Câu 31 - 40 gồm 24 bộ
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)
34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) (4)
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) (5)
36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều (6)
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về (7)
39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè (8)
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top