T

Thiên: Trời

Tồn: Còn

Tử: Con

Tôn: Cháu

Tam: Ba

Tiền: Trước

Tẩu: Chạy

Túc: Đủ

Tăng: Ghét

Thức: Biết

Tri: Hay

Trụ: Cột

Tịch: Chiếu

Thăng: Lên

Trạch: Nhà

Tước: Sẻ (chim Sẻ)

Tha: Khác (người khác)

Tích: Thiếc

Thánh: Thánh

Tiên: Tiên

Triều: Triều

Trượng: Trượng

Tầm: Tầm

Trản: Chén

Ty: Tơ

Tử: Cặn

Thanh: Trong

Thục: Chín

Thận: Ghín

Tử: Tây

Thị: Chợ

Trung: Giữa

Thông: Hành

Thương: Xanh

Toan: Chua

Thạch: Đá

Trực: Thẳng

Trác: Đẳng

Tỷ: Chị

Thị: Thị

Thị: Phải

Triêu: Mai

Trường: Dài

Thị: Chầu

Thu: Mùa Thu

Tượng: Voi

Tiễn: Đưa

Thuỷ: Nước

Tánh: Họ

Thuyền: Nơm

Tương: Nước tương

Thử: Chuột

Tràng: Ruột

Trí: Để

Tà: Vạy

Thị: Cậy

Trắc: Nghiêng

Trình: Chiềng

Thuyết: Nói

Triệu: Vời

Tu: Râu

Thiềm: Cóc

Thiện: Lươn

Thiên: Nghìn

Thường: Đền

Thuý: Chim Trả

Thái: Rái

Thằng: Dây

Tuyến: Sợi

Tân: Mới

Thâm: Sâu

Thiển: Cạn

Tu: Nem

Tỵ: Lánh

Tùng: Bụi

Trung: Ngay

Thần: Ngày

Thận: Cật

Tỉnh: Tỉnh

Tẩu: Chị dâu

Trung: Lòng

Tang: Dâu

Táo: Táo

Thảo: Cỏ

Thái: Rau

Tửu: Rượu

Thúc: Chú

Thần: Môi

Tức: Cá Diếc

Thầm: Tin

Thưởng: Thưởng

Trướng: Trướng

Tiên: Tươi

Tiếu: Cười

Thiền: Ve

Thược: Gáo

Tân: Bến

Thẩm: Thím

Thì: Cá cháy

Tôn: Cao

Trì: Ao

Tỉnh: Giếng

Tàm: Tằm

Tốc: Chống

Trì: Chầy

Vân: Mây

Thần: Chửa

Tín: Tin

Thuyên: Cắt (khắc)

Tá: Vay

Thiết: Cắt

Tha: Mài

Thị: Trái hồng

Toả: Khoá

Thành: Tin

Thần: Tôi

Trinh: Ngay

Tĩnh: Lặng

Thành: Nên

Thê: Vợ

Thiếp: Hầu

Thực: Thật

Thiết: Sắt

Trắc: Trắc

Tiềm: Chìm

Toàn: Trọn

Tịnh: Đều

Tích: Xương sống

Thoan: Trôi

Trượng: Gậy

Trà: Chè

Tài: Của

Trợ: Đũa

Thai: Thai

Tế: Rể

Thơ: Sách

Tường: Tường

Tước: Tước

Tham: Tham

Trương: Trương ra

Thử: Nắng

Thê: Thang

Thu: Thâu

Tụng: Kiện

Tùng: Theo

Trâm: Cây trâm

Thái: Sảy

Tục: Nối

Trùng: Sâu

Thố: Giấm

Toán: Tỏi

Trại: Trại

Thôn: Thôn

Tông: Dòng

Tài: Trồng

Tích: Gầy

Tinh: Ròng

Tính: Gộp

Tất: Ắt

Tu: Tua

Tự: Chùa

Thiết: Bày

Thư: Lầy

Táo: Ráo

Thương: Giáo

Trửu: Chổi

Tháp: Tháp

Thần: Sớm

Tê: Đứa

Tích: Chứa

Thế: Thế

Tài: Tài

Tri: Xe

Thính: Nghe

Thủ: Lấy

Từ: Khoan

Tư: Níp

Tưởng: Nhớ

Trái: Nợ

Tiên: Giấy

Tai: Thay

Thuỳ: Ai

Tác: Làm

Thủ: Giữ

Tựu: Tới

Truỵ: Rơi

Tằng: Từng

Thân: Duỗi

Tuế: Tuổi

Thì: Giờ

Tinh: Cờ

Tản: Tán

Thang: Vua Thang

Tứ: Ngựa

Thương: Vựa

Thảng: Kho

Thích: Đạo Phật

Tôn: Lọ

Tả: Chép

Tai: Mang

Thao: Thao

Tường: Tường

Thi: Thi

Tê: Dẫy

Thung: Đâm

Tích: tiếc

Tộc: Họ

Tải: Chở

Thước: Ác Là

Thuận: Thuận

Từ: Lành

Thành: Thành

Trại: Trại

Thế: Giại

Tráo: Trùm

Thúc: Buộc

Tướng: Tướng

Tài: Tài

Thiên: Thiên

Thâu: Thau

Thốc: Trọc

Tinh: Sao

Tường: Điềm

Tuỳ: Theo

Từ: Lời

Thọ: Chịu

Thân: Thân

Tuyền: Về

Thượng: Chuộng

Thố: Con thỏ

Thông: Thông

Tắc: Lấp

Tiêu: Nêu (giới)

Tề: Nước Tề

Tra: Tra

Thị: Bảo

Truyền: Truyền

Tiền: Tiền

Túc: Thóc

Tần: Nước Tần

Thâu: Thu

Thô: To

Tế: Nhỏ

Tu: Đồ ăn

Thú: Thú

Tình: Tình

Thũng: Sưng

Tằng: Từng

Tuần: Thuần

Tuần: Đi tuần

Thú: Đi thú

Thừa: Quan Thừa

Thử: Ấy

Thán: Than

Tạ: Nhờ

Tổ: Chay

Tiễn: Đạp

Thám: Thăm

Tao: Gãi

tức: Nghỉ

Tư: Nay

Tiêu: Mây

trừng: Răn

Thụ: Bán Đắt

Thiêm: Thêm

Tiêu: Đêm

Thiềm: Liếm

Thổ: Đất

Thập: Nhặt

Tật: Ghét

Tiết: Guốc

Tỳ: Lược

Trào: Ghẹo

Tổng: Tóm

Trì: Cầm

Trang: Trang

Tiều: Hái củi

Thanh: Tiếng

Tường: Liệng

Tranh: Tranh

Tòng: Tòng

Thấp: Ướt

Tiết: Mạt

Thọ: Cây

Thiên: Dời

Thế: Đời

Tố: Cáo

Tiến: Lên

Tàng: Giấu

Trùng: Trùng

Thực: Trồng

Trù: Toan

Tán: Tán

Thường: Thường

Thích: Đâm

Trì: Ruổi

Thuân: Da nhăn

Tung: Rối

Thư: Khoan

Tử: Tía

Thanh: Xanh

Tang: Lành

Thiêu: Đốt

Tạng: Mồi

Tích: Dấu

Toạ: Ngồi

Tiết: Chảy

Thục: Chuộc

Tẩn: Tro

Trần: Bụi

Tuyệt: Dứt

Tráng: Khoẻ

Tập: Úp

Trăn: Sông Trăn

Thính: Nghe

Tuân: Hỏi

Tê: Cầm

Thố: Đặt

Tiễn: Cắt

Thao: Cầm

Vọng: Ngày rằm

Tiêm: Nhọn

Thái: Vẻ

Thừa: Vâng

Thường: Từng

Từ: Tế

Tấu: Tâu

Tư: Hỏi

Trư: Lợn

Tiêm: Cái tiêm

Thiếp: Cái thiếp

Thân: Mình

Tứ: Rình

Tấn: Chóng

Tàu: Chiếc tàu

Trục: Lái

Thiện: Lành

Tống: Đưa

Trúc: Đắp

Toàn: Giùi

Tư: Ấy

Tuý: Say

Thuỳ: Rũ

Tứ: Cho

Thanh: Vạc

Thổ: Khạc

Truy: Theo

Trạo: Chèo

Thôi: Đẩy

Trướng: Dẫy

Thống: Mối

Tao: Gặp

Tập: Tập

Tần: Năng

Táo: Bếp

Thọ: Trao

Tàn: Tàn

Thán: Than

Tuần: Noi

Trinh: Hến

Thị: Muốn

Tỵ: Chi TỴ

Thìn: Chi Thìn

Trí: Bền

Tẩy: Rửa

Trầm: Chìm

Trá: Dối

Tần: Cau mày

Thấu: Thấu

Tiêu: Tiêu

Thuấn: Thuấn

Tiện: Tiện

Tuy: Rau mùi

Tư: Đều

Thỉ: Con Lợn

Tư: Thêm

Thuỵ: Điềm

Trở: Trở

Trợ: Đỡ

Thoan: Chừa

Thị: Xem

Tê: Đem

Tố: Ngược

Thắng: Được

Tiết: Nhờn (lờn)

Tẩm: Dầm

Trừng: Lóng

Thoan: Cái thoi

Trục: Cuốn vải

Thọ: Sống lâu

Thuyên: Lường

Tận: Hết

Trù: Nhiều

Thản: Phẳng

Tinh: Tanh

Triền: Đi

Thốn: Tấc

Tinh: Đười ươi

Tức: Lãi

Trí: Đến

Thoát: Khỏi

Thả: Vã

Tuy: Tuy

Tỉnh: Tỉnh

Tiên: Roi

Tiêu: Chuối

Tranh: Đờn

Tư: Gạo

Tăng: Thêm

Tổn: Bớt

Tử: Chê

Tiết: Đốt

Thuần: Rau thuần

Tý: Cánh

Trấp: Nước cốt

Tân: Nước bọt

Triệu: Nước Triệu

Tỹ: Đi

Trang: Giồi

Từ: Dĩa

Triết: Lành

Thiệp: Thấm

Tuất: Thương

Tháp: Giường

Tu: Sửa

Trữ: Chứa

Thí: Thử

Thác: Mo

Thuần: Rượu Thuần

Thổ: Mửa

Tần: Cười

Tán: Khen

Tuệ: Chổi

Thôi: Áo tơi

Tiệt: Đón (ngăn)

Trừu: Đem

Tân:  Lấy chồng

Thú: Lấy vợ

Tiêu: Ngành

Tiệp: Chóng

Tỳ: Lá lách

Thân: Thân

Thú: Muông

Ta: Ấy

Tân: Chầu

Thự: Củ mài

Thối: Đùi

Thu: Vế (đùi)

Thuế: Thuế

Tô: Tô

Trạm: Trong

Trữ: Mong

Tú: Thêu

Tiển: Rêu

Trạch: Chằm

Thuần: Thuần

Tuần: Tuần

Tiết: Tiết

Tiễn: Tên

Tuyển: Chọn

Trinh: Thám

Trừng: Nhắm

Thảng: Thảng

Trí :Trí

Thí: Ví

Thuyên: Bàn

Toán: Toan

Tất: Sơn

Tẫn: Giống cái

Thư: Mái

Trĩ: Non

Tàm: Thẹn

Thoả: An

Tiếu: Rao

Thiệt: Lưỡi

Trệ: Lợn

Thuỵ: Ngủ

Tục: Tục

Thược: Chìa khoá

Tuấn: Đào

Ty: Thấp

Thừa: Thừa

Thích: Xảy

Thăng: Lên

Tức: Bèn

Thôi: Nén

Tiếp: Bén

Tắc: Thì

Tế: Che

Túc: Đêm

Thương: Buôn

Thuyền: Thuyền

Tướng: (Quan) Tướng

Tà: Nghiêng

Tài: May

Thao: Giấu

Trừ: Trừ

Tịnh: Sạch

Trang: Nghiêm

Thường: Xiêm

Tâm: Lòng

Tung: Núi Tung

Thái: Núi Thái

Trị: Trị

Toàn: Hợp

Thôi: Đòi

Tuân: Noi

Thuật: Bắt chước

Tiên: Trước

Trừu: Trừu

Trác: Đẽo

Thất: Nhà

Táng: Lấp (chôn)

Tỉnh: Tỉnh

Tỉnh: Chĩnh

Thôi: Rui
Thuý: Tôi

Trưng: Điềm

Trừ: Để

Thậm: Rất

Thất: Mất

Thiện: Bữa cơm

Tuý: Tốt

Thế: Thay

Thù: Lả (trả)

Tao: Hèm

Trinh: Điềm

Thuỷ: Mới

Tạp: Lộn

Trạch: Chọn

Tứ: Luông tuồng

Tạc: Trổ

Ta: Ôi

Trắc :Lên

Thác: Cái đẫy

Thư: Đùm (gói)

Tinh: trùm

Tá: Giúp

Thiều: Răng

Thực: Thật

Tỷ: Hoà

Tặc: Giặc

Trù: Loài

Tước: Nhai

Thôn: Nuốt

Trảo: vuốt

Thầm: Lòng

Thoa: Trâm

Tróc: Bắt

Túc: Kính

Trích: giọt

Tinh: Gồm

Tỳ: Nô tỳ

Thôi: Thui

Thoán: Nấu cơm

Thung: Giã gạo

Tự: Năm (tế lễ)

Thập: Thập

Tai: Tai

Tự: Dường

Thương: Thương

Toạ: Toà

Thứ: Thứ

Thuỵ: Tên hèm

Thừa: Nhân

Trì: Sân

Thát: Cửa

Thư: nhọt

Trang: Sửa

Trạc: Rửa

Tham: Xét

Tảo: Quét

Triệu: Gây

Tắng: Nồi hông

Triệt: Thông

Thương: Nhảy

Trích: Lấy

Tiêu: Tia

Tiện: Khen

Tuy: An

Tránh: Can

Thống: Đau

Thuyên: Đã khỏi

Thi: Cỏ thi

Tể: Quan Tể

Thuẫn: Cái thuẫn

Tập: Áo vắn

Tri: Đen

Tử: Cây tử

Thác: Cái trắc

Tràng: Hùm tinh

Tào: Sông Tào

Trữ: Đợi

Tạ o: Đen

Trác: Chót vót

Tu: Hổ

Tích: Mổ

Thần: Ngôi

Thiều: Ngùi ngùi

Thoại: Nói

Tào: Tàn

Thao: Tham ăn

Trụ: Trọ

Thuấn: Chợp mắt

Thiêu: Ù tai

Tự: Thứ

Thoá: Nhổ

Tri: Làm ruộng

Thuần: Chim cút

Tê: Tê giác

Trúc: Cây trúc

Thấu: Súc miệng

Ta: Lúng liếng

Tích: Chắp sợi

Thoan: Rồi

Thiên: Ven

Thiều: Cá dầu

Tiểu: Cá bổn

Tồ: Qua

Tịch: Nước cạn

Trịch: Gieo

Thế: Tha

Trách: Trách

Tao: Xôn xao

Thư: So le

Trù: Thủng thẳng

Thẩm: Xét

Thô: To

Tuân: Hỏi

Tuỵ: Mỏi

Thức: Chùi

Thư: Con khỉ

Triền: Ràng

Tiết: Dây buộc

Thượng: Trên

Tư: Đẹp

Trách: Đẹp

Tự: Nối

Tuận: Tuần

Trách: Khăn

Thân: Giải

Triêu: Dài tóc

Tư: Rậm râu

Tốc: Rau

Tức: Con dâu

Tư: Đau đáu

Tài: Xảy

Tái: Hai

Trù: Bột

Tú: Lúa tốt

Thuần: Trâu nghé

Trí: Để

Tịch: Mở

Thiên: Mang đá gót

Thiền: Nhà chùa

Tiến: Dâng cơm

Trù: Bếp nấu cơm

Tích: Ráo

Thông: Sáng

Tỉnh: Hang to

Thiều: Tóc mượn

Tả: Tay chiêu

Tiếu: Làm tiếu

Trai: Làm chay

Tỉnh: Tỉnh

Tổng: Tóm

Thiều: Xa

Tịch: Vắng

Thục: Lành

Thỉ: Tên

Thỉnh: Xin

Tạ: Tạ

Thiệm: Đầy

Tăng: Thầy

Tượng: Thợ

Tần: Rau ngổ

Tảo: Rau rong

Thúc: Giây phút

Tộ: Thịt tộ

Thích: Bướu cây

Tư: Quan tư

Tảng: Đá tảng

Tư: Cỏ tranh

Thịnh: Thịnh đạt

Tiết: Cây tiết

Tô: Cây tô

Trẫm: Ta

Tang: Tang

Triêm: Dầm

Tả: Lả chảy

Thanh: Cá trắm

Trần: Cũ

Thảo: Đánh

Thần: Thần

Tượng: Tượng

Tiêu: Thêu

Tấn :Dắt

Tương: Vàng

Trác: Đẽo gỗ

Thời: trồng cây

Tiêu: Thiêu

Thuế: Mọt

Thi: Thây

Thúc: Đậu

Thầm: Quả dâu

Triền: Chợ

Tứ: Hàng

Thu: Chim Thu

Toan: Kiện

Tư: Lo

Tháo: Kêu

Thiêm: Đều

Toả: Giằn

Tinh: Thuỷ tinh

Tương: Nên

Tê: Lên

Trách: Hỡi

Toả: Nồi

Tuấn: Hiền

Thù: Một thù

Tạp: Ba mươi

Trá: Mắm

Thuế: Khăn

Trù: Chăn

Thệ: Thề

Tạc: Xấu

Tiệm: Dần

Tự: Chữ

Từ: Tờ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #tiengviet