123456789
Agenda – Nội dung chính
Past simple – Thời quá khứ đơn giản
Regular & Irregular vebs – Động từ có quy tắc và bất quy tắc
Travel for work – Đi công tác
Leaving a message – Để lại lời nhắn qua điện thoại
Telephone numbers – Cách đọc số điện thoại
Spelling – Cách đánh vần
1. Định nghĩa
Dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
2. Các trạng từ, cụm từ chỉ thời gian thường gặp
last week, last year, last night, last month
yesterday (adv) ['jestədi] [déts tơ đì]: hôm qua
ago (adv) [ə'gou] [ờ gâu]: cách đây
Ví dụ: two years ago: cách đây 2 năm.
3. Cấu trúc câu
3.1 Cấu trúc câu sử dụng to be
Động từ to be ở thời quá khứ:
Nghĩa: thì, là
Cách phát âm:
Was [wɔz] [quót z]
Were [wə:(r)] [quơ]
Đi với chủ ngữ:
I, He, She, It – was
I, We, You, They - were
3.1 Cấu trúc câu sử dụng to be
Câu khẳng định – Positive form
S – was / were – adj/n/adv - cụm từ / trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ
Ví dụ:
They were workers two years ago
Cách đây 12 năm tôi là 1 sinh viên
When I
3.1 Cấu trúc câu sử dụng to be
Câu phủ định – Negative form
S – wasn’t / weren’t – adj /n/adv - cụm từ / trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ
Ví dụ:
She wasn’t a teacher last year ['wɔznt][quó zần]
Năm ngoái cô ấy không phải là 1 giáo viên
They weren’t here yesterday [wə:(r)nt][quơ rần]
Hôm qua họ không có ở đây
3.1 Cấu trúc câu sử dụng to be
Câu nghi vấn – Question form
Was / Were – S - adj/n/adv - cụm từ / trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ?
Ví dụ:
Were you there two hours ago?
Bạn đã ở đó cách đây 2 tiếng có phải không?
Was she good at technology?
Trước đây cô ấy giỏi về công nghệ có phải không?
3.1 Cấu trúc câu sử dụng to be
Trả lời - Answer
Yes, chủ ngữ - was / were: Có
No, chủ ngữ - wasn’t / weren’t: Không
Ví dụ:
Yes, I were Vâng, tôi đã ở đấy
No, she wasn’t Không, cô ấy không giỏi
3.1 Cấu trúc câu sử dụng to be
Wh-question + câu nghi vấn
Wh-question – was / were – S - cụm từ / trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ?
Ví dụ:
Where were they last night?
Đêm qua họ ở đâu?
3.2 Cấu trúc câu sử dụng động từ thường
Động từ thường (V) ở thời quá khứ đơn giản được chia thành 2 loại: động từ có quy tắc và bất quy tắc.
Động từ thường ở thời quá khứ đơn chỉ chia ở câu khẳng định.
Động từ ở câu nghi vấn và phủ định thì giữ nguyên
Cách chia động từ ở câu khẳng định
Nếu là động từ có quy tắc thì ta thêm ed hoặc thêm ied (cách thêm ied sau động từ giống cách thêm ies sau động từ ở thời hiện tại đơn giản).
Nếu là động từ bất quy tắc thì ta tra ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc
3.2 Cấu trúc câu sử dụng động từ thường
Câu khẳng định – Positive form
S – V – trạng từ / cụm từ chỉ thời gian ở quá khứ
Ví dụ:
I studied English two years ago.
Tôi đã học tiếng Anh cách đây 2 năm.
Last night, I dreamed of Uncle Ho.
Đêm qua, em mơ gặp Bác Hồ
3.2 Cấu trúc câu sử dụng động từ thường
Câu phủ định – Negative form
S – didn’t – V - trạng từ / cụm từ chỉ thời gian ở quá khứ
Ví dụ:
I didn’t go to school yesterday
Hôm qua tôi không đi học
John didn’t play football yesterday afternoon
Chiều hôm qua John không đá bóng
3.2 Cấu trúc câu sử dụng động từ thường
Câu nghi vấn – Question form
Did – S – V - trạng từ / cụm từ chỉ thời gian ở quá khứ?
Ví dụ:
Did you visit Da Nang last week?
Tuần trước bạn đã đi thăm Đà Nẵng phải không?
Did she do her homework yesterday?
Hôm qua cô ấy có làm bài tập về nhà không?
3.2 Cấu trúc câu sử dụng động từ thường
Trả lời:
Yes, chủ ngữ - did: Có
No, chủ ngữ - didn’t: Không
Chú ý
Trong câu nghi vấn và phủ định, ta sử dụng trợ động từ did cho tất cả các ngôi
3.2 Cấu trúc câu sử dụng động từ thường
Wh–question + câu nghi vấn:
Wh-question – did – S – V - trạng từ / cụm từ chỉ thời gian ở quá khứ?
Ví dụ:
Where did you go last night?
Đêm qua bạn đi đâu?
How did he travel to Vung Tau?
Anh ấy đi đến Vũng Tàu bằng gì?
1. Convert into negative & question forms
He went to school by bike last month.
David left home two years ago.
They visited Belgium and Sweden last year.
She was a good teacher nine months ago.
I bought a laptop yesterday.
How often do you buy a:
Guidebook?
Dictionary?
Novel?
Guidebook (n) ['gaidbuk][gaibúc]: sách hướng dẫn
Novel (n) ['nɔvəl] [nó vồ]: tiểu thuyết
Possible answers:
I sometimes buy a guidebook
I never buy a dictionary
I buy novel twice a year
2. Look at the information about Lonely Planet. Answer the questions.
Lonely planet (n) ['lounli 'plænit][lốn li plén nịt]: hành tinh cô độc
Publish (v) ['pʌbli∫][pấp lịts]: xuất bản
Guide (n) [gaid][gai] = guidebook
Largest (adj) [lɑ:dʒist][lác gịts]: to nhất
Independent (adj) [indi'pendənt][in đì pén đần]: độc lập
English speaking world (n) ['iηgli∫ 'spi:kiη wə:ld][íng lịts spích king quơ L]: cộng đồng các nước nói tiếng Anh
Around (adv) [ə'raund][ờ rau]= about
Million (n & adj) ['miljən][mí li ần]: triệu
Traveller (n) ['trævlə][tré v lờ]: lữ khách
Phrasebook (n) ['freizbuk][phrâyz búc]: sách liệt kê các thành ngữ và cụm từ
Author (n) ['ɔ:θə][ó thờ]: tác giả
Digital (adj) ['didʒitl][đì gi thồ]: kỹ thuật số
Employ (v) [im'plɔi][ìm ploy]: tuyển dụng = recruit (v) [ri'kru:t][rì crút]
Around the world: khắp thế giới
Make (v) – số tiền: kiếm được, làm ra (tiền)
3. Read the article The road to success. Answer the question
New (adj) [nju:] mới
Decide (v) [di'said][đì sai d]: quyết định
Budget (adj) ['bʌdʒit] [bất zịt]: rẻ = cheap
Start (v) [stɑ:t] [stát]: bắt đầu
Success (n) [sək'ses] [sật séts]: sự thành công
Mini-van (n) [mini væn]: xe tải nhỏ
Through (prep) [θru:]: xuyên
Middle East (n) ['midl'i:st][mít đồ lịts]: Trung Đông
Asia (n) ['eiʒə][ấy zờ]: Châu Á
Cheaply (adv) ['t∫i:pli][chíp li]:1 cách dè xẽn
Much (adv) [mʌt∫][mất ch]: nhiều
Adventure (n) [əd'vent∫ə][ợt ven chờ]: sự phiêu lưu
At that time [ớt đát tham]: lúc đó
Interested in (adj) ['intristid in][in tríts tịt in]: quan tâm đến
Mile (n) [mai L]: dặm
Want (v) [wɔnt][quon t]: muốn
Route (n) [ru:t]: lộ trình
Follow (v) ['fɔlou][phó lâu]: theo
Typewriter (n) ['taip,raitə][tái rai tờ]:máy đánh chữ
Bookshop (n) ['buk∫ɔp][búc sóp]: hiệu sách
Buyer (n) ['baiə][bái ờ]: người mua
Journalist (n) ['dʒə:nəlist][giớ nơ lịts]: nhà báo
Herald (n) ['herəld][hớ rồ]: người đưa tin
Channel (n) ['t∫ænl][chén nồ]: kênh
Appear (v) [ə'piə][ợp pia]: xuất hiện
Programme (n) ['prougræm][prấu grem]: chương trình
More and more [mɔ: ænd mɔ:][mo rèn mo]: càng ngày càng
Sell (v) [sel] [seo]: bán
Australia [ɔs'treiljə] (danh từ)
Cách phát âm khi thêm ed
phát âm là /t/ khi động từ kết thúc bằng f, k, p, s, x, ch, sh
phát âm là /it/ khi động từ kết thúc bằng d, t
phát âm là /d/ đối với những động từ còn lại
Cách gấp đôi phụ âm
3. Complete the information about Tony Wheeler. Use the Past Simple form of the verb in brackets.
Pakistan (n) [,pɑ:kis'tɑ:n]:nước PakistanPakistani (adj & n) [,pɑ:kis'tɑ:ni]: thuộc về Pakistan & người, tiếng Pakistan
West Indies (n) [west 'indiz]: Tây Ấn
From an early age [frɔm ən 'ə:li eidʒ][phrom ần ớ li ây z]: từ khi còn bé
Short (adj) [∫ɔ:t][sót]: ngắn
Secretary (n) ['sekrətri][séc cơ tri]: thư ký
Park bench (n) [pɑ:k bent∫][pác ben ch]: ghế đá công viên
Marry (v) ['mæri][mé ri]: cưới, kết hôn
4. Work in pairs. Correct the sentences that are not true. Use the negative form of the verb
1. Listen to an interview with Tony Wheeler. Answer the questions
1. Look at the verbs in the Past Simple. What is the Prsent Form?
Đáp án
Arrive
Lose [luz]
Take
Leave
Break [brây k]
Wake up [quách cập]
2. Work in pairs. Look at the pictures of business trips. What went wrong? Use the phrases in the box.
Go wrong (v) [gâu ron]: gặp rắc rối
Wrong (adj) [ron]: sai
Break sb’s leg/arm [lét/am]: chân/tay của ai đó bị gãy
Ví dụ: break my arm: tay tôi bị gãy
break her leg: chân cô ấy bị gãy
Wake up late [lây t]: thức dậy muộn
Lose sb’s luggage [lất gịt z]: hành lý của 1 ai đó bị mất
Ví dụ: She lost her luggage last year
Năm ngoái cô ấy bị mất hành lý
Arrive late: đến muộn
Leave (v): để lại, bỏ lại
2. Complete the questions with a word from the box
3. Work in pairs. Ask your partner the questions you made in 2. Answer your partner’s questions.
Method (n) ['meθəd][mé thợt]: phương pháp, cách thức
Method of travel (n): phương tiện đi lại
Plane (n) [plein][plen]
Ferry (n) ['feri][phé ri]
Car (n) [kɑ:] [ka]
Boat (n) [bout] [bâu t]
Train (n) [trein][tren]
Bus (n) [bʌs][bất s]
Bike (n) = bicycle (n) [baik][bai k] ['baisikl][bái si cồ]
Helicopter (n) ['helikɔptə][hé li cốp tờ]
Destination (n) [desti'nei∫n][đéts ti nấy sần]: điểm đến
Hotel (n) [hou'tel][hâu te0]
Factory (n) ['fæktəri][phéc tơ ri]
Hong Kong [hɔη kɔη][hon còn]
Hong Kong
The United States of America (USA) [ju:'naitidsteits əv ə'merikə]
USA
Countryside (n) ['kʌntrisaid][cấn tri sai]
Motel (n) [mou'tel][mâu te0]
Maldivies
Jungle (n) ['dʒʌηgl][dấn gồ]
3. Mohammed and Laura work together. They have lunch and talk about Mohammed’s last business trip. Match Laura’s question 1 – 8 with the answers a – h.
Vocabulary
together (adv) [tə'geđə][tờ gé đờ]:cùng nhau
Work together: làm việc cùng với nhau
Talk (v) [tɔ:k][tót k]: nói chuyện
How long [hau lɔη][hau lon]:bao lâu
Stay (v) [stei][stây]: ở, ở lại
Go with (v): đi với
Have a good time [hæv ə gud taim][hép vờ gút tham]: có 1 quãng thời gian thú vị
Có thể dùng như 1 lời chúc
Chúc bạn sẽ có 1 quãng thời gian vui vẻ
Regional manager (n) ['ri:dʒənl 'mænidʒə][rí giần nồ mén ni giờ]: cán bộ quản lý cấp khu vực
Số đếm–star–hotel: khách sạn…sao
Ví dụ: five-star-hotel: khách sạn 5 sao
Guangzhou = Canton / Kwangchow
5. Work in pairs. Interview your partner about a recent work trip / holiday. Ask and answer Laura’s questions in 3.
Vocabulary
Recent (adj) ['ri:snt][rí sần]: gần đây
Describe (v) [dis'kraib][đis crai]: miêu tả
Awful (adj) ['ɔ:ful][ó phun]: khiếp
Fabuluos (adj) ['fæbjuləs][phé biu lợs]: không thể tưởng tượng nổi
1. Number the lines of the telephone conversation to show the right order.
Vocabulary
Number (v) ['nʌmbə][nấm bờ]: đánh số thứ tự
Line (n) [lai]: hàng, dòng
Right order (n) [rait 'ɔ:də][rai ó đờ]: đúng theo thứ tự
Can I have extension…, please? [ken ai hép íchs ten sần]: vui lòng giúp tôi chuyển máy đến số…
I’m sorry, the line’s busy [đờ lais bi zì] = I’m afraid the line’s engaged [am ớp phrây đờ lais ìn gâyz]: xin lỗi, đường dây đang bận
Will you hold [wil][quiu L] = Will you hold on?: quý khách vui lòng giữ máy
I’ll call again later [ai L côn lờ gen lây tờ] = I’ll ring back later [ai L ring bách lây tờ]: Tôi sẽ gọi lại sau
5. Work in pairs. Practise the conversation in 1. Use the phrases from 4.
6. Read the telephone conversation. The missing phrases are in the box below. Write the letter in the correct space.
Missing (adj) ['misiη][mít sinh]: còn thiếu
Letter (n) ['letə][lét tờ]: chữ cái
Space (n) ['speis][spây s]: ô trống
Correct (adj) [kə'rekt][cơ réc]: đúng
Could you say that again? [cút diu say đát ờ gen]:xin vui lòng nhắc lại
Can I take a message? [ken ai tách cờ mét sịtz]: quý khách vui lòng để lại lời nhắn
Could you ask her/him to call me? [cút diu áts him/hơ tu côn L mi]: nhờ cô nhắn anh/cô ấy gọi lại cho tôi
I’ll give her/him your message [ai L gi hơ/him do mét sịtz]: tôi sẽ chuyển cô/anh ấy lời nhắn của bạn
Could you spell your name, please [cút diu speo do nêm, pliz]: xin vui lòng đánh vấn tên của bạn
Cách đọc số điện thoại
Số 0 (không): [ou][âu] hoặc zero
Số đôi (ví dụ như 55): double five ['dʌbl five][đấp bồ]
Số máy lẻ: Ext. 134: Extension one three four [íchs ten sần]
Chúng ta sẽ ngắt quãng sau khi đọc 3 hoặc 4 số liên tiếp
Ví dụ: 0989 4344 [zero nine eight nine (dừng) four three double four]
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top