóng góp lậpquỹhỗtrợthanhtoán
c)Nộpphí thànhviên, phígiaodịch,phísửdụnghệthốnggiaodịch
d) Tấtcảđềuđúng
Câu 103:Ngườicó giấy phép kinh doanhhành nghềCKđượcphép
a)Cùng làmiệchoặcgóp vốnvào 2 haynhiều công ty CK
b) Làm GĐ1 tổchứcniêmyết
c/Tham giakinh doanh hoạtđộng CK
d) Cho mượngiấy phép hành nghề
Câu 104:Cácnhà phân tíchkỹthuật ítquan tâmđếnchỉ tiêunàotrong sốcácchỉ tiêusau đây
a)SốlượngCKgiaodịch
b/ Tỷlệ nợtrên vốncổ phần
c)Xu hướnggiá
d) Giámởcửa,đóng cửa
Câu 105: Theoquy định củaVN, công tyCKlàloạihình DN
I. DNNN
II. Công tyliêndoanh III. Công tyTNHH IV. Công ty CP
V. Công ty hợpdanh
a)Chỉcó I &II
b) Chỉcó II &III
c/III& IV
d) Tấtcả
Câu 106:Căn cứvào đặcđiểmvà tínhchất, công tyCKlà
I. Công tychuyên doanh
II. Công tyđa năng
III. Công tyđa năng toànphần
IV. Công ty đanăng mộtphần
a)Chỉ sốI
b) II &III c/I& IV d) Tấtcả
Câu 107: Trong khithựchiệntựdoanh, côngty CKphải tuânthủcácnguyên tắcsau:
I. Táchbạch tàikhoản giữacông tyvà khách hàng
II. Bìnhổnthịtrường
III. Tuânthủvềgiớihạnđầutư,lĩnh vựcđầutư
a)I &II
b) II &III
c/I, II, II
d) Tấtcảđềusai
Câu 108: Chứcnăng củahệthốngđăng ký, lưuký, thanhtoán bù trừCK
I. Quản lýcácCKlưulý củakhách hàng
II. Ghinhận quyền sởhữu
III. Cungcấp cácthông tinvềCKbịgiảmạo, mấtcắp
IV. Phân phốil•i, trảvốngốcvàcổtứcbằng tiềncho ngườisởhữuCK
a)I, II
b) I, II, III
c)II, III, IV
d/ Tấtcả
Câu 109:Quy trình đăngký làmthành viênlưuý củaTTGDCK
I. Nộphồsơđăng ký
II. Kiểm trahồsơ
III. Đóng quỹhỗtrợthanhtoán vàphí thành viên
IV. Quyếtđịnh chấp nhận
a/ I, II, III, IV b) II, III, IV, I c)III, II, I, IV d) IV, III, II, I
Câu 110:Mởtàikhoản lưuký CK
I. Tàikhoản CKgiaodịch
II. Tàikhoản CKcầmcố
III. Tàikhoản CKchờniêmyết,chờrút
IV. Tàikhoản thanhtoánbù trừ
a)I, II
b) I, II, III c)I, III, IV d/ Tấtcả
Câu 111: Tiêuchuẩn bảnchấtđạođứcnghềnghiệp bao gồm
I. Có trìnhđộnănglực
II. Làmviệccó tiêuchuẩn tay nghề
III. Có đạođứctốt
IV. Có niềm tựhào.
a)I, II
b) II, III
c)I, II, III
d/ Tấtcả
Câu 112:Chứcnăngcủachỉ sốthịtrườngchứngkhoán là
I. Phong vũ biểu phản ánh nềnkinh tế
II. Làcơsởđểđánhgiá hoạtđộngcủatừngdoanh nghiệp
III. Làcơsởđểnhàđầutưtạolậpdanhmụcđầutưcó hiệuquả
a)I
b) II
c/I, III
d) I, II, III
Câu 113: Lý do nàosau đây đúng vớibảnkhốngchứngkhoán
a)Ngăn chặn sựthualỗ
b/ Hưởnglợitừsựsụtgiá CK
c)Hưởnglợitừsựtănggiá CK
d) Hạn chếrủiro
Câu 114: Công ty Cổphần bắtbuộcphảicó
a/ Cổphiếu phổthông
b) Cổphiếu ưuđ•i
c)Tráiphiếucông ty
d) Tấtcảcácloạichứngkhoántrên
Câu 115:Đốivớicôngchúng đầutư,tàiliệunào quantrọngnhất tronghồsơđăng ký pháthành ra côngchúng:
a)Bản sao giấy phép thànhlậpvàđăng ký kinh doanh
b) Danh sách vàsơyếulý lịchthành viênHĐQTvàBGĐ
c)Đơnxin phép pháthành
d/ Bảncáo bạch
Câu 116:Nếu 1 tráiphiếu đượcbánra thấp hơnmệnh gìthì:
a)L•isuấthiện hành củatráiphiếu < l•i suấtdanh nghĩa củatráiphiếu
b/ L•isuấthiện hành củatráiphiếu> l•isuấtdanh nghĩa củatráiphiếu
c)L•isuấthiện hành củatráiphiếu = l•i suấtdanh nghĩa củatráiphiếu
d) Không có cơsởđểso sánh.
Câu 117:Nhà pháthành định pháthành 2 loạitráiphiếu:tráiphiếu Xcóthờihạn5 nămvà tráiphiếu Ycó thời
hạn20 năm. Nhưvậy, NPHphảiđịnh mứcl•isuấtcho 2 tráiphiếu nhưthếnào?
a)L•isuấttráiphiếu X>l•isuất tráiphiếu Y
b) L•i suất tráiphiếuX=l•isuất tráiphiếu Y
c/L•i suấttráiphiếuX< l•isuấttráiphiếuY
d) Còn tùytrườnghợpcụthể
Câu 118:DNNNthựchiệnbán đấugiácổphần lần đầuracông chúng bắtbuộcphảithựchiện đấugiá qua
TTGDCKnếukhốilượngcổphần bán ra công chúngcó giá trị:
a/ 10 tỷđồng trởnên
b) Từ1 đến10 tỷđồng
c)5 tỷđồngtrởnên
d) TùyDNcó muốnthựchiện đấugiáqua trung tâmhaykhông
Câu 119:Khi thựchiện bán CP củaDNNN, cổđông chiến lượcđượcphép mua
a/ Tốiđa 20% tổng sốCPbán ra bên ngoàivớigiágiảm20% so vớigiáđấubình quân
b) Tốiđa25% tổngsốCP bán rabên ngoàivớigiágiảm20% so vớigiáđấubình quân
c)Tốiđa 25% tổngsốCP bánra bên ngoàivớigiá giảm25% so vớigiá đấubình quân
d) Tốiđa20% tổngsốCP bán rabên ngoàivớigiágiảm25% so vớigiáđấubình quân
Câu 120:Nhà đầutưđặtlệnh muabán chứngkhoán tại:
a)UBCK
b) TTGDCK
c/Công ty chứngkhoán
d) Tấtcảcácnơitrên
Câu 121:Kha l•isuất thịtrườngtăng hoặc giảm, giácủacácloạiCKnào sau đây sẽbiến độngmạnh nhất.
a)Tráiphiếutrung hạn
b/ Tráiphiếudàihạn
c)Cổphiếu
d) Cổphiếu ưuđ•i
Câu 122: Tỷlệ nắmgiữtốiđa củanhàđầutưnướcngoàiđốivớicổphiếu củamộttổchứcniêmyếttrênthị
trườngchứngkhoánViệtNam là:
a) 25% b) 27% c) 35% d/ 49%
Câu 121: Trong trườnghợpphá sản, giảithểdoanhnghiệp, cáccổđông sẽ:
a)Là chủnợchung
b) Mất toàn bộsốtiềnđầutư
c)Đượcưutiêntrảlạicổphần đ• góp trước
d/ Là ngườicuốicùng đượcthanh toán
Câu 122: Thịtrườngtàichính lànơihuy độngvốn:
a)Ngắn hạn
b) Trunghạn
c)Dàihạn
d/ Cả3 yếu tốtrên
Câu 123:Sởgiaodịch chứngkhoán là:
a)Thị trườnggiaodịch CKtậptrung
b) Thịtrườnggiao dịchCKphi tậptrung
c)1 trong cáchoạtđộngcủaTTCKthứcấp
d/ Cảa & c
Câu 124:CKxác địnhngườisởhữunó có:
a)Quyền sởhữuđốivới1 công ty
b) Quyền chủnợđốivới1 công ty
c)Quyền chủnợđốivớichínhphủhay chínhquyền địa phương
d/ Tấtcảcácquyền trên
Câu 125:Cổphiếu tráiphiếu có cùng đặctrưnglà:
a)Có l•isuấtcốđịnh
b) Có thunhập theohoạtđộngcủacông ty
c)Đượcquyền bầucửtạiHĐCĐ
d/ Không có câu nào đúng
Câu 126:Chính phủ pháthành tráiphiếu nhằmcácmụcđích ngoại trừ:
a)Bù đắpthâmhụtngânsách
b) Tàitrợcáccông trìnhcông cộng
c/Giúp đỡcác công ty
d) Điều tiếttiềntệ
Câu 127: Trong cácđiều kiệnđểquản lý DNđượcpháthành CKra công chúng,điều kiện nào làquan trọng nhất.
a)Có ban giámđốcđiềuhành tốt
b) Có sảnphẩmnổitiếng
c)Có tỷlệnợtrênvốnhợplý
d/ Quy mô vốnvà kết quả hoạtđộng trướckhiphát hành
Câu 128:Khi l•isuất thịtrườngtăng lêngiátráiphiếusẽ:
a)Tăng
b/ Giảm
c)Không thayđổi
Câu 129:Mộtnhà đầutưmuốnthuđượclợivốnthìkhinào làthờiđiểmđểmuatráiphiếu:
a)Khil•isuấtcao và dựkiến sẽgiảmxuống
b) Khi l•i suất thấp vàdựkiến sẽtănglên
c)Khil•isuấtổnđịnh vàdựkiến không thayđổi
d/ Khitráiphiếu thấpvà l•isuấtdựkiến sẽtăng
Câu 130: Chứcnăng chínhcủatổchứcbảol•nhpháthànhlà:
a)Tưvấn.
b) Chuẩn bịhồsơxin phép pháthành
c)Định giá CKpháthành
d/ Bao tiêu mộtphần hoặctoàn bộsốCKđ• phát hành
Câu 131: Giảsửchỉ sốDowJonescông nghiệp ngày giaodịch là120% phiếu và tổnggiácủa30 loạiCKhợp
thànhlà 3015. Tínhhệsốchiacủangàygiao dịch:
a/ 4
b) 0.15 c)100.5 d) 0.25
Câu 132:Giảsửgiáđóng cửachứngkhoán Atrong phiêngiao dịchtrướclà9800đ. Đơnvị yếtgiá100đ, biên độ
daođộnggiálà 5% cácmứcgiá mànhà đầutưCKcó thểđặtlệnh trong phiêngiao dịchtớilà:
a)9310, 9810, 10000, 10290
b) 9300, 9700, 9800, 10200
c)9500, 9700, 9900, 10000, 10400
d/ 9400, 9500, 9600, 9700, 10200
Câu 132:Xác địnhgiá mởcửatheo cáclệnh sau đây. Biếtrằng giáđóng cửacủangày hômtrướclà 10500đ
STT
Cộng
dồnbán
Bán
Giá
Mua
Cộng
dồnmua
1
1000
A
1000
1000
M
3200
2
1200
B
200
10100
100
N
3200
3
1500
C
300
10200
500
O
3100
4
1900
D
400
10500
800
P
2600
5
2000
E
100
10600
700
Q
1800
6
3300
F
1300
10700
300
R
800
7
4200
G
900
10800
100
S
1100
8
4200
H
10900
200
T
800
9
4400
I
200
11100
U
700
10
4400
K
11300
500
V
500
11
4600
L
200
11400
Z
500
ABán V500, T200, S100, R200
B bánR100, Q100
C bánQ300
Ebán P100
F bán P700
Nhưvậygiá mởcửalà10.700đ
Câu 133:Mộttrong nhữngđiều kiện nàodướiđâychưaphải làđiều kiện tốithiểucủaviệcpháthành lầnđầu
racông chúng ởViệt Nam
a)Mứcvốntốithiểulà 10 tỷVND
b) Kinh doanhcó l•i trongnămgầnnhất
c/Độingũ l•nh đạocủacông ty có năng lựcquản lý tốt
d) Tốithiểu20% vốncổphần pháthành racông chúng
Câu 134: Các tổchứccó thểthamgiahoạtđộngtạitrung tâmchứngkhoán tậptrung là:
I. Cácnhà đầutưcó tổchức.
II. Cácnhà đầutưcá thể
III. Cáccông ty chứngkhoán
IV. Các ngânhàng thươngmạiđượcUBCKcấpphê
a.Chỉ có I
b. Chỉcó II
c.Chỉ có III
d. Không có câunào đúng
Câu 135:Khicông tycó l•inó sẽ:
a/ Trảcổtứccho cổphiếuthường
b. Trảl•itráiphiếu
c.Trảcổtứccho cổphiếu ưuđ•i
d. Không phảitrảl•ivàcổtức
Câu 136:Việc táchcổphiếu trong sốđạidiện đểtínhchỉsốchứngkhoán theophươngpháp DownJoncssẽlàm
chohệsốchia:
a.Tăng
b/ Giảm
c.Không đổi
Câu 137:Đạihộicổđông sẽđiều:
a/ Hộiđồng quản trịvà Ban kiểm soát
/
/b. Hộiđồngquản trị, đểHộiđồngquản trịchọngiám đốcvàban kiểmsoát
c.Hộiđồngquản trị,chủtịchhộiđồngquản trịvà Bankiểmsoát
/
d. Cả3 đềusai
Câu 138:H•y xác địnhngày giao dịchchứngkhoáncó cổtứctạisơđồdướiđây. Biếtrằng ngày kếtthúcnăm tàichínhlà T+3
a/27/6
b.28/6
c.29/6
d.30/6
e.04/7
Câu 139: Theo luậtpháp ViệtNamcáctổchứcđượcpháthành cổphiếu là:
a.Công ty TNHH
b. Doanh nghiệp nhànướcthựchiện cổphần hóa
c/Công ty CPvà DNnhà nướcthựchiện cổphần hóa
d. Công tyCP
Câu 140:Việc pháthành cổphiếu làmtăng:
a.Nợcủacông ty
b. Tài sảncủacông ty
c.Vốncổphần củacôngty
d/ Cảbvà c
Câu 141:Mộtcổphiếu bántheo quyền muacổphiếu mớivớigiá90.000đ/CP nhưnghiện nay giátrịthị trường là100.000đ/CP. Theođiều lệ củacôngty cứ05 cổphiếu cũ đượcmuaCP mới.Vậy giá củaquyền là:
a. 3.000 b/ 2.000 c.20.000
d. 10.000
Câu 142: Theoluậtpháp ViệtNamhiện hành, cáctổchứcđượcphép pháthành tráiphiếu là:
a.Doanh nghiệptưnhân
b. Công tyCP vàDNnhà nước
c/Công ty TNHH, công ty CPvà DNNhà nước
d. Công tyCổphần
Câu 143: Theoluậtpháp ViệtNamhiện hành, cáctổchứcđượcphép pháthành tráiphiếu là:
a.Doanh nghiệptưnhân
b. Công tycổphần và doanh nghiệp Nhà nước
c/Công ty TNHH, Công ty CPvà DN Nhà nước
d. Công tyCổphần
Câu 144:Hiện nay ởViệt Nam, trong quy địnhvềviệc pháthành chứngkhoán racông chúng thìtỷlệchứng
khoánpháthành rabên ngoài tốithiểu phảiđạtlà:
a.30%
b/ 20% hoặc15%
Câu 145: Mộtcổphiếu bán theoquyền mua cổphiếu vớigiá 90.000đ/CPnhưnghiện nay giáthị trườnglà
100.000đ/CP theođiều lệ củacông ty cứ01 cổphiếucũ đượcmua CP mới.Vậy giáquyền là:
a. 3.000
b. 2.000
c.20.000
d/ 10.000
Câu146:Xác định cáclệnh muabán khớplệnh vớinhau
STT
Cộng
dồnbán
Mua
Giá
Bán
Cộng
dồnmua
1
-
A
-
11.400
200
M
4.600
2
500
B
500
11.300
-
N
4.400
3
500
C
-
11.100
200
O
4.400
4
700
D
200
10.900
-
P
4.200
5
800
E
100
10.800
900
Q
4.200
6
1,100
F
300
10.700
1.300
R
3.300
7
1,800
G
700
10.600
100
S
2.000
8
2,600
H
800
10.500
400
T
1.900
9
3,100
I
500
10.200
300
U
1.500
10
3,200
K
100
10.100
200
R
1.200
11
3,200
L
-
10.000
1.000
S
1.000
Amua0
B mua S:500
DmuaS:200
EmuaS:200 R:100
GmuaR:100U:300 T:300
HmuaT:100
Tổng
1.900
Câu147:Xác định giámởcửa:
STT
Cộng
dồnbán
Mua
Giá
Bán
Cộng
dồnmua
1
1.000
A
1.000
10.000
-
M
3.200
2
1.200
B
200
10.00
100
N
3.200
3
1.500
C
300
10.200
500
O
3.100
4
1.900
D
400
10.500
8000
P
3.600
5
2.000
E
100
10.600
7000
Q
1.800
6
3.300
F
1.300
10.700
300
R
1.100
7
4.200
G
900
10.800
100
S
800
8
4.200
H
-
10.900
200
T
700
9
4.400
I
200
11.100
-
U
500
10
4.400
K
-
11.300
500
V
500
11
4.600
L
200
11.400
-
Z
-
Abán
V:500 T:200S:100
R:200
B bán
R:100Q:100
C bán
Q:300
Ebán
F bán
P:100
P:700
Nhưvậygiá mởcửalà:10.700 đồng
Câu148: Lệnh dừngđểbán sẽđặttạimứcgiá:
a/ Thấp hơngiá thịtrường
b. Caohơngiáthị trường
c.Bằng giáthị trường
d. Tùyvào quyếtđịnh củanhà đầutư
Câu149: Lệnh dừngđểmuađặttại giá:
a.Thấp hơngiá thịtrường
b/ Cao hơngiá thịtrường
c.Bằng giáthị trường
d. Tùythuộcvào quyếtđịnh củanhà đầutư
Câu150:Mụcđích củalệnh AQT là:
a.Tăng giákhớplệnh
b/ Tăng khốilượnggiao dịch
c.Giảmgiákhớplệnh
d. Giảmkhốilượnggiao dịch
Câu151: Lệnh ATOlà lệnh đượcthựchiện:
a/ Trước lệnh giớihạn
b. Sau lệnh giớihạn
Câu152:Vào ngày 1.1.2005, mộtnhà đầutưmua100 cổphiếu ABC vớigiá40.000/CP. Tỷlệ ký quỹlà50%. Đến ngày 1.50.2005, giácổphiếu ABC tănglên 47.000đ/CP. Giảsửnhà đầutưnày bán toànbộsốcổphiếu ABC đang có vàtrong thờigiannày công tyABC không chitrảcổtức.Vậy tỷsuấtsinh lờicho nhàđầutưnày là:
a.40%
b/ 35%
c.17.50%
d. 8.75%
Câu153: Theo cơchếhoạtđộngcủaquỹđầutưmởthì:
I. Nhà đầutưkhông đượcquyền bán lạichứngchỉcho quỹđầutưđ• pháthành ra nó.
II. Nhà đầutưđượcquyền bán lạicho quỹđầutưmởđ• pháthành ra nó.
III. Quỹcó chiếnlượcđầutưdàihạn
IV. Quỹcó chiến lượcđầutưngắn hạn
a.I và IVđúng
b. II vàIVđúng c.I đúng
d/ IIvà IIIđúng
Câu154:Vào ngày 31.12.2005, 1 quỹđầutưđóng có tìnhtrạng nhưsau:
- Tổngsốchứngchỉquỹđang giaodịch trênthịtrường:2 triệu chứngchỉ quỹ.
- Tiềnmặttại quỹ:3.300.000đ
- Cácloạichứngkhoánđang nắmgiữ:
Chứngkhoán
Sốlượng
Giáthị trường
AGF 1.000 35.000
REE 20.500 34.800
TMS 14.000 44.000
VTC 4.200 31.500
- Cáckhoản nợhiện tạicủacông ty:500 triệu đồng
- H•y xác địnhgiá trịtàisảnròng (NAV) củaquỹđầutưvà giá trịtrên1 chứngchỉquỹ.
Câu155:Công ty XYZđịnh pháthành thêm2 triệu cổphiếu thường.Nếu điều này xảyta thựcsựthì:
I. Không ảnhhưởngđếntỷlệ nắmgiữcổphiếu củacáccổđông hiệncó
II. Tài sảncủaCông ty sẽgiảmđi
III. VốnchủsởhữucủaCông tysẽtănglên.
a.I và IVđúng
b. II vàIII đúng
c.II và IVđúng
d. III vàIVđúng
Câu156:Giá thamchiếu củacổphiếu BBC đangởmức21.000. Vớibiên độdao độnglà3% thìcác nhàđầutư
cóthểđặt:
a.11 mứcgiá
b. 12 mứcgiá
c.13 mứcgiá
d/ 14 mứcgiá
Câu157: Nếu giáthamchiếu củacổphiếu IBMđangởmức101.000 vớibiênđộgiaođộng10% thìtheoquy
địnhcủaViệtNam,nhà đầutưcó thểđặtđượcmứcgiá:
a.90.900
b/ 100.000 c.101.500 d. 111.100
Câu158: Nếu giáthamchiếu củacổphiếu GMDđang ởmức50.500 vớibiên độgiao động5% thì theoquy định
củaViệtNam, nhàđầutưcóthểđặtđượcmứcgiá:
a. 51.100 b/ 51.500 c. 53.100 d. 53.500
Câu159:Các nhàđầutưlựachọngiaidịch bánbán khihọdựđoán rằng:
a.Giá CKhoáncó xu hướngtăngtrong tươnglai
b/ GiáCKhoán có xu hướnggiảmtrong tươnglai
c.Giá CKhoáncó thểlàbấtkỳ theo xu hướngnào
d. GiáCKhoán không thayđổi
Câu160:Mộtnhàđầutưđếncôngty CKcủamìnhvà vay 7.500 cổphiếu VIH. Ông tabán toànbộsốcổphiếu nàyvớigiálà 21.000. Sau đó 2 tuần, giácổphiếu VIHgiảmxuốngcòn 20.100. Ông ta quyếtđịnhmua vào 7.500 cổPhiếu vớimứcgiánày đểtrảlạicông tyCK. Giảthiếtrằng tỷlệký quỹcho giao dịchbán khốnglà 40%,
bỏqua phí môigiớivà tiềnl•ivayphảitrảchocông ty, tỷlệ lợinhuận mànhà đầutưthu đượcsẽlà:
a.7.14%
b/ 10.71% c. 10.14% d. 71.71%
Câu162:Chứcnăng củachỉsốlà:
I. Làphòng vũ biểu phản ánh nềnkinh tế
II. Làcơsởđểđánhgiá hoạtđộngcủadoanh nghiệp
III. Làcơsởđểngườiđầutưlậpdanh mụcđầutưcó hiệu quả
a/ ChỉI
b. ChỉII
c.I,II,III
Câu163:Chỉ sốbìnhquân DowJonesbao gồm:
I. 30 cổphiếu củangành công nghiệp.
II. 20 cổphiếu củangành giaothông vậntải
III. 15 cổphiếu củangành dịchvụcông cộng
IV. 20 cổphiếu củangànhnông nghiệp
a.I và II
b. II vàIII
c/I, IIvà III
d. II, III vàIV
Câu164: Trên thịtrườngchứngkhoáncó tiêucựclà:
a.Giao dịch củacácnhà đầutưlớn
b. Mua bán cổphiếu củacổđông và l•nh đạocông ty niêmyết
c/Mua báo nộigián
d. Mua bán lạicổphiếu củachínhtổchứcniêmyết
Câu165:Ngườicóthẩmquyền xửphạtđốivớicácviphạmvềchứngkhoán vàthị trườngchứngkhoánlà:
a/ Chánh thanh traủyban CK nhà nước
b. GiámđốcTTâmGDCK, SởGDCK
c.Thanh traviên chuyênngành UBCK
d. ChủtịchUB nhân dân cấphuyện, Quận
Câu166:Nhữngnộidung chínhvề đạođứctrong kinh doanhchứngkhoán:
I. Phải trung thực,công bằng và công khai
II. Cung cấpthông tinđầyđủvà kịp thời
III. Phảibảovệ bímậtkhách hàng.
IV. Mốiquanhệvớicơquan quản lý (chấp hành đúng luật)
a.I và II
b. II vàIII
c.I, II và III
d/ Tấtcả
Câu167:Mởtàikhoản lưuký chứngkhoán:
I. Tàikhoản chứngkhoán giaodịch
II. Tàikhoản chứngkhoán cầmcố
III. Tàikhoản chứngkhoán chờniêmyết,chờrút
IV. Tàikhoản chứngkhoán đ• giaodịch
a.I và II
b. I, II vàIII
c.II, III và IV
d/ Tấtcả
Câu168:Quy trình đăng ký làmthànhviênlưuký củaTTGDCK
I. Tổchứchoạtđộnglưuký nộphồsơđăng ký
II. Bộphận lưuký kiểm tra hồsơ
III. Đóng góp quỹhỗtrợthanhtoán vàphí thành viên
IV. Ban giámđốcquyếtđịnh chấp nhận
a/ I, II, IIIvà IV b. II, III, IVvà I
c.III, IV, II và I
d. IV, III, II và I
Câu169:Chứcnăng củahệthốngđăng ký, lưuký, thanhtoán bù trừchứngkhoán
I. Quản lýcácchứngkhoán lưuký củakháchhàng
II. Ghinhận quyền sởhữu
III. Cung cấpcácthông tinvềchứngkhoáng giảmạp, bị mấtcắp
IV. Phân phốil•i, trảvốngốc,vàcổtứcbằng tiềncho ngườisởhữuchứngkhoán.
a.I và II
b. I, II vàIII
c.II, III và IV
d/ Tấtcả
Câu170: Trong khithựchiện nghiệpvụtựdoanh. Công tychứngkhoán phải tuânthủcácnguyên tắcnghề
nghiệp sau.
I. Táchbạch tàikhoản củacông ty vớitàikhoản củakháchhàng vàưutiênkháchhàng.
II. Bìnhổnthịtrường
III. Tuânthủvềgiớihạnđầutư,lĩnh vựcđầutư.
a.I và II
b. II vàIII
c/Tấtcả
Câu171:Công ty CKbao gồmcácnghiệp vụsau:
I. Môigiới
II. Tựdoanh
III. Bảo l•nh pháthành
IV. Quản lý danhmụcđầutư
V. Tưvấnđầutư
a.I và II
b. I, II vàIII
c.II, III và IV
d/ Tấtcả
Câu172:Sổlệnh củacổphiếuXXXvớigiáđóng cửatrướcđó là 30.500 nhưsau:
Mua
Giá
Bán
200 (H)
30.900
400 (B)
300 (A)
30.800
500 (C)
30.600
1.100 (I)
30.500
800 (E)
500 (D)
30.400
500 (F)
600 (G)
30.300
700
ATO
H•y xác địnhgiá vàkhốilượnggiaodịch đốivớimỗinhà đầutư.
Câu173: Theo quy địnhcủaViệtNam,công ty CKlàloạihình doanh nghiệpnào
I. DNnhà nước
II. CtyLDoanh
III. CtyTNHH IV. Cty CPhần
V. Cty hợpdanh
a.Chỉ có I và II
b. Chỉcó II và III
c/II, IIIvà IV
d. Tấtcả
Câu174:Nhữnglợiích khiđầutưqua quỹ
I. Đa dạng hóa danh mụcđầutư,phân tánrủiro
II. Đảmbảođầutưcó hiệuquảhơn
/
III. Giảmchiphígiaodịch và nghiêncứu
a.I và II
b. II vàIII
c/Tấtcả
Câu175:Quỹđầutưdạng mởlà:
I. Pháthành chứngchỉra công chúngmộtlần
II. Pháthành chứngchỉnhiều lầnra công chúng
III. Sẵnsàng mualạikhingườinắmgiữchứngchỉđềnghị
IV. Không thựchiện mualạikhingườinắmgiữchứngchỉđềnghị
V. Chứngchỉđượcniêmyếtgiaodịchtrên thịtrườngchứngkhoán
VI. Chứngchỉkhông đượcniêmyếtgiaodịchtrên thịtrườngchứngkhoán
a.I, III và V
b/ II, IIIvà VI
c.II, IVvà V
d. II, IVvà VI
Câu176:Quỹđầutưtheonghị quyết114 là:
I. Quỹhình thànhtừvốngóp củangườiđầutư
II. Quỹđượcủytháccho công ty quản lý quỹquản lý
III. Quỹphảidành tốithiểu60%giá trịtàisảnđểđầutưvà CKhoán
IV. Quỹchỉ đượcđầutưvào Ckhoán vàkhông đượcphépđầutưvào cáclĩnh vựckhác.
a.I, II và IV b/I, IIvà III c.II, III và IV
d. Tấtcảđềusai
/
e.Tấtcảđềuđúng
Câu177:Nhữngđiều nào sau đây đúng vớiphạmtrù thứcấp:
I. ThịtrườngGDCKmua đibán lại
II. Tạo tínhthanh khoản cho vốnđầutư
III. Tạo ra ngườiđầucơ
IV. Tạo vốnđầutưcho tổchứcpháthành
a.I và II
b/ I, IIvà III c.I, III và IV d. Tấtcả
Câu178:SởGDCKlà:
I. Thịtrườnggiao dịchtậptrung
II. Giaodịch CKniêmyết
III. Thịtrườngthươnglượng
a/ Ivà II
b. I, II vàIII
c.II và III
Câu179:Quy trình giaodịch củaSởGDCKlà:
I. Khách hàngđặtlệnh
II. Công tyCKnhận và kiểmtra lệnh
III. Lệnh đăngký tạiquầy giaodịchhoặc máychủ
IV. Lệnh đượcchuyển đếnSởgiaodịch.
a.I, II, III và IV
b. I, II, IVvà III
c/I, III, IIvà IV
d. I, III, IVvà II
Câu180:Kho bạcnhànướcpháthành tráiphiếu vớicácnộidung sau:
- Mệnh giá:100.000đ/tp
- Kỳ hạn:5 năm
- Khốilượngpháthành:200 tỷđồng
- Hình thứcđấuthầu cạnh tranhl•isuất
Tacó khốilượngđặtthầu củaccthànhviênđấuthầu nhưsau:
Đơnvịđấuthầu
Khốilượngtráiphiếu(tỷđồng)
L•i suất(%/năm)
Đơnvịđấuthầu
Khốilượngtráiphiếu (tỷđồng)
L•isuất(%/năm)
A
110
50
8.7
8.8
B
100
100
8.75
8.8
C
50
60
8.75
9.0
L•i suấtchỉđạocủaBộtàichínhlà:8,75% năm
H•y xác địnhkhốilượngvàl•isuấttrúng thầu củatừngđơnvịđấuthầu:
a.110 tỷl•isuất8.75%
b. 60 tỷl•isuất8.75%
c.30 tỷl•isuất8.75%
Câu181:Phươngthứcpháthànhqua đấugiálà:
a.Nhận bán chứngkhoáncho tổchứcpháthành trêncơsởthỏathuận vềgiá
b. Tổchứcpháthành trựctiếpbán cổphiếu cho tổchức,canhân có nhu cầu.
c.Nhận bán lạichứngkhoáncủatổchứcpháthành đểmualại
d/ Chào bán chứngkhoán dựatrên cơsởcạnhtranh hình thành giá và khốilượngtrúng thầu
Câu182: Loạichứngkhoánnào sau đây đượcphép pháthành kèm theotráiphiếu hoặc cổphiếuưuđ•i, cho phépngườinắmgiữnó đượcquyền muamộtkhốilượngcổphiếu phổthông nhấtđịnh theomộtgiáđ• được
xácđịnh trướctrongmộtthờihạnnhấtđịnh.
a.Cổphiếu ưuđ•i
b. Tráiphiếu
c/Chứngquyền
d. Quyền mua cổphần
Câu183: Thịtrườngmuabán lầnđầuvà chứngkhoán mớipháthành là:
a.Thị trườngtiềntệ.
b/ Thịtrườngsơcấp
c.Thị trườngthứcấp
d. Thịtrườngchính thức
Câu184:Ai trong sốnhữngngườisau đây làchủsởhữucôngty
a.Nhữngngườinắmgiữtráiphiếu
b/ Nhữngcổđông có giấyđẩmbảoquyềnmua cổphần mới
c/Các cổđông nắmgiữcổphiếuthường
d/ Các cổđông nắm giữcổphiếuưuđ•i
Câu185:NămN, công ty ABC có thunhập ròng là800 triệu đồng,sốcổphiếuđ• pháthành là600.000 cổphiếu, cổphiếu quỹlà:40.000, không có cổphiếu ưuđ•i,HĐQTquyếtđịnh trả560 triệuđồngcổtức.Nhưvậymỗi
cổphần đượctrảcổtứclà:
a/ 1.000đ b. 1.300đ c. 1.500đ d. 2.000đ
Câu186: Tạimộtthờiđiểmnhất định, nếutấtcả các tráiphiếu cóthểchuyển đổiđềuđượctrảichủđổithành
cổphiếu phổthông thì:
a.EPS tăng
b/ EPS giảm
c.EPS không bịảnhhưởng
d. P/Ebịảnhhưởngcòn EPS không bịảnhhưởng.
Câu187:Ngườinàosau đây đượccoi làchủsởhữuchung củadoanh nghiệp:
a.Ngườinắmgiữgiấy tờ
b. Ngườinắmgiữtráiphiếu thếchấp
c/ Người sởhữucổphiếu phổthông
d. Tấtcảcáctrườnghợptrên
Câu188:Ngườisởhữucổphiếu phổthông
a/ Là chủsởhữucông ty
b. Làchủnợcông ty
c.Không có quyền sởhữucôngty
d. Làchủnợcủacông tynhưngkhông có quyền sởhữucông ty
Câu189:Ngườisởhữucổphần phổthông:
a/ Đượcbỏphiếu đểbầura Hộiđồng quản trị
b. Đượcnhận lạivốngóp khicổphiếu đó dáo hạn
a,b đềuđúng
a,b đềusai
Câu190:Khicông ty hoạtđộngcó l•i,cổđông phổthông:
a.Đượcchiacổtứctrướcthuế
b. Đượcchiacổtứcsau thuế
c.Đượcchiacổtứcsau khichiacổtứccổphiếu ưuđ•i
d/ Đượcchia cổtứcsau thuếsau khiđ• chia cổtứccho cổphiếuưuđ•i
Câu191:Mộtcổphiếu ưuđ•icó thểchuyển đổithành cổphiếu thườngcủachính công tyđóthìđượcgọilà:
a.Cổphiếu ưuđ•itích lũy
b. Cổphiếu ưuđ•icóthểhoán lại
c.Cổphiếu ưuđ•ithamdựchia phần
d Cổphiếuưuđ•icóthểchuyển đổi
Câu192: Trong trườnghợpphásản, giảithếdoanh nghiệp,các cổđông sẽ:
a.Là chủnợchung
b. Mất toàn bộsốtiềnđầutư
c.Đượcưutiêntrảlạicổphần đ• đóng góp trước
d/ Là ngườicuốicùng đượcthanh toán
Câu193:Khicông ty không cól•i, côngty vẫnphải:
a.Trảcổtứccho cổđông phổthông
b/ Trảl•icho tráichủ
c.Trảcổtứccho cổđông nắmgiữcổphiếu ưuđ•i
d. Không trảl•ivàcổtức
Câu194:Cổđông phổthông có quyền đượctrong cáctrườnghợpsau:
a.Giảthểvà hợpnhấtcông ty
b. Lựachọnban giámđốc
c.Sửađổiquy địnhvà điều lệ côngty
d/ Chỉa và c
Câu195:Ngườisởhữucổphiếu vàtráiphiếu đềuđượchưởng:
a.L•isuấtcốđịnh.
b. Thunhập phụthuộcvào hoạtđộngcủacôngty
c.Đượcquyền bầucửtại Đạihộicổđông
d/ Không câu nào đúng
Câu196:Cổphiếu quỹ:
a.Đượcchiacổtức
b/ Là loạicổphiếu đ• phát hành và đượctổchứcphát hành mua lạitrên thịtrường.
c.Cho phép ngườisởhữuchúng có quyền biểu quyết
d. Làmộtphần cổphiếu chưađượcpháthành
Câu197:Khiphá sản, giảithểcông ty, ngườinắmgiữtráiphiếu sẽđượchoàn trả:
a.Trướccác khoản vay có thếchấp vàcác khoản phảitrả
b. Trướcthuế
c.Sau các khoản vay có thếchấp và cáckhoản phảitrả
d/ Trướccáccổđông nắm giữcổphiếuưuđ•ivà cổphiếu phổthông
Câu198: Tráiphiếu chuyển đổicó đặctính sau:
a/ Tráichủcóquyền đổithành cổphiếuphổthông sau mộtthờigian nhấtđịnh.
b.Tráichủcó quyền đổilấymộttráiphiếu khácnếunhưtráiphiếu chuyển đổiđó không trảl•iđúng thờihạn.
Cảa, b đềuđúng.
c.Không có phươngán nào đúng
Câu199:Sốchitrảtiềnl•idựatrên:
a/ Mệnh giá
b. Giátrịchiếtkhấu
c.Thịgiá
d. Tùytừngtrườnghợpcụthể.
Câu200:Câu nào đúng vớiquyền muacổphiếu (rights)
a.Quyền muatrướccó thờihạn
b/ Quyền mua trướccho phép mua cổphiếu mớivớigiá rẻ hơnchào mờiracông chúng trên thịtrường.
c.Giá mua cổphiếu ghitrên quyền cao hơngiá trịthịtrườnghiện hành
d. avà c
Câu201:Câu nào sau đâyđúng vớihợpđồngquyền chọn:
a.Hợpđồngquyền chọnlà hợpđồngbắtbuộcphải thựchiện
b. Hợpđồngquyền chọngiốngnhưhợpđồngtươnglai
c/Mua quyền chọn làmua quyền đượcmua hoặcđượcbán chứkhông có nghĩavụphảithựchiện.
d. Tấtcảcáccâu trênđềuđúng.
Câu202:Các câunào sau đây không đúng vớichung quyền:
a.Chứngquyền cóthờihạnhiệu lựcngắn
b. Chứngquyền có thờihạnhiệu lựcdài
c.Chứngquyền đượcpháthành trướckhipháthành mộtđợtcổphiếu mới
d/ Chứngquyền đượcphát hành đikèm vớichứngkhoán kém hấpdẫn
Câu203:Chứcnăng củathịtrườngsơcấplà:
a/ Huy động vốn
b. Kiếm lợinhuận do kinh doanhchênh lệchgiá.
c.Tăng tínhthanh khoản củachứngkhoán
Câu204:Các câunào sau đây đúng vớithịtrườngsơcấp
a/ Làm tăng lượngvốn đầutưcho nền kinh tế
b. Không làmtăng lượngtiềntrong lưuthông.
c.Giá pháthànhdo quan hệcung cầuquyếtđịnh
Câu205:Các câunào sau đây đúng vớithịtrườngsơcắp:
a.Tập trungvốn
b. Luânchuyển vốn
c.Điều hòavốn
d/ Tấtcả
Câu206:Chứcnăng củathịtrườngthứcấplà:
a.Huy độngvốn
b. Xác địnhgiá chứngkhoán pháthành ởthịtrườngsơcấp
c.Tập trungvốn
d/ Tấtcảcácý trên
Câu207: Thịtrườngthứcấp:
a.Là nơicácdoanh nghiệp huy độngvốntrung và dàihạnthông qua việcpháthành cổphiếu và tráiphiếu.
b. Lànơimua bán cácloạichứngkhoán kémchấtlượng
c/Là nơimua bán cácchứngkhoán đ• phát hành
d. Làthịtrườngchứngkhán kémphát triển
Câu208:Hình thứcbảol•nh pháthành trongđó đợtpháthành sẽbịhủybỏnếutoànbộchứngkhoán không bán
đượchếtgọilà:
a.Bảo l•nh vớicamkếtchắc chắn
b. Bảo l•nh vớicốgắng tốiđa
c/Bảol•nh tấtcảhoặckhông
d. Tấtcảcáchình thứctrên.
Câu209:Hình thứcchào bán màtrong đó có nhàbảol•nhpháthành camkếtsẽ mua toànbộchứngkhoán củatổ
chứcpháthànhcho dù họcóthểbán hếthay không đượcgọilà:
a/ Bảol•nh vớicam kết chắc chắn
b. Bảo l•nh vớicốgắng tốiđa
c.Bảo l•nh tấtcảhoặc không
d. Bảo l•nh vớihan mứctốithểu
Câu210:Hình thứcchào bán trongđó lượngchứngkhoán không ban đượcsẽđượctrảlạichotổchứcpháthành
đượcgọilà:
a.Bảo l•nh vớicamkếtchắc chắn
b/ Bảol•nh vớicốgắngtốiđa
c.Bảo l•nh tấtcảhoặc không
d. Bảo l•nh vớihạng mứctốithiểu
Câu211:Mụcđích chủyếucủapháthành chứngkhoánra công chúng là:
a.Đểchứngtỏcông tyhoạtđộngcó hiệu quả
b/ Huy động vốnđểmởrộng sản xuấtkinh doanh và nâng cao năng lựcsảnxuất
c.Tăng sốlượngcổđông củacôngty.
d. Không có câunào đúng.
Câu212: Trật tựưutiên lệnhtheo phươngthứckhớplệnh là:
a/ Giá,thờigian,sốlượng.
b. Thờigioan,giá,sốlượng.
c.Sốlượng,thờigian, giá
d. Thờigian,sốlượng,giá
Câu213: Lệnh giớihạnlà:
a.Lệnh cho phép ngườimuamuaởmứcgiáđ• định hoặc tốthơn.
b. Lệnh chophép ngườibán, bán ởmứcgiáđ• định hoặc tốthơn.
c/Cảa, b đều đúng.
d. Cảa, b đềusai
Câu214: Lệnh thịtrường:
a/ Lệnh sẽ luôn thựchiệnởmứcgiá tốtnhấtcó trênthịtrường.
b. Lệnh chophép ngườibán, bán toànbộchứngkhoán mìnhđang có trong tàikhoản ởmứcgiá đượcquy định
trước.
c.Lệnh cho phép ngườimua,mua chứngkhoán theo mứcgiáđ• định hoặcthấp hơn
d. a,b, c đềuđúng
Câu215: Lệnh dừngđểbán đượcđưara.
a.Vớigiácao hơngiáthịtrườnghiện hành
b/ Vớigiáthấphơngiáthịtrườnghiệnhành
c.Hoặc cao hơn,hoặcthấp hưngiá thịtrườnghiện hành
d. a,b, c đềuđúng
Câu216:Cổđông sởhữucổphiếu phổthông:
a.Tựđộngnhận cổtứchàng quý khicông ty cólời
b. Nhận mộttỷlệ cốđịnh sốlợinhuận củacôngty bằng tiềnmặt
cChỉnhận cổtứckhinào hộiđồng quản trịtuyên bốchitrảcổtức
d. Tấtcảcáccâu trên.
Câu217:Cổtứctrảbằng cổphiếu
a.Làm tăngquyền lợitheotỷlệ củacổđông trongcông ty
b/ Không làm thay đổitỷlệquyền lợicủacổđông
c.Làmgiảmquyền lợitheo tỷlệcủacổđông trong công ty
d. Không có câunào đúng
Câu218:Biên độgiao độngcho phép trênthịtrườngchứngkhoán ViệtNam là:
a.+- 7%
b. +- 5%
c/+- 5% đốivớicổphiếuvà không giớihạnđốivớitráiphiếu
d. Không có câunào đúng
Câu219:Công ty chứngkhoán hoạtđộngtạiViệtNamchỉ đượcthựchiện cácnghiệp vụsau:
a.Môigiớivà tưvấnđầutưchứngkhoán.
b. Môigiớitưvấnđầutưchứngkhoán và bảohành pháthành.
c.Quản lý doanh mụcvà tựdoanh
d/ Cảbvà ccó đủvốnpháp địnhtheo từngloạihình kinh doanh
Câu220: Mệnh giátráiphiếu pháthành ra công chúngởViệtNam là:
a.10.000 đồng
b/ Tốithiểu là 100.000 đồng và bộisốcủa100.000 đồng
c.100.000 đồng
d. 200.000 đồng
Câu221: Mệnh giátráiphiếu pháthành ra công chúngởViệtNam là:
a/ Tốithiểu là100.000 đồng và bộisốcủa100.000 đồng
b. 100.000 đồng
c.10.000 đồng
d. 20.000 đồng
Câu222:Nhữngđốitượngnào sau đâyđượcphéppháthành tráiphiếu
a.Công ty cổphần
b. Công tyTNHH
c.Doanh nghiệptưnhân
d/ Cảa và b
Câu223:Giá cổphiếu Atrên bảng giao dịchđiện tửcủacông tychứngkhoán có màuđỏcónghĩa là:
a/ Biểuthịcổphiếu Agiảmgiá
b. Biểu thịcổphiếu Atăng giá
c.Biểu thị cổphiếu Avẫngiữnguyên giá.
d. Không câu nàođúng
Câu224:Nhà pháthànhđịnh pháthành 2 loạitráiphiếu: tráiphiếu Xcó thờihạnvà 5 nămvà tráiphiếu Ycó thờihạn20 năm. Nhưvậy, nhà pháthành phảiđịnh mứcl•isuấtcho 2 tráiphiếu nhưthếnào?
a.L•isuấttráiphiếu X>l•isuất tráiphiếu Y
b. L•i suất tráiphiếuX=l•isuất tráiphiếu Y
c/L•i suấttráiphiếuX< l•isuấttráiphiếuY
d. Còn tùytrườnghợpcụthể.
Câu225: Thờihạnthanhtoángiao dịchchứngkhoán đượcquy định trênthịtrườngchứngkhoán ViệtNamlà:
a.T+1 b. T+2 c/T +3 d. T+0
Câu226:Các phiêngiaodịch chứngkhoántrên thịtrườngchứngkhoán ViệtNamđượcthựchiện vào:
a.Buổisáng cácngày thứbảy, chủnhậtvàcác ngàylễ.
b/ Tấtcảcácngày trong tuầntrừthứbảy,chủnhậtvà ngày lễ.
c.Buổichiềucác ngàytrong tuần trừthứbảy, chủnhậtvàcác ngàylễ.
d. Tấtcảcácngày trongtuần.
Câu227:ủyban chứngkhoán nhà nướcthuộc:
a.Quốchội
b. Chínhphủ
c/Bộtàichính
d. Ngân hàng nhànướcViệt Nam
Câu228:Văn bảnphápluậtcao nhấtđiều chỉnhcáchoạtđộngcủathịtrườngchứngkhoán Việt Namhiện nay là:
a/ Luậtchứngkhoán.
b. Nghịđịnh48/1998/NĐ-CP ngày11/7/1998 củaChính phủ
c.Nghịđịnh 144/2003/NĐ-CP ngày 27/11/2003củaChính phủ
d. Tấtcảcáccâu trên.
Câu229:Ưutiêntrong giaodịch chứngkhoán treo phươngthứckhớplệnh ởthị trườngchứngkhoánViệt Nam là:
a.Giá
b. Thờigian
c.Sốlượng
d/ Chỉcó a và b
Câu230:Giá củatráiphiếu giảmkhi:
a/ L•isuấtthịtrườngtưng
b. L•i suất thịtrườnggiảm
c.L•isuấtthị trườngkhông thayđổi
d. Giácủatráiphiếu không phụthuộcvàol•isuấtcủathịtrường
Câu231: Lệnh dừngđểmúađượcđưara:
a/ Vớigiá cao hơngiáthịtrườnghiệnhành
b. Vớigiá thấp hơngiá thịtrườnghiện hành
Câu232:Mộttráiphiếu cómệnh giá 1.000 USD, cól•isuấtdanh nghĩalà 8%/năm,đang đượcbán vớigiá950
USD. L•i suấthiện hành củatráiphiếunày là:
a.8%
b/ 8,42% c. 10,37% d. 10%
Câu233:Công ty Xpháthànhthêmđợtcổphiếu phổthông mớiđểtăng vốnbằng cáchcung ứngcácđặcquyền ngắn hạnvớitỷlệ4 quyền đượcmuamộtcổphiếumớitheo giá75 USD, giáthamchiếucủacổphiếu X sau
khităng vốnlà 90 USD.Vậy giácủaquyền là:
a.2.5 USD
b. 3 USD
c/3.75 USD
d. 15 USD
Câu234:Công ty Xpháthànhcổphiếumớigiá thựchiện theoquyền là30 USD. Giá thamchiếucủacổphiếu đó sau đợtpháthành trên thịtrườnglà 40 USD. Giá trịcủamộtquyền là2 USD. Vậy sốquyền cầncóđểmua
mộtcổphiếu là:
a/ 5 b. 3 c. 4 d. 6
Câu235:Công ty Acung ứng300.000 cổphiếu ra côngchúng vớigiá 15 USD/cổphiếu, lệphícho nhà quản lý là0,15 USD/ cổphiếu, lệ phícho nhà bao tiêu0,2 USD/cổphiếu,hoa hồngcho nhómbán là0,65 USD / cổ
phiếu. Vậy tổngsốtiềnmàcông ty pháthành nhận đượclà:
a.4.000.000 USD b/ 4.200.000 USD c.4.500.000 USD d. 5.000.000 USD
Câu236:Mộttráiphiếu cól•isuất5%/nămđượcpháthành theomệnh giálà 1000 USD. Hiện tạitráiphiếu đang đượcbán vớigiálà 900 USDvàcó thểđượcthu hồitheo mệnhgiá. Vậy sốl•ihàng nămmà nhàđầutưthu
đượclà:
a.20 USD
b/ 50 USD
c.500 USD
d. 5.000 USD
Câu237:Khichào bánra công chúng vớigiá12 USDmộtcổphiếu, chênh lệchbảol•nh là2 USD. Vậy tổchức pháthành nhận đượcbaonhiêu USDcho10.000 cổphiếu.
a/ 100.000 USD b. 120.000 USD c.140.000 USD d. 20.000 USD
Câu238: Nếu giácổphiếu X trênthịtrườnglà 23.800 đ. Vớisốtiềnlà24 triệu, phímôigiớilà0,5% nhà đầutư
cóthểmua tốiđabao nhiêu cổphiếu X:
a/ 1003 b. 1000 c. 1010 d. 1005
Câu239:Ông Xvừabán 10 cổphiếucủacông tyAvớigiá40 USD/ cổphiếu. Ông ta muacổphiếu đó một nămtrướcđây vớigiá30 USD/ cổphiếu, nămvừaqua ông tacó nhận cổtức2 USD/ cổphiếu. Vậy thu nhập
trướcthuếcủaông từ100 cổphiếu Alà:
a.1000 USD b/ 1200 USD c.1300 USD
d. Tấtcảđềusai.
Câu240:Mộttráiphiếu cómệnh giá là1000 USD, l•isuấthiện hànhlà 12% năm,đang đượcmua bánvớigiá
1600 USD. Vậy l•isuấtdanh nghĩacủanó làbao nhiêu.
a.13%. b. 15%
c/19,2%
d. 19%
Câu241:Mộttráiphiếu cóthểchuyển đổiđượcmuatheomệnh giá là1000 USD, giáchuyển đổilà125 USD. Vậy tỷlệ chuyển đổilà:
a.2 b/ 8 c.12 d. 20
Câu242:Hiện tạigiá cổphiếu KHAtrênthịtrườngchứngkhoán ViệtNam là45.700 đồng/cổphiếu,biên độ
giaođộngđốivớicổphiếuquy định là+- 5%, đơnvịyếtgiálà 100 đồng.Trong phiêngiao dịchtiếptheo,giá nàomà nhà đầutưđưara dướiđây làhợplệ.
a.43.415 đồng
b/ 47.100 đồng
c.46.150 đồng
d. 48.100 đồng
Câu243:Công ty Xđượcphép pháthành1 triệu cổphiếu thường,công ty đ• phát hành được600.000 cổphiếu, vừaqua công ty đ• mualại40.000 cổphiếu thường.Nhưvậycông tyXcóbao nhiêu cổphiếu thườngđang lưu hành.
a.40.000
b/ 560.000 c.600.000
d. 1.000.000
Câu244:Phiên đóng cửatuần n củathịtrườngchứngkhoán ViệtNam,VN- Index là237.78 điểm, tăng2,64 điểmso vớiphiênđóng củatuần n -1, tứclà mứctăngtươngđươngvới:
a/ 1,12% b. 1,11% c.1%
d. 1,2%
Câu245: Tạisởgiaodịch, trongphiên giaodịch sau khitậphợpđượccác lệnhmua và báncổphiếu Xnhận thấy nhưsau:
I. ởmứcgiá275 có:khốilượngđặtmualà 720 cổphiếu, và khốilượngđặtlà bán 1.560 cổphiếu.
II. ởmứcgiá274 có :khốilượngđặtmualà 900 cổphiếu, và khốilượngđặtlà bán 1440 cổphiếu.
III. ởmứcgiá273 có:Khốilượngđặtmua là1200 cổphiếu,và khốilượngđặtmualà bán1300 cổphiếu.
IV. ởmứcgiá272 có:Khốilượngđặtmualà 1400 cổphiếu, vàkhốilượngđặtlàbán 640 cổphiếu.
Vậy giáđượcxác địnhcho phiên giaodịchnày củacổphiếu Xsẽlà:
a.272 b/ 273 c.274 d. 275
Câu246: Tạisởgiaodịch, trongphiên giaodịch sau khitậphợpđượccác lệnhmua và báncổphiếu Xnhận
thấy nhưsau:
I. ởmứcgiá275 có:khốilượngđặtmualà 720 cổphiếu, và khốilượngđặtlà bán 1.560 cổphiếu.
II. ởmứcgiá274 có:khốilượngđặtmualà 900 cổphiếu, và khốilượngđặtlà bán 1.440 cổphiếu.
III. ởmứcgiá273 có:Khốilượngđặtmua là1200 cổphiếu,và khốilượngđặtlàbán 900 cổphiếu.
IV. ởmứcgiá272 có:Khốilượngđặtmualà 1400 cổphiếu, vàkhốilượngđặtlàbán 640 cổphiếu.
Giáphiên dịchtrướcđó củacổphiếu Xlà 273.5. Vậy giá đượcxác địnhcho phiêngiao dịchnày củacổphiếu X
sẽlà:
a. 272 b/ 273 c. 274 d. 275
Câu247:Cổphiếu Xcó mứctăngtrưởngg =0, cổtứcnhận đượchàng nămlà 2.000 đồng.Vớimứctỷsuất lợi
nhuận yêu cầulà 10%/nămthìgiácổphiếu Xđượcxác địnhlà:
a/ 20.000 đồng
b. 10.000 đồng
c.15.000 đồng
d. 21.000 đồng
Câu248:Cổphiếu Xcó mứctăngtrưởngkhông đổig =5%/năm,cổtứcvừađượcchiatrướcđó là2.000 đồng/cổphiếu, vớimứctỷsuấtlợinhuận yêu cầulà 10%/năm,giácổphiếuXđượcxácđịnh là:
a/ 42.000 đồng
b. 40.000 đồng
c.41.500 đồng
d. 40.500 đồng
Câu249:Mộttráiphiếu cómệnh giá 500.000 đồng,l•isuất5%/năm,thờihạntráiphiếu3 năm, thanhtoán theo mệnh giávào cuốikỳ hạn. Nếu l•i suấtyêucầulà6% thìgiá tráiphiếu sẽlà:
a.500.000 đồng
b. 490.000 đồng
c/486.634,9 đồng
d. 499.602,6 đồng
Câu250:Giá củacổphiếuXđượcxác địnhtrong phiêngiao dịchlà 155 nhưbảng dướiđây
Mua
Giá
Bán
Lệnh mua
SLMua
Cộngdồn
Cộng
dồn
SLbán
Lệnh bán
M1
600
600
Thị trường
M2
300
900
156
1600
500
B2
M3
400
1300
155
1.100
300
B3
M4
500
1800
154
800
200
B4
M5
100
1900
153
600
400
B5
M6
200
2100
152
200
100
B6
Thị trường
100
100
B1
H•y cho biếtlệnh mua nàođượcthựchiện:
a.M1:600, M2:300, M3:400
b/ M1: 600, M2:300, M3: 200
c.M3:300, M4:500, M5:400, M6:200 d. M2:300, M3:400, M4:400
Câu251:Giá củacổphiếuXđượcxác địnhtrong phiêngiao dịchlà:155 nhưbảng dướiđây:
Mua
Giá
Bán
Lệnh mua
SLMua
Cộngdồn
Cộng
dồn
SLbán
Lệnh bán
M1
600
600
Thị trường
M2
300
900
156
1600
500
B2
M3
400
1300
155
1.100
300
B3
M4
500
1800
154
800
200
B4
M5
100
1900
153
600
400
B5
M6
200
2100
152
200
100
B6
Thị trường
100
100
B1
H•y cho biếtlệnh bán nào đượcthựchiện:
a.B1:100, B2:500, B3:200
b/ B1: 100, B3: 300, B4: 200, B5: 400, B6: 100
c.B2:100, B3:300, B4:200, B5;400, B6:100
d. B1:100, B2:100, B6:100, B5:400 <B4:200, B3:300
Câu252:Mộtnhàđầutưbán100 cổphiếuXvớigiá24.000 đồng/cổphiếu. Phí môigiớilà0,5% trên giátrịgiao dịch.Vậy sốtiềnnhà đầutưđó thu đượclà:
a.2.400.000 đồng
b. 2.412.000 đồng
c/2.388.000 đồng
d. 2.410.000 đồng
Câu253:Mộtnhàđầutưmuađược200 cổphiếuYvớigiá50.000đ/cổphiếu.Phí môigiớilà 0,5% trêngiá trị
giaodịch. Vậy sốtiềnmànhà đầutưphảitrảlà:
a.10.000.000 đồng
b/ 10.050.000 đồg
c.9.950.000 đồng
d. 10.500.000 đồng
Câu254:Giảsửcổphiếu Ađang có giáởphiêngiao dịchtrướclà101.000 đồng,theoquy định yếtgiácủaViệt
Namhiện nay, giámà bạntrảtrongphiên giaodịchnày nhưthếnào làhợplệ:
a.101.500 đồng
b/ 100.000 đồng
c.106.050 đồng
d. 95.000 đồng
Câu255:Công ty Xđang cung ứng300.000 cổphiếu racông chúng vớigiá 15 USD/cổphiếu.Lệphícho nhà quản lý là0,15 USD/ cổphiếu, lệ phíchonhà bảol•nhlà 0,2 USD/cổphiếu,hoa hồngchonhómbán là0,65
USD/cổphiếu,nhưvậy, giámà côngchúng phảitrảkhimua mộtcổphiếu là:
a.13,75 USD
b. 14 USD
c/15 USD
d. 14,5 USD
Câu256:Nhà đầutưcó tổchứclà:
a.Công chúng đầutư
b. Cáctổchứckinh tế c/Quỹđầutư
d. Cáccông ty
Câu257:Cổphiếu ưuđ•i cổtứcđượctrảcổtứctheo:
a.Tỷlệ cốđịnh
b/ Mứccổtưccaohơncổtứccổphiếu phổthông
c.Tỷlệ cốđịnh caohơntráitức
d. Tỷlệ tuyệtđốitốiđa
Câu258:Mộttrongnhữngđiều kiện công tytrảcổtứclà:
a/ Có l•itrong kỳ
b. Có l•itíchlũy lại
c.Có thăng dưvốn
d. Tấtcảcáctrườnghợptrên
Câu259:Nguồnlợitứctiềmnăng củatráiphiếu là:
a.Tiền l•iđịnh kỳ
b. Chênhlệch giámua, bán tráiphiếu
c.L•icủal•i tráiphiếu
d/ Tấtcảcácphươngán trên
Câu260:Quỹđầutưchứngkhán củaViệt Nam làquỹ:
a.Đầu tưtốithiểu40% giá trịtàisảnvào quỹ
b. Đầu tưtốithiểu 50% giátrịtàisảnvào quỹ
c/Đầutưtốithiểu 60% giátrịtàisảnvào quỹ
d. Đầu tưtốithiểu 70% giátrịtàisảnvào quỹ
Câu261:Pháthành chứngkhoán ra côngchúng theo quy địnhcủaphápluậtViệtNam là:
a.Chào bán cho ítnhất100 nhà đầutưngoàitổchứcpháthành
b. Chàobán chứngkhoán cóthểchuyển nhượngđược
c.Chịu sựđiều chỉnh củaluậtdoanh nghiệp
d/ Cảa và b
Câu262:Chào bán so cấplà:
a.Đợtpháthành cổphiếubổsung củacôngty đạichúng cho rộngr•icông chúng.
b. Pháthành tráiphiếu ra công chúng
c/Phát hành cổphiếulần đầura công chúng
d. Tấtcảcáccâu trênđềuđúng
Câu263: Tổchứcb•o l•nhpháthành ởViệtNamchỉđượcbảol•nh chomộtđợtpháthành vớitổnggiá trịcổ
phiếu không vượtquá:
a.20% vốncó củatổchứcbảol•nh pháthành.
b. 25% vốncó củatổchứcbảol•nhpháthành
c/30% vốncó củatổchứcbảol•nh phát hành
d. 35% vốncó củatổchứcbảol•nhpháthành
Câu264: Tổchứcpháthành phảihoàn thànhviệc phân phốicổphiếu trong vòng:
a.60 ngày kểtừngày giấy chứngnhận đăng ký pháthành có hiệu lực
b. 70 ngàykểtừngày giấy chứngnhận đăng ký pháthành có hiệu lực
c.80 ngày kểtừngày giấy chứngnhận đăng ký pháthành có hiệu lực
d/ 90 ngày kểtừngày giấychứngnhận đăng ký phát hành có hiệu lực
Câu265:Chứngnhận đăngký pháthànhchứngkhoán bị thuhồitrong trườnghợpsau:
a/ Saisót trong bảncáo bạchgây thiệthạicho nhà đầutư
b. Pháthành chỉ đạt85% sốlượngchứngkhoán đượcpháthành
c.Chỉ đạtđược100 nhàđầutư
d. Tấtcảcáccâu trên.
Câu266:Mộttráiphiếu cómệnh giá 10.000 USD, thờihạn2 năm,l•isuất5%/năm.Nếu l•i suấtyêucầulà
10%/nămthìgiá củatráiphiếu sẽlà:
a/ 9132.23 USD
b. 9005 USD
c.10005 USD
d. 10132 USD
Câu267:Cổphiếu Xcó tỷlệtăng trưởngkỳ vọngkhông đổitheocácnhà phân tíchchứngkhoán là 8%/năm.Cổ
tứcđượctrảtrong lần gầnnhất là2 USD. Nếu nhà đầutưcóý định bán cổphiếu đisau khiđ• nhận cổtứccủa nămthìphảibánvớigiábao nhiêubiếtrằng tỷlệ sinh lờiyêucầucủanhà đầutưlà12%/năm:
a.58,32 USD
b/ 54 USD c.55 USD d. 58 USD
Câu268:Sau khicó quyếtđịnh hồichứngnhận đăng ký pháthành,tổchứcpháthành phảihoàn trảtiềncho nhà
đầutưtrongvòng:
a/ 15 ngày b. 30 ngày c.45 ngày d. 60 ngày
Câu269:Hộiđồngquản trị,ban giámđốc,ban kiểmsoátcủacôngty niêmyếtphảinắmgiữ:
a.ítnhất20% vốncổphần củacông tykểtừngày niêmyết
b ítnhất20% vốncổphần trongvòng 3 nămkểtừngày niêmyết
c/ít nhất50% vốncổ phiếu do mình sởhữutrong vòng 3 năm kểtừngày niêm yết.
d. Tấtcảcáccâu trên.
Câu270:Biên độgiao độnggiá trênthịtrườngchứngkhoán ViệtNamdo:
a.Bộtrưởngbộtàichínhquy định.
b/ Chủtịchủyban chứngkhoán nhà nướcquy định
c.Thốngđốcngân hàng Nhà nướcquy định
d. Giámđốctrung tâmgiao dịchchứngkhoánquy định
Câu271: Thờihạncôngbốthông tinvềbáo cáotàichính nămcủatổchứcniêmyếtchậmnhấtlà:
a.5 ngày kểtừngày hoànthành báo cáotàichính năm
b/ 10 ngày kểtừngày hoàn thành báo cáo tàichính năm
c.15 ngày kểtừngày hoànthành báo cáotàichính năm
d. 20 ngàykểtừngày hoàn thànhbáo cáotàichính năm
Câu272: Tổchứcpháthành, tổchứcniêmyếtphảicôngbốthông tinbấtthườngtrong thờigian:
a.10 tiếng kểtừkhisựkiệnxảyra
b/ 24 tiếngkểtừkhisựkiện xảyra
c.30 tiếng kểtừkhisựkiệnxảyra
d. 20 tiếngkểtừkhisựkiện xảyra
Câu273:Công ty chứngkhoán có thểchỉhoạtđộngtốiđa
a.30 ngày b. 45 ngày c.60 ngày d. 90 ngày
Câu274:Khi tiếnhànhtựdoanh chứngkhoán, công ty chứngkhoán không được:
a.Đầu tưtrên20% tổngsốcổphiếu đanglưuhành củamộttổchứcniêmyết
b. Đầu tưvào cổphiếu củacông ty đang cósởhữu50% vốnđiều lệcủacông tychứngkhoán.
c.Đầu tư15% tổngsốcổphiếu đang lưuhànhcủamộttổchứckhông niêmhết.
d/ Tấtcảđều đúng.
Câu275:Công ty chứngkhoán phảiduy trì tỷlệ vốnkhảdụngtốithiểu trêntỏngvốnnợđiều chỉnh là:
a. 3% b/ 5% c. 6% d. 8%
Câu276:Công ty chứngkhoán phảibáo cáo ủybanchứngkhoán khivốnkhảdụngthấp hơnquy định trong vòng:
a/ 24 giờkểtừkhiphát hiện
b. 32 giờkểtừkhipháthiện
c.40 giờkểtừkhipháthiện
d. 48 giờkểtừkhipháthiện
Câu278:Công ty quản lý quỹđượcphép
a.Dùng tài sảnquỹđểcho vay
b. Dùng vón củaquỹđểbảol•nh cáckhoản vay
c.Vay đểtàitrợcho hoạtđộngquỹ
d/ Tấtcảđều sai
Câu279:Mộtcôngty có lợinhuận sau thiếu là12.000.000.000 đồng.Sốcổphiếu phổthông đang lưuhành là
5.000.000 cổphiếu, tổngsốcổphiếu ưuđ•i trịgiá 1.000.000.000 đồngphảitrảl•ihàng nămlà50%. Vậy cổ
tứccủamỗicổphiếu phổthông là:
a.2.000 đồng
b. 2.500 đồng
c/2.300 đồng
d. 2.400 đồng
Câu280:NămN, công ty ABC có thunhập ròng là800 triệu đồng,sốcổphiếuđ• pháthành là600.000 cổphiếu, cổphiếu quỹlà40.000, không có cổphiếu ưuđ•i. Hộiđồngquản trịquyếtđịnhtrả560 triệu cổtức.Nhưvậy
mỗicổphần đượctrảcổtứclà:
a.1500 đồng
b. 2000 đồng
c/1000 đồng
d. 1300 đồng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top