200 chữ kanji ít nét nhất
200 chữ kanji ít nét nhất
Kanji Hán Việt Onyomi & Từ ghép/Ý nghĩa
1 一 nhất ichi, itsu một, đồng nhất
2 乙 ất otsu can Ất, thứ 2
3 九 cửu kyuu, ku chín
4 七 thất shichi bảy
5 十 thập juu, jiQ mười
6 人 nhân jin, nin nhân vật
7 丁 đinh tei, choo <số đếm>
8 刀 đao too cái đao
9 二 nhị ni hai
10 入 nhập nyuu nhập cảnh, nhập môn
11 八 bát hachi tám
12 又 hựu - lại
13 了 liễu ryoo kết liễu, liễu giải
14 力 lực ryoku, riki sức lực
15 下 hạ ka, ge dưới, hạ đẳng
16 干 can kan khô
17 丸 hoàn gan tròn
18 久 cửu kyuu, ku lâu, vĩnh cửu
19 及 cập kyuu phổ cập
20 弓 cung kyuu cái cung
21 己 kỉ ko, ki tự kỉ, vị kỉ
22 口 khẩu koo, ku miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
23 工 công koo, ku công tác, công nhân
24 才 tài sai tài năng
25 三 tam san ba
26 山 sơn san núi, sơn hà
27 士 sĩ shi chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ
28 子 tử shi, su tử tôn, phần tử
29 勺 chước shaku gáo múc, <đơn vị đo>
30 女 nữ jo, nyo, nyoo phụ nữ
31 小 tiểu shoo nhỏ, ít
32 上 thượng joo, shoo thượng tầng, thượng đẳng
33 丈 trượng joo trượng
34 刃 nhận jin lưỡi dao
35 寸 thốn sun thước đo
36 夕 tịch seki tịch dương, chiều tà
37 千 thiên sen nghìn, nhiều, thiên lí
38 川 xuyên sen sông
39 大 đại dai, tai to lớn, đại dương, đại lục
40 土 thổ do, to thổ địa, thổ công
41 亡 vong boo, moo diệt vong
42 凡 phàm bon, han phàm nhân
43 万 vạn man, ban vạn, nhiều, vạn vật
44 与 dữ, dự yo cấp dữ, tham dự
45 引 dẫn in dẫn hỏa
46 円 viên en viên mãn, tiền Yên
47 王 vương oo vương giả
48 化 hóa ka, ke biến hóa
49 火 hỏa ka lửa
50 介 giới kai ở giữa, môi giới, giới thiệu
51 刈 ngải - cắt cỏ
52 元 nguyên gen, gan gốc
53 牛 ngưu gyuu con trâu
54 凶 hung kyoo hung khí, hung thủ
55 斤 cân kin cân (kilo), cái rìu
56 区 khu ku khu vực, địa khu
57 欠 khiếm ketsu khiếm khuyết
58 月 nguyệt getsu, gatsu mặt trăng, tháng
59 犬 khuyển ken con chó
60 幻 huyễn gen huyễn hoặc
61 戸 hộ ko hộ khẩu
62 五 ngũ go năm
63 互 hỗ go tương hỗ
64 午 ngọ go chính ngọ
65 公 công koo công cộng, công thức, công tước
66 孔 khổng koo lỗ hổng
67 今 kim kon, kin đương kim, kim nhật
68 支 chi shi chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
69 止 chỉ shi đình chỉ
70 氏 thị shi họ
71 尺 xích shaku thước
72 手 thủ shu tay, thủ đoạn
73 収 thu shuu thu nhập, thu nhận, thu hoạch
74 升 thăng shoo đấu, cái đấu (để đong)
75 少 thiếu, thiểu shoo thiếu niên; thiểu số
76 冗 nhũng joo thừa thãi
77 心 tâm shin tâm lí, nội tâm
78 仁 nhân jin, ni nhân nghĩa
79 水 thủy sui thủy điện
80 井 tỉnh sei, shoo giếng
81 切 thiết setsu, sai cắt, thiết thực, thân thiết
82 双 song soo song sinh
83 太 thái tai, ta thái dương, thái bình
84 丹 đan tan màu đỏ
85 中 trung chuu trung tâm, trung gian
86 弔 điếu choo phúng điếu
87 天 thiên ten thiên thạch, thiên nhiên
88 斗 đẩu to một đấu
89 屯 đồn ton đồn trú
90 内 nội nai, dai nội thành, nội bộ
91 日 nhật nichi, jitsu mặt trời, ngày
92 反 phản han, hon, tan phản loạn, phản đối
93 比 tỉ hi so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ
94 匹 thất hitsu <đếm con vật>
95 不 bất fu, bu bất công, bất bình đẳng, bất tài
96 夫 phu fu, fuu trượng phu, phu phụ
97 父 phụ fu phụ tử, phụ thân, phụ huynh
98 仏 phật butsu phật giáo
99 分 phân bun, fun, bu phân số, phân chia
100 文 văn bun, mon văn chương, văn học
101 片 phiến hen tấm
102 方 phương hoo phương hướng, phương pháp
103 乏 phạp boo nghèo, ít
104 木 mộc boku, moku cây, gỗ
105 毛 mao moo lông
106 匁 - <đơn vị đo khối lượng>
107 厄 ách yaku tai ách
108 友 hữu yuu bạn hữu, hữu hảo
109 予 dự yo dự đoán, dự báo
110 六 lục roku sáu
111 圧 áp atsu áp lực, trấn áp
112 以 dĩ i dĩ tiền, dĩ vãng
113 右 hữu u, yuu bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
114 永 vĩnh ei vĩnh viễn, vỉnh cửu
115 凹 ao oo lõm
116 央 ương oo trung ương
117 加 gia ka tăng gia, gia giảm
118 可 khả ka có thể, khả năng, khả dĩ
119 外 ngoại gai, ge ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
120 且 thả - và, hơn nữa
121 刊 san kan tuần san, chuyên san
122 甘 cam kan ngọt, cam chịu
123 丘 khâu kyuu ngọn đồi
124 旧 cựu kyuu cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
125 去 khứ kyo, ko quá khứ, trừ khử
126 巨 cự kyo to lớn, cự đại, cự phách
127 玉 ngọc gyoku ngọc
128 句 cú ku câu cú
129 兄 huynh kei, kyoo phụ huynh
130 穴 huyệt ketsu sào huyệt
131 玄 huyền gen màu đen
132 古 cổ ko cũ, cổ điển, đồ cổ
133 功 công koo, ku công lao
134 巧 xảo koo tinh xảo
135 広 quảng koo quảng trường, quảng đại
136 甲 giáp koo,kan vỏ sò, thứ nhất
137 号 hiệu goo phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
138 込 <vào> - đi vào, đưa vào
139 左 tả sa bên trái, tả hữu, cánh tả
140 冊 sách satsu, saku quyển sách
141 札 trát satsu tiền giấy
142 皿 mãnh - cái đĩa
143 仕 sĩ shi, ji làm việc
144 司 ti, tư shi công ti, tư lệnh
145 史 sử shi lịch sử, sử sách
146 四 tứ shi bốn
147 市 thị shi thành thị, thị trường
148 矢 thỉ shi mũi tên
149 示 thị ji, shi biểu thị
150 失 thất shitsu thất nghiệp, thất bại
151 写 tả sha miêu tả
152 主 chủ shu, su chủ yếu, chủ nhân
153 囚 tù shuu tù nhân
154 汁 trấp juu nước quả
155 出 xuất shutsu, sui xuất hiện, xuất phát
156 処 xử, xứ sho cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ
157 召 triệu shoo triệu tập
158 申 thân shin thân thỉnh (xin)
159 世 thế sei, se thế giới, thế gian, thế sự
160 正 chính sei, shoo chính đáng, chính nghĩa
161 生 sinh sei, shoo sinh sống, sinh sản
162 斥 xích seki bài xích
163 石 thạch seki, shaku, koku đá, thạch anh, bảo thạch
164 仙 tiên sen thần tiên
165 占 chiêm, chiếm sen chiếm cứ
166 他 tha ta khác, tha hương, vị tha
167 打 đả da đả kích, ẩu đả
168 代 đại dai, tai đại biểu, thời đại
169 台 đài dai, tai lâu đài, đài
170 庁 sảnh choo đại sảnh
171 田 điền den điền viên, tá điền
172 奴 nô do nô lệ, nô dịch
173 冬 đông too mùa đông
174 凸 đột totsu lồi
175 尼 ni ni ni cô
176 白 bạch kaku, byaku thanh bạch, bạch sắc
177 半 bán han bán cầu, bán nguyệt
178 犯 phạm han phạm nhân
179 皮 bì hi da
180 必 tất hitsu tất nhiên, tất yếu
181 氷 băng hyoo băng tuyết
182 付 phụ fu phụ thuộc, phụ lục
183 布 bố fu vải, tuyên bố
184 払 phất futsu trả tiền
185 丙 bính hei can bính (can thứ 3)
186 平 bình hei, byoo hòa bình, bình đẳng
187 辺 biên hen biên, biên giới
188 弁 biện ben hùng biện, biện luận
189 母 mẫu bo mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
190 包 bao hoo bao bọc
191 北 bắc hoku phương bắc
192 本 bản hon sách, cơ bản, bản chất
193 末 mạt matsu, batsu kết thúc, mạt vận, mạt kì
194 未 vị mi vị thành niên, vị lai
195 民 dân min quốc dân, dân tộc
196 矛 mâu mu mâu thuẫn
197 目 mục moku, boku mắt, hạng mục, mục lục
198 由 do yu, yuu, yui tự do, lí do
199 幼 ấu yoo ấu trĩ, thơ ấu
200 用 dụng yoo sử dụng, dụng cụ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top