Phần 4: D(10)
DIỆN DIỆN TƯỚNG THỨ
面面相觑 [miànmiànxiàngqù]
Ngơ ngác nhìn nhau/Đưa mắt nhìn nhau...
Nhìn nhau không biết thế nào mới phải. Mọi người vì kinh ngạc hoặc không biết làm sao nên đều im lặng nhìn nhau...
***
DIỆN BẤT CẢI SẮC
面不改色 [miàn bù gǎisè]
Mặt không đổi sắc/Vẻ mặt không thay đổi...
Miêu tả thần thái trấn tĩnh ung dung như thường khi gặp phải trường hợp khẩn cấp...
***
DIỆN HỒNG NHĨ XÍCH
面红耳赤 [miànhóng'ěrchì]
Mặt đỏ tía tai...
Mặt và tai đều đỏ lên vì tức giận hoặc xấu hổ...
_Đ_
ĐẠI DANH ĐỈNH ĐỈNH/ĐỈNH ĐỈNH ĐẠI DANH
大名鼎鼎 [dàmíngdǐngdǐng]
Danh tiếng lẫy lừng, tiếng tăm lừng lẫy...
ĐỈNH ĐỈNH: lừng lẫy, lừng danh. Miêu tả danh tiếng vô cùng lớn.
***
ĐẠI ĐỘNG CAN QUA
大动干戈 [dàdòng gāngē]
Làm lớn chuyện/Làm to chuyện...
Chiến tranh quy mô lớn. Hành động, hành vi phô trương khuếch đại...
***
ĐIỀM NGÔN MẬT NGỮ
甜言蜜语 [tián yán mì yǔ]
Lời ngon tiếng ngọt/Lời đường mật/Dỗ ngon dỗ ngọt...
Lời nói ngọt như mật ong, những lời nói dùng để dụ dỗ hoặc lừa bịp người khác...
***
ĐIẾU NHI LANG ĐƯƠNG
吊儿郎当 [diào'erlángdāng]
Cà lơ phất phơ...
Miêu tả dáng vẻ không chỉnh đốn, tác phong rời rạc, thái độ không nghiêm túc hoặc không chăm chỉ v.v...
***
ĐIỆT ĐIỆT CHÀNG CHÀNG
跌跌撞撞 [diédiézhuàngzhuàng]
Lảo đảo/Chân nam đá chân chiêu...
Dáng đi không vững.
***
ĐÃI NHÂN XỬ SỰ/ĐÃI NHÂN XỬ THẾ
待人处事 [dàirén chǔshì]/待人处世 [dàirén chǔshì]
Đối nhân xử thể...
Cách mỗi người đối xử với những người xung quanh mình sao cho chuẩn mực, văn minh, lịch sự, hợp tình, hợp lý... (talentbold)
***
ĐỘT NHƯ KÌ LAI
突如其来 [tūrú qílái]
Thình lình xảy ra/Bất ngờ xảy ra/Bất chợt xảy ra...
(Nghĩa như dòng trên)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top