3000 từ tiếng anh thông dụng( phần chữ m)
machine (n) /mə'ʃi:n/ máy, máy móc
machinery (n) /mə'ʃi:nəri/ máy móc, thiết bị
mad (adj) /mæd/ điên, mất trí; bực điên người
magazine (n) /,mægə'zi:n/ tạp chí
magic (n) (adj) /'mæʤik/ ma thuật, ảo thuật; (thuộc) ma thuật, ảo thuật
mail (n) (v) /meil/ thư từ, bưu kiện; gửi qua bưu điện
main (adj) /mein/ chính, chủ yếu, trọng yếu nhất
mainly (adv) /´meinli/ chính, chủ yếu, phần lớn
maintain (v) /mein´tein/ giữ gìn, duy trì, bảo vệ
major (adj) /ˈmeɪdʒər/ lớn, nhiều hơn, trọng đại, chủ yếu
majority (n) /mə'dʒɔriti/ phần lớn, đa số, ưu thế
make (v) (n) /meik/ làm, chế tạo; sự chế tạo
make sth up làm thành, cấu thành, gộp thành
make-up (n) /´meik¸ʌp/ đồ hóa trang, son phấn
male adj., (n) /meil/ trai, trống, đực; con trai, đàn ông, con trống, đực
mall (n) (especially NAmE) /mɔ:l/ búa
man (n) /mæn/ con người; đàn ông
manage (v) /'mæniʤ/ quản lý, trông nom, điều khiển
management (n) /'mænidʒmənt/ sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển
manager (n) /ˈmænɪdʒər/ người quản lý, giám đốc
manner (n) /'mænз/ cách, lối, kiểu; dáng, vẻ, thái độ
manufacture (v) (n) /,mænju'fæktʃə/
manufacturing (n) /¸mænju´fæktʃəriη/ sự sản xuất, sự chế tạo
manufacturer (n) /¸mæni´fæktʃərə/ người chế tạo, người sản xuất
many det., pro(n) /'meni/ nhiều
map (n) /mæp/ bản đồ
March (n) (abbr. Mar.) /mɑ:tʃ/ tháng ba
march (v) (n) diễu hành, hành quân; cuộc hành quân, cuộc diễu hành
mark (n) (v) /mɑ:k/ dấu, nhãn, nhãn mác; đánh dấu, ghi dấu
market (n) /'mɑ:kit/ chợ, thị trường
marketing (n) /'mα:kitiη/ ma-kết-tinh
marriage (n) /ˈmærɪdʒ/ sự cưới xin, sự kết hôn, lễ cưới
marry (v) /'mæri/ cưới (vợ), lấy (chồng)
married (adj) /´mærid/ cưới, kết hôn
mass (n) (adj) /mæs/ khối, khối lượng; quần chúng, đại chúng
massive (adj) /'mæsiv/ to lớn, đồ sộ
master (n) /'mɑ:stə/ chủ, chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ
match (n) (v) /mætʃ/ trận thi đấu, đối thủ, địch thủ; đối chọi, sánh được
matching (adj) /´mætʃiη/ tính địch thù, thi đấu
mate (n) (v) /meit/ bạn, bạn nghề; giao phối
material (n) (adj) /mə´tiəriəl/ nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình
mathematics (also maths BrE, math NAmE) (n) /,mæθi'mætiks/ toán học,
môn toán
matter (n) (v) /'mætə/ chất, vật chất; có ý nghĩa, có tính chất quan
trọng
maximum adj., (n) /´mæksiməm/ cực độ, tối đa; trị số cực đại, lượng cực đại,
cực độ
may modal (v) /mei/ có thể, có lẽ
May (n) /mei/ tháng 5
maybe (adv) /´mei¸bi:/ có thể, có lẽ
mayor (n) /mɛə/ thị trưởng
me pro(n) /mi:/ tôi, tao, tớ
meal (n) /mi:l/ bữa ăn
mean (v) /mi:n/ nghĩa, có nghĩa là
meaning (n) /'mi:niɳ/ ý, ý nghĩa
means (n) /mi:nz/ của cải, tài sản, phương tiện
by means of bằng phương tiện
meanwhile (adv) /miː(n)waɪl/ trong lúc đó, trong lúc ấy
measure (v) (n) /'meʤə/ đo, đo lường; sự đo lường, đơn vị đo lường
measurement (n) /'məʤəmənt/ sự đo lường, phép đo
meat (n) /mi:t/ thịt
media (n) /´mi:diə/ phương tiện truyền thông đại chúng
medical (adj) /'medikə/ (thuộc) y học
medicine (n) /'medisn/ y học, y khoa; thuốc
medium adj., (n) /'mi:djəm/ trung bình, trung, vừa; sự trung gian, sự môi giới
meet (v) /mi:t/ gặp, gặp gỡ
meeting (n) /'mi:tiɳ/ cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
melt (v) /mɛlt/ tan ra, chảy ra; làm tan chảy ra
member (n) /'membə/ thành viên, hội viên
membership (n) /'membəʃip/ tư cách hội viên, địa vị hội viên
memory (n) /'meməri/ bộ nhớ, trí nhớ, kỉ niệm
in memory of sự tưởng nhớ
mental (adj) /'mentl/ (thuộc) trí tuệ, trí óc; mất trí
mentally (adv) /´mentəli/ về mặt tinh thần
mention (v) /'menʃn/ kể ra, nói đến, đề cập
menu (n) /'menju/ thực đơn
mere (adj) /miə/ chỉ là
merely (adv) /'miәli/ chỉ, đơn thuần
mess (n) /mes/ tình trạng bừa bộn, tình trạng lộn xộn; người nhếch nhác,
bẩn thỉu
message (n) /ˈmɛsɪdʒ/ tin nhắn, thư tín, điện thông báo, thông điệp
metal (n) /'metl/ kim loại
method (n) /'meθəd/ phương pháp, cách thức
metre (BrE) (NAmE meter) (n) /´mi:tə/ mét
mid- combining form tiền tố: một nửa
midday (n) /´mid´dei/ trưa, buổi trưa
middle (n) (adj) /'midl/ giữa, ở giữa
midnight (n) /'midnait/ nửa đêm, 12h đêm
might modal (v) /mait/ qk. may có thể, có lẽ
mild (adj) /maɪld/ nhẹ, êm dịu, ôn hòa
mile (n) /mail/ dặm (đo lường)
military (adj) /'militəri/ (thuộc) quân đội, quân sự
milk (n) /milk/ sữa
milligram (BrE also milligramme) (n) (abbr. mg) /´mili¸græm/ mi-li-gam
millimetre (NAmE millimeter) (n) (abbr. mm) /´mili¸mi:tə/ mi-li-met
mind (n) (v) /maid/ tâm trí, tinh thần, trí tuệ; chú ý, để ý, chăm sóc,
quan tâm
mine pro (n)(n) của tôi
mineral (n) (adj) /ˈmɪnərəl , ˈmɪnrəl/ công nhân, thợ mỏ; khoáng
minimum adj., (n) /'miniməm/ tối thiểu; số lượng tối thiểu, mức tối thiểu
minister (n) /´ministə/ bộ trưởng
ministry (n) /´ministri/ bộ
minor (adj) /´mainə/ nhỏ hơn, thứ yếu, không quan trọng
minority (n) /mai´nɔriti/ phần ít, thiểu số
minute (n) /'minit/ phút
mirror (n) /ˈmɪrər/ gương
miss (v) (n) /mis/ lỡ, trượt; sự trượt, sự thiếu vắng
Miss (n) /mis/ cô gái, thiếu nữ
missing (adj) /´misiη/ vắng, thiếu, thất lạc
mistake (n) (v) /mis'teik/ lỗi, sai lầm, lỗi lầm; phạm lỗi, phạm sai lầm
mistaken (adj) /mis´teiken/ sai lầm, hiểu lầm
mix (v) (n) /miks/ pha, trộn lẫn; sự pha trộn
mixed (adj) /mikst/ lẫn lộn, pha trộn
mixture (n) /ˈmɪkstʃər/ sự pha trộn, sự hỗn hợp
mobile (adj) /'məʊbail; 'məʊbi:l/ chuyển động, di động
mobile phone (also mobile) (n) (BrE) điện thoại đi động
model (n) /ˈmɒdl/ mẫu, kiểu mẫu
modern (adj) /'mɔdən/ hiện đại, tân tiến
mum (n) /mʌm/ mẹ
moment (n) /'məum(ə)nt/ chốc, lát
Monday (n) (abbr. Mo(n)) /'mʌndi/ thứ 2
money (n) /'mʌni/ tiền
monitor (n) (v) /'mɔnitə/ lớp trưởng, màn hình máy tính; nghe, ghi phát
thanh, giám sát
month (n) /mʌnθ/ tháng
mood (n) /mu:d/ lối, thức, điệu
moon (n) /mu:n/ mặt trăng
moral (adj) /ˈmɔrəl , ˈmɒrəl/ (thuộc) đạo đức, luân lý, phẩm hạnh; có đạo
đức
morally (adv) có đạo đức
more det., pro (n) (adv) /mɔ:/ hơn, nhiều hơn
moreover (adv) /mɔ:´rouvə/ hơn nữa, ngoài ra, vả lại
morning (n) /'mɔ:niɳ/ buổi sáng
most det., pro (n) (adv) /moust/ lớn nhất, nhiều nhất; nhất, hơn cả
mostly (adv) /´moustli/ hầu hết, chủ yếu là
mother (n) /'mΔðз/ mẹ
motion (n) /´mouʃən/ sự chuyển động, sụ di động
motor (n) /´moutə/ động cơ mô tô
motorcycle (BrE also motorbike) (n) /'moutə,saikl/ xe mô tô
mount (v) (n) /maunt/ leo, trèo; núi
mountain (n) /ˈmaʊntən/ núi
mouse (n) /maus - mauz/ chuột
mouth (n) /mauθ - mauð/ miệng
move (v) (n) /mu:v/ di chuyển, chuyển động; sự di chuyển, sự chuyển động
moving (adj) /'mu:viɳ/ động, hoạt động
movement (n) /'mu:vmənt/ sự chuyển động, sự hoạt động; cử động, động tác
movie (n) (especially NAmE) /´mu:vi/ phim xi nê
movie theater (n) (NAmE) rạp chiếu phim
Mr (BrE) (also Mr. NAmE, BrE) abbr.
Mrs (BrE) (also Mrs. NAmE, BrE) abbr.
Ms (BrE) (also Ms. NAmE, BrE) abbr.
much det., pro (n) (adv) /mʌtʃ/ nhiều, lắm
mud (n) /mʌd/ bùn
multiply (v) /'mʌltiplai/ nhân lên, làm tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở
mum (BrE) (NAmE mom) (n) /mʌm/ mẹ
murder (n) (v) /'mə:də/ tội giết người, tội ám sát; giết người, ám sát
muscle (n) /'mʌsl/ cơ, bắp thịt
museum (n) /mju:´ziəm/ bảo tàng
music (n) /'mju:zik/ nhạc, âm nhạc
musical (adj) /ˈmyuzɪkəl/ (thuộc) nhạc, âm nhạc; du dương, êm ái
musician (n) /mju:'ziʃn/ nhạc sĩ
must modal (v) /mʌst/ phải, cần, nên làm
my det. /mai/ của tôi
myself pro(n) /mai'self/ tự tôi, chính tôi
mysterious (adj) /mis'tiəriəs/ thần bí, huyền bí, khó hiểu
mystery (n) /'mistəri/ điều huyền bí, điều thần bí
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top