1 so cum dong tu thong dung,,.
- accound for : lí do hoặc giải thích nguyên nhân
- bear out : xác nhận, chứng thực(= confirm)
- blow out :dập tắt lửa bằng cách thổi
- blow up:phá hủy( bằng bom hoặc thuốc nổ)
- break down :hư hỏng (máy )
- break in/into :xông vào hoặc đột nhập vào
- break out : bùng nổ ,bùng phát
- break off: đột nhiên ngừng lại kết thúc một mối quan hệ hoặc một cuộc thảo luộn
- break up:kết thúc( khóa học ,năm học ,cuộc họp )
- bring in :đưa ra ,giới thiệu (=introduce)
- bring up: nuôi nấng ,dạy dỗ (=raise)
- bring down :thiêu hủy ,thiêu trụi
- burst out:bật ( khóc ,cười)
- call for :ghé qua(đến đón ai hoặc lấy cái gì )
- call in : ghé thăm ,ghé qua
- call off: hủy bỏ (= cancle)
- call on:thăm viếng (= visit)
- call up:gọi điện thoại
- carry on: tiếp tục
- cary out :tiến trình thực hiện
- catch up/catch up with:bắt kịp ,theo kịp
- clear up:dọn dẹp
- close down:đóng cửa
- come about : xảy ra(= happen)
- come across:tình cờ gặp ngưòi nào ,tình cờ tìm thấy
- come off:thành công
- come along/on : nhanh lên
- come over :ghé nhà
- come by : có đuợc
- come down :thất vọng
- come up: xảy ra ,xuất hiện
- come up again :gặp phải,đuơng đầu
- Com up to :đạt đuợc ,đáp ứng được
- Count on/upon:tin vào ,dựa vào
- Cut down :giảm bớt (=reduce)
- Cut off:ngưngf cung cấp (điện ,nước ,chất đốt )
- Die out:mất hẳn ,tuyệt chủng
- Do away with :bỏ,hủy bỏ
- Drop in(on) :ghé thăm
- Be fed up with : buồn phiền,chán nản
- Fill in :điền thông tin vào
- Fix up: sắp xếp,thu xếp
- Get by : xoay xở , đối phó
- Get down :làm chán nản
- Get off : xuống ,rời đi ,khởi hành
- Get on : lên(xe,tàu ,máy bay )
- Get over :khắc phục ,vượt qua
- Get up: thức dậy
- Give out:phân phát(=distribute )
- Give up: từ bỏ
- Go away :biến mất ,tan đi
- Go in for:tham gia
- Go off:reo(chuông ),nổ(súng)
- Go on: tiếp tục
- Go out: tắt (ánh sáng ,lửa ,đèn )
- Go over: xem xét ,kiểm tra )
- Grow up: lớn lên,trưởng thành
- Hand in :nộp (=submit)
- Hold on: đợi (=wait)
- Hold up:ngừng
- Keep on:tiếp tục (= continue)
- Keep pace with: theo kịp ,bắt kịp
- Leave out :bỏ qua ,bỏ xuống
- Let down :coi thường
- Look after :chăm sóc
- Look back :làm thất vọng
- Look down :coi thường
- Look for:tìm kiếm
- Look forward to:mong đợi
- Look into :điều tra
- Look on/uppon: xem như,coi như
- Look out:coi chừng
- Look up:tìm ,tra cứu
- Look up to:coi trọng ,kính trọng
- Make out :hiểu đuợc,đọc đuợc ,nghe rỏ
- Make up:bịa đặt
- Make up for:bù ,đền bù
- Pick out:chọn ,chọn ra,nhận ra
- Pick up:đón ai bằng xe,cho ai đi nhờ xe
- Pull down : phá hủy,phá sập
- Put aside/by:để dành ,dành dụm
- Put forwad:đề nghị ,gợi ý (=suggest)
- Put in for:đòi hỏi,yêu cầu
- Put off:hoãn lại
- Put on:mặc ,mang ,đội
- Put out:tắt
- Put up:dựng ,xây dựng
- Put up with:chịu đựng
- Run across/into :tình cờ gặp ai
- Run out of: hết ,cạn
- See off :tiễn ai
- Seng for:mời đến ,gọi đến
- Send out :gửi đi,phân phát
- Send off :khởi hành
- Set up:lập ,thành lập
- Show around:đưa đi tham quan
- Show off:phô truơng ,khoe khoang
- Show up:đến
- Shut up:ngừng nói,làm cho ngừng nói
- Stand for :thay thế cho,tượng trưng cho
- Stand out:nổi bật
- Take after:giống (= resemble)
- Take off:cỡi(quần,áo ,giày ,mũ)
- Take on : nhận ,đảm nhận công việc
- Take over :thảo luận ,bàn luận
- Take up :chiếm thời gian ,không gian ,sức lực
- Think over:suy nghĩ kỹ ,cân nhắc
- Throw away :ném đi,vứt đi
- Try on:mặc thử quần áo
- Turn down :từ chối
- Turn into :chuyển thành
- Turn off:tắt
- Turn on:bật
- Turn up:đến(arrive)
- Turn up/down :tăng giảm
- Wash up:rửa bát đĩa
- Wear out:làm mòn,làm rách
- Work out:tính toán
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top