Phần 18: T(16)
TÁ THI HOÀN HỒN
借尸还魂 [jièshī huánhún]
Mượn xác hoàn hồn...
Người xưa mê tín, cho rằng người sau khi chết có thể nhập vào thân xác người đã mất để sống lại. Ẩn dụ những thứ đã biến mất hoặc suy tàn lại xuất hiện lần nữa dưới một hình thức khác (thế lực, tư tưởng, sự vật,...)...
***
TẢ BÀNG HỮU TÍ
左膀右臂 [zuǒbǎngyòubì]
Phụ tá đắc lực, trợ thủ đắc lực...
(Nghĩa như dòng trên)
***
TÊ TÂM LIỆT PHẾ
撕心裂肺 [sī xīn liè fèi]
Xé ruột xé gan/Đau lòng...
Miêu tả một nào đó việc khiến người ta vô cùng đau xót hoặc đau đớn đến tột cùng.
***
THÂN TỬ ĐẠO SINH
身死道生 [shēn sǐ dàoshēng]
Hồn còn người mất...
***
THIÊN CHÂN VẠN XÁC
千真万确 [qiānzhēn wàn què]
Hoàn toàn chính xác/Hoàn toàn đúng...
Tình hình vô cùng chân thực(có ý khen)...
***
THÔNG TUỆ KIÊN NHẬN
聪慧坚韧 [cōnghuì jiānrèn]
Thông minh sáng suốt lại cứng cỏi...
Thông tuệ: sự thông minh và trí tuệ. Kiên nhận: bền vững và ngoan cường bền bỉ (ý chí)...
***
THỦ VŨ TÚC ĐẠO
手舞足蹈 [shǒuwǔzúdǎo]
Khoa chân múa tay...
Nghĩa là hai tay múa may, hai chân cũng nhảy theo...
***
THUYẾT PHONG LƯƠNG THOẠI
说风凉话 [shuō fēngliánghuà]
Nhạo báng/Nói chuyện mỉa mai
Tục ngữ. Đứng ngoài cuộc nói những lời mang tính chế giễu, châm biếm. Thường dùng để bác bỏ những người không đứng trên lập trường của người khác để suy nghĩ, nói chuyện...
Vd: 你少在那说风凉话!
***
TIỀN XA CHI GIÁM
前车之鉴 [qiánchēzhījiàn]
Bài học đi trước, vết xe đổ...
GIÁM: gương; nghĩa mở mộng: những chuyện có thể dùng để khuyên bảo hoặc răn dạy. Xe trước lật đổ, xe sau có thể lấy đó làm bài học. Nghĩa bóng: thất bại của người đi trước, người đi sau có thể dùng nó làm bài học cho mình.
***
TIỂU TÂM DỰC DỰC
小心翼翼 [xiǎoxīnyìyì]
Cẩn thận từng li từng tí/Cẩn thận dè dặt/Dè dặt...
Ngày xưa vốn dùng để miêu tả dáng vẻ nghiêm túc thành kính(J: như thái độ của thần tử với vua, con cái với bề trên,...). Hiện giờ dùng để miêu tả lời nói hành vi vô cùng cẩn thận, không dám sơ ý cẩu thả...
***
TỰ HỦY TRƯỜNG THÀNH
自毁长城 [zì huǐ cháng chéng]
Tự hủy trường thành...
Tự làm suy yếu lực lượng của mình hoặc tự hủy hoại sự nghiệp của mình...
***
TỰ CÁO PHẤN DŨNG
自告奋勇 [zì gào fèn yǒng]
Xung phong nhận việc/Xung phong đảm nhận/Tự nguyện gánh vác...
Chủ động yêu cầu gánh vác một nhiệm vụ nặng nề, khó khăn...
***
TƯỚNG TÂM BÍ TÂM
将心比心 [jiāngxīnbǐxīn]
Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác...
(Nghĩa như trên)
***
TƯỚNG Y VI MỆNH
相依为命 [xiāngyīwéimìng]
Nương tựa vào nhau/Sống dựa vào nhau...
Sống nương tựa vào nhau, không ai rời bỏ ai...
***
TƯƠNG AN VÔ SỰ
相安无事 [xiāng ān wú shì]
Chung sống hòa thuận...
Đôi bên chung sống êm ấm hòa bình, không có mâu thuẫn hoặc tranh chấp...
***
TRỊNH TRỌNG KÌ SỰ
郑重其事 [zhèngzhòng qí shì]
(...)
Nghiêm túc về một vấn đề nào đó...
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top