xe đạp こしょう ở Nhật

Thực tập sinh luôn gắn liền với xe đạp , vì vậy việc cần biết các từ vựng về xe đạp là điều cần thiết phải không? Khi học tiếng Nhật thường chúng ta chỉ biết nó bị hỏng là こしょう chứ cụ thể hỏng cái gì, ở đâu thì có lẽ là sẽ gặp khó khăn! 

自転車 xe đạp
サドル  yên xe
チェーン  dây xích
リアハブ  cốt bánh sau
スプロケット  bộ bánh xích
ペダル bàn đạp
タイヤ  bánh xe ( ruột xe)
リム vành bánh xe
スポーク  căm xe
バルブ  vòi xe
ブレーキ  cái thắng
ブレーキシュー  má phanh , 2 cục gôm ở cái thắng
シフト。ブレーキワイヤー  dây thắng
リアブレーキ thắng sau
フロントブレーキ  thắng trước
変速装置  hộp số
ハンドル tay cầm, tay lái
(左右)に ハンドルを切る đảo tay lái sang trái, phải
空気入れ  ống bơm
チェーンが(外れる 、汚れる)xích xe bị lệch、bẩn
パンクする nổ bánh, bể bánh
タイヤの空気が抜ける bánh xe bị xẹp
タイヤの穴が空く  bánh xe thủng lỗ
ブレーキのは効きが悪い thắng xe không ăn
ブレーキから異音がする nghe thấy âm thanh lạ từ thắng xe
ブレーキワイヤーの引きが重い dây thắng khi bóp thắng bị nặng, rít
変速する  chuyển hộp số (1234,...)

Tự biên tự diễn là tôi đó!

MY日本語 MY生活

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #n2