1000 Cụm từ thông dụng (KLMNOPQRS)
Để tôi kiểm tra.
Let me check.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
Let me think about it.
Chúng ta hãy đi xem.
Let's go have a look.
Chúng ta đi.
Let's go.
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.
Let's practice English.
Chúng ta hãy chia nhau.
Let's share.
Nam hay nữ?
Male or female?
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?
May I speak to Mrs. Smith please?
Có lẽ.
Maybe.
Hơn 200 dặm.
More than 200 miles.
Hơn thế.
More than that.
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.
My birthday is August 27th.
Xe tôi không chạy.
My car isn't working.
Xe tôi bị xe khác đụng.
My car was hit by another car.
Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt.
My cell phone doesn't have good reception.
Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
My cell phone doesn't work.
Con gái tôi ở đây.
My daughter is here.
Bố tôi đã ở đó.
My father has been there.
Bố tôi là luật sư.
My father is a lawyer.
Bạn tôi là người Mỹ.
My friend is American.
Bà tôi mất hồi năm ngoái.
My grandmother passed away last year.
Nhà tôi gần ngân hàng.
My house is close to the bank.
Hành lý của tôi bị thất lạc.
My luggage is missing.
Tên tôi là John Smith.
My name is John Smith.
Con trai tôi học máy tính.
My son studies computers.
Con trai tôi.
My son.
Tôi đau bụng.
My stomach hurts.
Tôi đau họng.
My throat is sore.
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
My watch has been stolen.
Gần ngân hàng.
Near the bank.
Đừng bận tâm.
Never mind.
Kỳ tới.
Next time.
Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you
Không sao.
No problem.
Không. Tôi là người Mỹ.
No, I'm American.
Không, cám ơn.
No, thank you.
Không, đây là lần đầu tiên.
No, this is the first time.
Không.
No.
Không có ai giúp đỡ chúng tôi.
Nobody is helping us.
Không có ai ở đó bây giờ.
Nobody is there right now.
Vô lý.
Nonsense.
Không phải lúc gần đây.
Not recently.
Chưa.
Not yet.
Không còn gì khác.
Nothing else.
Bây giờ hoặc sau?
Now or later?
22 tháng mười.
October 22nd.
Dĩ nhiên.
Of course.
Được.
Okay.
Bên trái.
On the left.
Bên phải.
On the right.
Trên tầng hai.
On the second floor.
Một cái giống như vậy.
One like that.
Một vé đi New York, xin vui lòng.
One ticket to New York please.
Một chiều hay khứ hồi?
One way or round trip?
Mở cửa.
Open the door.
Mở cửa sổ.
Open the window.
Các con tôi ở Mỹ.
Our children are in America.
Bên ngoài khách sạn.
Outside the hotel.
Ở đây.
Over here.
Ở đằng kia.
Over there.
Nhặt quần áo của bạn lên.
Pick up your clothes.
Làm ơn gọi cho tôi.
Please call me.
Làm ơn vào đi.
Please come in.
Làm ơn đếm cái này cho tôi.
Please count this for me.
Làm ơn điền vào đơn này.
Please fill out this form.
Xin mời ngồi.
Please sit down.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak slower.
Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
Please take me to the airport.
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Please take me to this address.
Làm ơn cởi giày ra.
Please take off your shoes.
Làm ơn nói với cô ta là John gọi.
Please tell her John called.
Làm ơn nói với tôi.
Please tell me.
Làm ơn chờ tôi.
Please wait for me.
Làm ơn viết ra giấy.
Please write it down.
Làm ơn.
Please.
Thực sao?
Really?
Ngay đây.
Right here.
Ngay đó.
Right there.
Thực sao?
Really?
Ngay đây.
Right here.
Ngay đó.
Right there.
Gặp bạn sau.
See you later.
Gặp bạn ngày mai.
See you tomorrow.
Gặp bạn tối nay.
See you tonight.
Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.
She wants to know when you're coming.
Cô ta là chuyên gia.
She's an expert.
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai.
She's going with me tomorrow.
Cô ta lớn tuổi hơn tôi.
She's older than me.
Cô ta đẹp.
She's pretty.
Tôi nên đợi không?
Should I wait?
Vài quyển sách.
Some books.
Có người làm điều đó cho tôi.
Someone does that for me.
Có người đang tới.
Someone is coming.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30.
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM.
Xin lỗi làm phiền bạn.
Sorry to bother you.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn't hear clearly.
Xin lỗi, tôi không có bút chì.
Sorry, I don't have a pencil.
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
Sorry, I think I have the wrong number.
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.
Sorry, we don't accept credit cards.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
Sorry, we don't have any vacancies.
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Sorry, we don't have any.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Sorry, we only accept Cash.
Nổ máy xe.
Start the car.
Dừng lại!
Stop!
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top