10. Giải thích các khái niệm về ràng buộc thời gian (delay, deadline, duration).
Delay: Sựràngbuộctrễchốtthờigian tốithiểu(delay)phảitrôiquagiữasựxuấthiệncủahaisự kiệnbấtkỳ.e1vàe2. Saukhie1xảyra,nếue2xảyrasớmhơnsovớithờigianchậm trễtốithiểu (delay)thìcoiđólàmộthànhviviphạmràngbuộctrễđượccholàxảyra.Mộthạnchếsựchậmtrễ
trêne2sự kiệncóthểđượcthểhiện chínhthứcnhưhình1.7.
Gọit(e1)vàt(e1)làmốcthờigiantươngứngcủacácsựkiệne1vàe2vàdlàsựchậmtrễtối thiểu quy địnhtừe2.Mộtràng buộctrễcủasựkiệne2vớiđốisựkiệne1đượcthểhiệntronghình1.7. Trongđó,Δbiểuthịkhoảngthờigiangiữasựxuấthiệncủahaisựkiệne1vàe2vàdlàkhoảngcách tốithiểucầnthiếtgiữahaisựkiện(sựchậmtrễ).Nórấtdễdàngđểthấyrằnge2phảixảyrasaukhi tạiđơnvịthờigianítnhấtlàdđãtrôiquakểtừsựxuấthiệncủae1,nếukhôngchúngtasẽcómột hànhvi viphạmràngbuộctrễ.
t(e1)-t(e2)>=d
Deadline:Ràngbuộcthờihạn(deadline)chốtthờigianchophéptốiđacủasựtáchbiệtgiữahai sựkiệntùyýe1vàe2. Nói cáchkhác,sựkiệnthứhai(e2)phảithựchiệntheocácsựkiệnđầutiên (e1) trongkhoảng thờigiantốiđachophép.Hãyxemxétt(e1)vàt(e2) làmốcthờigiantươngứngvềsự xuấthiệncủacácsựkiệne1vàe2vàdlàthờihạncuốicùngnhưhình1.8.Trongđó,Δbiểuthịsự táchbiệtthực tếgiữathờiđiểm xảyrahaisựkiện e1vàe2,vàdlàthời hạncuốicùng. Mộtrang buộc thờihạnngụýrằnge2phảixảyratrongđơnvịthờigiandsau khi e1 xảyra.Chúngta cóthểnóirằng t (e1)vàt(e2)phảiđápứngràngbuộc:
t(e1)-t(e2)<=d
Duration:Mộtràngbuộckhoảngthờigian của mộtsự kiệnđượcxácđịnhbởikhoảngthờigianmà sựkiệnphảnứng. Nócóthểlàkhoảng thờigiantốithiểuhoặckhoảng thờigiantốiđa.Loạiràng buộc thờigiantốithiểuđòihỏirằng mộtkhisựkiệnbắtđầuthìsựkiệnđókhôngphảikếtthúc trướckhimộtthờigiantốithiểunhấtđịnh,trongkhimộtloạiràngbuộckhoảngthờigiantốiđa yêucầurằngmộtkhisựkiệnbắtđầu,sựkiệnđóphảikếtthúctrướckhimộtkhoảngthờigiantối đanhấtđịnhkếtthúc.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top