32r23r
ĐỀ THI THỬ HÓA
Câu 1:Dãy nào sau đây gồm các
polime có cấu trúc mạch phân
nhánh
A.Tơ nilon-6,6,tơ lapsan, tơ olon B.
Nhựa rezol,cao su lưu hóa
C.Cao su buna-S, xenlulozơ, PS D.
Amilopectin,gly cogen
Câu 2: Cho các chất : xiclobutan,
metylxiclopropa n, 1,2-
đimetylxiclopro pan, -butilen, trans
but 2-en ,butađien, isobutilen, vinyl
axetilen, isopren, alen. Có bao nhiêu
chất trong số các chất trên khi phản
ứng với H2 tạo ra butan?
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 3: Cho các nhận xét sau:
Dung dịch FeCl3 không làm mất
màu dung dịch KMnO4 trong
H2SO4
Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp
FeCl3 và CuCl2 thu được 2 lạo kết
tủa
Nguyên tắc để sản xuất gang là khử
quặng sắt oxit bằng than cốc rong
lò cao
Khi cho 1 ít CaCl2 vào nước cứng
tạm thời thì sẽ thu được nước cứng
toàn phần
Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch
hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ
bản Fe bị ăn mòn điện hóa
Trong thực tế để loạ bỏ NH3 thoát
ra trong phòng thí nghiệm ta phun
khí Cl2 vào phòng
Trong điện phân dung dịch NaCl
trên catot xảy ra sự oxi hoá nước
Số nhận xét đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Tổng số proton trong hạt
nhân nguyên tử X và Y là 25. Y
thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích
hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. Công thức oxit cao nhất của Y là
Y2O7
B Ở trạng thái cơ bản X có 2e độc
thân
C. X là kim loại, Y là phi kim
D. Công thức oxit cao nhất của X là
X2O
Câu 5: Trộn 2 dung dịch Ag2SO4
loãng với FeCl2 loãng sau đó thêm
tiếp dung dịch Ba [Zn(OH)4]. Số
chất kết tủa tối đa thu được là: (cho
rằng Ag2SO4 tan)
A.4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 6: Điện phân 200 ml dung dịch
R(NO3)2 (R có hoá trị 2 và 3,không
ác dụng với H2O) với I= 1A trong
32 phút 10 giây thì thấy có khí
thoát ra ở catot,ngừng điện phân và
để yên dung dịch một thời gian thu
được 0,28 gam kim loại và khối
lượng dung dịch giảm m gam. Giá
trị của m là:
A. 0,72 B. 0,59 C. 1,44 D.0,16
Câu 7: Hỗn hợp X gồm
Na,Ca,Na2O,CaO. Hoà tan 51,3 gam
hỗn hợp X thu được 5, 6 lít H
2(đktc) và dung dịch kiềm Y trong
đó có 28 gam NaOH. Hấp hụ 17,92
lít khí SO2(đktc) vào dung dịch Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là?
72 gam B. 60 gam C. 48 gam D. 54
gam
Câu 8: Có bao nhiêu gốc hoá trị I
trong công thức cấu tạo của
isopentan?
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm
sau:
Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
Sục khí CO2 dư vào dung dịch
Na2SiO3
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca
(OH)2
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư
vào dung dịch Al2(SO4)3
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến
dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn , số thí nghiệm thu được kết
tủa là?
A. 6 B.4 C. 3 D.5
Câu 10:Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại Magie có kiểu mạng tinh
thể lập phương tâm diện
B. Các kim loại:Natri,Bari , beri đều
tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường
C. Kim loại Xesi dùng để chế tạo tế
bào quang điện
D. Theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân, các kim loại nằm ở nhóm
II A( từ beri tới bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
Photpho trắng có cấu trúc tinh thể
nguyên tử
Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
Kim cương có cấu trúc mạng tinh
thể phân tử
NaCl có cấu tạo tinh thể phân tử
Iot có cấu tạo tinh thể nguên tử
Caxi có cấu tạo tinh thể kim loại
Số phát biểu đúng là?
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 12:Tiến hành 8 thí nghiệm sau:
Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu
rồi nhúng vào dung dịch HCl
Nhúng thanh hợp kim Fe-Cu vào
dung dịch HCl
Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl
Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl
Nhúng thanh Fe vào dung dịch
FeCl3
Nhúng thanh Cu vào dung dịch
FeCl3
Nhúng thanh Fe vào dung dịch
CuSO4
Nhúng thanh Cu vào dung dịch
FeSO4
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn
điện hoá là:
A. 2 B.3 C.4 D. 5
Câu 13:Dùng thêm thuốc thử,hãy
phân biệt các chất rắn màu trắng:
Na2O,Al,MgO và Al2O3:
A. Dung dịch HCl B. Quì tím
C. Dung dịch NaOH D. Nước
Câu 14: Một este vòng E mạch hở có
công thức phân tử C5H8O2. Đung
nóng E với dung dịch NaOH thu
được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y,biết
rằng X làm mất màu nước Br2. Có
các trường hợp sau về X và Y:
1 . X là muối,Y là anđehit 2.X là
muối,Y là ancol không no
3. X là muối, Y là xeton 4. X là
ancol, là muối của axit không no
Số trường hợp thoả mãn là
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 15: Có các nhận xét về kim loại
kiềm:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng là
ns1 với n là số nguyên và 1<n<8
Kim loại kềm khử H2O dễ dàng ở
nhiệt đọ thường và giải phóng H2
Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh
thể lập phương tâm khối nên chúng
có nhiẹt độ nóng chảy thấp
Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch
HCl thì kim loại kiềm phản ứng
dung môi H2O trước
Các kim loại kiềm không đẩy được
kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối
Số nhận xét đúng là:
Á. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp
gồm các kim loại
Mg,Al,Zn,Fe,Ni, Cu,Ag vào dung dịch
HNO3 loãng(dư), thu được dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH(dư),thu được kết tủa Y.
Đem Y tác dụng với dung dịch NH
3(dư),đến phản ứng hoàn toàn thu
được kết tủa Z. Số hỉđõit có trong X
và Y là
A. 7:4 B. 3:2 C. 5:2 D. 4:2
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
Trong dung dịch,tổng nồng độ các
ion dương bằng nồng độ các ion âm
Dãy các chất: CaCO3,HBr và NaOH
đều là các chất điện ly mạnh
Trong 3 dung dịch cùng pH là
HCOOH,HCl và H2SO4,dung dịch có
nồng độ lớn nhất là HCOOH
Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo
chiều tạo chât có tính axit và bazơ
yếu hơn
Phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch không kèm theo sự thay đổi số
oxi hoá
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Có bao nhiêu chất điện li
mạnh trong H20 :NaOH,
HCl,HClO,HClO4, Mg(OH)2, BaSO4,
CH3COOH, HF,CaCO3?
A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 19: Chỉ dùng quỳ tím có thể
nhận biết được bao nhiêu dung dịch
trong số các dung dịch sau:
Na2CO3,NaCl,HCl ,BaCl2,KNO3,NaO H?
A. 3 B.4 C.1 D. 6
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Chất giặt rửa là những chất khi
dùng với nước tì có tác dụng làm
sạch các chất bẩn bám trên các vật
rắn mà không gây ra phản ứng hóa
học với các chất bám
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu
điểm là dung được với nước cứng vì
chúng ít bị kết tủa bởi ion
C. Chất giặt rửa là những chất có
tác dụng giống như xà phòng nhưng
được tổng hợp từ dầu mỏ
D. Chất giặt rửa tổng hợp có chứa
gốc hiđrocacbon phân nhánh không
gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị
các vi sinh vật phân hủy
Câu 21: Lắc 13,14 gam Cu với 250
ml dung dịch AgNO3 0,6M 1 thời
gian thu được 22,56 gam chất rắn A
và dung dịch B. Nhúng thanh kim
loại M nặng 15,45 gam vào dung
dịch B khuấy đều đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch chỉ
chứa muối duy nhất và 17,355 gam
chất rắn Z. Kim loại M là
A. Zn B. Cu C. Pb D. Fe
Câu 22:Tính bán kính gần đúng của
Au ở 20C, biết ở nhiệt độ đó khối
lượng riêng của Au là:19,32 gam/
với giả thiết trong tinh thể các
nguyên tử Au là những hình cầu
chiếm 75% thể tích phần còn lại là
khe rỗng giữa các qủa cầu
A. 2,44.cm B. 1,5. cm C. 1,44. cm
D. 1,45.cm
Câu 23:Cho A,B,D,E,F là kí hiệu 5
nguyên tố(không trùng nhau)có số
điện tích lần lượt là Z,Z+1,Z +2,Z
+2,Z+3,Z+4. A,B,D thuộc chu kì
nhỏ,E,F thuộc chu kì lớn.giá trị của
Z là.
A.16 B.17 C.18 D.19
Câu 24: Trộn 200 ml dung dịch
chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH vào
300 ml dung dịch HCl 0,5 M thu
được dung dịch X có chứa 11,275
gam chất tan. Hấp thụ 0,896 lít CO
2(đktc) vào dung dịch X thu được 3
gam kết tủa. Nồng độ NaOH trong
dung dịch ban đầu là:
A. 0,36M B. 0,12M C. 0,8M D.0,6M
Câu 25: Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm
đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
B. Axit HF được dùng để khắc thủy
tinh do có p/ứ: SiO2+ 4HF -> SiF4
+ 2F2O
C. Nitrophotka là hỗn hợp của
NH4H2PO4 và KNO3
D. Photpho trắng có cấu trúc mạng
nguyên tử,photpho đỏ có cấu trúc
polime
Câu 26: Kiểu mạng tinh thể nào có
nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A.Mạng tinnh thể phân tử
B. Mạng tinh thể nguyên tử
C. Mạng tinh thể kim loại
D. Mạng tinh thể ion
Câu 27: Tripeptit mạch hở X và
tetrapeptit mạch hở Y đêỳ tạo ra từ
1 aminnoaxit no,mạch hở có 1
nhóm-COOH vsf 1 nhóm –NH2. Đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được
các sản phẩm,trong đó tổng khối
lượng của CO2,H2O là 36,3 gam.
Đốt cháy 0,2 mol Y cần số mol O2
là?
A.1,875 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,375
Câu 28: Dãy các dung dịch nào sau
đây,khi điện phân(điện cực
trơ,màng ngăn) có sự tăng pH dung
dịch?
A.NaOH,KNO3,KCl B.
NaOH,CaCl2,HCl
C.CuSO4,KCl,NaN O3
D.KCl,KOH,KNO3
Câu 29: X,Y là 2 nguyên tố halogen
thuộc 2 chu kì liên tiếp.hỗn hợp A
gồm 2,2g muối NaX,NaY.Tác dụng
vừa đủ với 150ml AgNO3 0,2 M.tạo
m gam kết tủa.m bằng?
A.4,75 hoặc 7,175. C.4,75 hoặc
4,305.
B.4,75 hoặc 5,74. D.5,74 hoặc
4,305
Đề bài sử dụng cho 2 câu 30 và 31:
Điều chế khí Cl2 bằng cách cho HCl
tác dụng với m1 gam MnO2 ,m2
gam KMnO4 và m4 gam K2Cr2O7,
điện phân dung dịch chứa m3 gam
KCl.cho m1=m2=m3=m4.
Câu 30:Trường hợp cho nhiều khí
Cl2 nhất là
A. KMnO4 B. KCl.
C. K2Cr2O7 D. MnO2.
Câu 31:trường hợp cho ít Cl2 nhất
là:
A. KMnO4 B. KCl.
C. K2Cr2O7 D. MnO2
Câu 32: Hãy cho biết định nghĩa nào
đúng với liên kết kim loại.
A. Là tương tác tĩnh điện giữa các
ion dương kim loại tại các nút mạng
và các electron hoá trị tự do chung
toàn mạmg.
B Là tương tác giữa hạt nhân
nguyên tử kim loại với các electron
ở lớp ngoài cùng.
C. Là tương tác tĩnh điện giữa các
ion dươmg kim loại và các ion âm
trong mạng tinh thể kim loại.
D. Là tương tác tĩnh điện giữa 2
nguyên tử kim loại với các cặp
electron dùng chung.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm
axit glutamic và alanin tác dụng với
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu
được (m + 11,68) gam muối khan.
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch KOH vừa đủ,sau phản
ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch
thu được (m + 19) gam muối khan.
Giá trị của m là?
A.36,6 B. 38,92 C. 38,61 D. 35,4
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
ancol no X cần 15,68 lít O2(đktc)
biết tỉ khối hơi của X so với H2
bằng 52. Lấy 4,16 gam X cho tá
dụng với CuO nung nóng dư,sau
phản ứng thấy khối lượng chất rắn
giảm 0,64 gam và thu được chất
hữu cơ Y không có khả năng tráng
bạc. Vậy X là?
A.2-metyl-1,4-đ iol C. 2-
metylbutan-2,3- điol
B. pentan-2,3-điol D. 3-
metylbutan-1,3- điol
Câu 35: Hỗn hợp M gồm 2 axit
cacboxylic đều no,mạch hở X,Y(Y
nhiều hơn X 1 nhóm chức). Hóa hơi
hoàn toàn m gam thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 7 gam nitow
đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.
Nếu cho m gam M tác dụng với Na
dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi
đốt cháy hoàn toàn m gam M thu
được 28,6g CO2. Công thức phân
tử của X và Y là?
A.C2H4O2 và C3H4O4 C. CH2O2
và C3H4O4
B.C2H4O2 và C4H6O4 D. CH2O2
và C4H6O2
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và
1 anken. Cho X tác dụng với 4,704
lít H2(đktc) cho đến khi phản ứng
hòa toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2
khí là H2 dư và 1 hiddrocacbon.
Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho toàn
bộ sản phẩm cháy vào nước vôi
trong dư thấy khối lưowngj bình
tăng 16,2 gam và 18 gam kết tủa
tạo thành. Công thức của 2
hiddrocacbon là?
A.C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6
C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và
C5H12
Câu 37: Cho các phản ứng hóa học:
C2H5OH + C2H5OSO3H + H2O
C2H5OH C2H4 + H2O
C2H5OH +CH3COOH CH3COOC2H5
+ H2O
C2H5Br + NaOH C2H5OH + NaBr
C2H4 + H20 C2H5OH
Các phản ứng thế là?
A.1,4 B. 1,4,5 C. 1,3,4 D. 4
Câu 38: Cho 11,36 gam hỗn hợp
gồm :Fe,FeO,Fe2O3,F e3O4 phản
ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được 1,344 lít khí NO ( sản
phẩm khử duy nhất,ở đktc) và dung
dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan
tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3
có trong dung dịch đầu là:
A.0,94 mol B. 0,87 mol
C. 0,64 mol D. 0,77 mol
Câu 39: Tráng bạc hoàn toàn 5,72
gam một anđehit X no đơn
chức,mạch hở. Toàn bộ lượng bạc
thu được đem hòa tan hết vào dung
dịch HNO3 đặc nóng giải phóng V
lít NO2(sản phẩm duy nhất). Sau
phản ứng,khối lượng dung dịch thay
đổi 16,12 gam(giả sử hơi nước bay
hơi không đáng kể). Công thức của
X là:
A.CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO
D. C3H7CHO
Câu 40: : X,Y,Z là 3 nguyê tố hoá
học. Tổng số hạt mang điện trong 3
phân tử X2Y,ZY2 và X2Z là 200. Số
hạt mang điện của X2Y là bằng
15/16 lần số hạt mang điện của
ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử
Z có số eletron lớp p bằng 1,667
lần số e lớp s. R là phân tử hợp
chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có
tổng số hạt mang điện là
A. 104 B. 52 C. 62 D. 124
Câu 41: Cho các chất : axetilen,
etilen, but-1-in, axit fomic, phenyl
fomat, glucozơ, ađehit axetic, metyl
axetat, matozơ, natri fomat, axeton.
Số chất có thể tham gia phản ứng
tráng bạc là?
A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 42: Nhận xét nào dưới đây là
đúng?
A.Dung dịch phenol làm quỳ tím
hóa hồng do nó là axit yếu
B. Etanol vào cơ thể người gây giãn
mạch máu,làm cơ thể mất nhiệt và
kích thích tế bào gan phát triển
C. Đun nhẹ hỗn hợp etylbrommua
trong dd NaOH dư đồng thời lắc
đều sau đó để yên thu được hỗn
hợp phân lớp
D. Đun hỗn hợp gồm
etylbromua,KOH và C2H5OH thấy
có khí không màu bay ra
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp A gồm 2 ankin X,Y. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít
dung dịch Ca(OH)2 thu được kết
tủa và phân dung dịch tăng 3,78
gam so với ban đầu. Cho dung dịch
Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch thu
them kết tủa. Tổng khối lượng 2 kết
tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số
mol X bằng 60% tổng số mol của X
và Y có trong hỗn hợp A. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức
X,Y lần lượt là:
A.C3H4 và C4H6 B. C2H2 và C4H6
C. C2H2và C3H4 D. C4H6 và C2H2
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X gồm metyl amin,
đimetylamin, etylmetylamin bằng O
2(vừa đủ) sau đó cho sản phẩm
cháy qua dung dịch H2SO4 đặc,dư
thấy có khối lượng dung dịch
H2SO4 tăng 11,53 gam và thấy
thoát ra 10,752 lít hỗn hợp X cần
dùng V(lít) dung dịch HCl 1M. Giá
trị của V là:
A.0,1 B. 0,05 C. 0,3 D. 0,2
Câu 45: Thêm axit HCl đặc dư vào
dung dịch K2CrO4 thì dung dịch
chuyển thành màu?
A. Da cam B. Vàng
C. Xanh D. không màu
Câu 46: Cho 27,48 gam axit picric
vào bình kín dung tích 20 lít rồi
nung nóng ở nhiệt độ cao để phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp khí. Giữ bình ở 1223 thì áp
suất của bình là P atm. Giá trị của P
là?
A.7,724 B. 6,624 C. 8,32 D. 5,21
Câu 47: Công nghiệp silicat là
nghành công nghiệp chê biến các
hợp chất của silic. Nghành sản xuất
nào sau đây không thuộc về công
nghiệp silicat?
A.Thủy tinh hữu cơ B. Sản xuất xi
măng
C. Sản xuất thủy tinh D. Sản xuất đồ
gốm
Câu 48: Cho (CH3COONa)=1,8. . pH
của dung dịch CH3COONa 0,05M là:
A.6,53 B. 7,81 C. 8,72 D. 9,1
Câu 49 Tổng chỉ số nguyên tối giản
của phương trình phản ứng là.
FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 -->
A.35 B.36 C.37 D.38
Câu 50: Cho phản ứng: 2A+ B-> 2 B
thực hiện trong bình kín. Tốc độ
Phản ứng như thế nào khi tăng
nồng độ của các phản ứng tăng gấp
4 lần?
A.tăng 16 lần B. Giảm 8 lần
C. Giảm 32 lần D. tăng 64 lần
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top