002 nhung cau tieng anh hay

Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)  

Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)  

Bored to death! Chán chết!  

có chuyện gì vậy? ----> What's up?  

Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?  

Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?  

Không có gì mới cả ----> Nothing much  

Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?  

Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking  

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming  

Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business  

Vậy hã? ----> Is that so?  

Làm thế nào vậy? ----> How come?  

Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!  

Quá đúng! ----> Definitely!  

Dĩ nhiên! ----> Of course!  

Chắc chắn mà ----> You better believe it!  

Tôi đoán vậy ----> I guess so  

Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.  

Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)  

Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!  

Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)  

Tôi hiểu rồi ----> I got it  

Quá đúng! ----> Right on! (Great!)  

Tôi thành công rồi! ----> I did it!  

Có rảnh không? ----> Got a minute?  

Đến khi nào? ----> 'Til when?  

Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?  

Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute  

Hãy nói lớn lên ----> Speak up  

Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?  

Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?  

Đến đây ----> Come here  

Ghé chơi ----> Come over  

Đừng đi vội ----> Don't go yet  

Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you  

Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first  

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief  

What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?  

Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.  

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!  

Xạo quá! ----> That's a lie!  

Làm theo lời tôi ----> Do as I say  

Đủ rồi đó! ----> This is the limit!  

Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why  

Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!  

... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc  

No litter ----> Cấm vất rác  

Go for it! ----> Cứ liều thử đi  

Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.  

What a jerk! ----> thật là đáng ghét  

No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan  

What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à  

How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!  

None of your business! ----> Không phải việc của bạn  

Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này  

Don't peep! -----> đừng nhìn lén!  

What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...  

Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không  

A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo  

You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà

What a relief! ----> Đỡ quá!  

Enjoy your meal ! ---->Ăn ngon miệng nha!  

Go to hell ---->! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)  

It serves you right! ----> Dang doi may!  

The more, the merrier! ---->Cang dong cang vui (Especially when you're holding a party)  

Beggars can't be choosers! ---->An may con doi xoi gac  

Boys will be boys! ----> No chi la tre con thoi ma!  

Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!  

Go hell! ---->chết đ/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)  

Just for fun! ---->Cho vui thôi  

Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)  

Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!  

Congratulations! ---->Chuc mung!  

Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã  

Love me love my dog ---->Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng  

Strike it ---->Trúng quả  

Always the same ---->Trước sau như một  

Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp  

Hit or miss ---->Được chăng hay chớ  

Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa  

To eat well and can dress beautifully ----> Ăn trắng mặc trơn  

Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi  

Just kidding ---->Chỉ đùa thôi  

No, not a bit ----> Không chẳng có gì  

Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả  

After you ---->Bạn trước đi  

Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?  

The same as usual! ---->Giống như mọi khi  

Almost! ---->Gần xong rồi  

You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay  

I'm in a hurry----> Tôi đang bận  

What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?  

Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền  

Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian  

Provincial! ---->Sến  

Decourages me much! ---->Làm nản lòng  

It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một  

Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng  

The God knows!----> Chúa mới biết được  

Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.  

Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con  

Bottom up! ---->100% nào! (Khi...đối ẩm)

Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!  

Scratch one's head: ---->Nghĩ muốn nát óc  

Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!  

Hell with haggling! ---->Thây kệ nó!  

Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #trungtran86