tu vung theo chu de
Bài 1: Hô hấp 呼吸
こきゅう【呼吸】Hô hấp 1 呼吸する hít thở;深呼吸 thở sâu;人工呼吸 Hô hấp nhân tạo
鼻で呼吸をする Hít thở bằng mũi
あくび【欠伸】Ngáp あくびする ngáp;あくびをかみ殺す Cố đè nến cơn buồn ngáp 彼の話にはあくびが出る Câu chuyện của anh ta thật chán
せき【咳】Ho から咳 Ho khan;咳をする Ho;咳をしてたんを出す Ho ra đờm
むせる【噎せる】Sặc コーヒーでむせた Anh ta bị sặc cà phê;煙にむせてせきが出た Ho vì bị sặc khói;室内はたばこの煙でむせるようだった Trong phòng sặc khói thuốc lá
くしゃみ【嚔】Hắt hơi くしゃみをする[が出る]
ためいき【溜め息】Thở dàiため息をつく
虫の息 Thở thoi thóp 車にひかれた犬は虫の息だった Con chó bị xe cán thở thoi thóp
げっぷ Ợ げっぷが出たTôi ợ; げっぷを押さえる Nén cơn buồn ợ
しゃっくり Nấc cục しゃっくりする何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không hết nấc
すう【吸う】 1〔空気を〕Hít 新鮮な空気を吸う Hít không khí trong lành 2〔たばこなどを〕Hút たばこを吸ってもよろしい? Tôi hút thuốc có được không? 3〔液体を〕Húp, uống, bú オレンジの汁を吸う Uống nước cam;乳を吸う Bú sữa 4 Hút vào このスポンジはよく水を吸う Cái miếng bọt biển này dễ hút nước
はく【吐く】 1 Thở hắt ra, phun ra 息を吐く Thở hắt ra;火を吐く怪獣 Con quái thú phun ra lửa 2 Nôn ra, oẹ ra, nhổ 食べたものをみんな吐いてしまった Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra;つばを吐く Nhổ nước miếng;吐きそうだTôi cảm thấy buồn nôn;考えただけで吐きそうになった Chỉ nghĩ tới thôi đã thấy buồn nôn
め【目】 Mắt 目を開けるMở mắt;寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên
ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi 瞳をこらすLiếc mắt
がんきゅう【眼球】Nhãn cầu 眼球銀行 Ngân hàng mắt
きんし【近視】Cận thị
きんがん【近眼】Mắt bị cận thị
えんし【遠視】Viễn thị
しろめ【白目】Tròng trắng
ほそめ【細め】Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu mắt lại;病人は細目を開けたNgười bệnh đã hé mở mắt ra được
やぶにらみ【藪にらみ】 Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
めもと【目元】Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt
まぶた【瞼】 Mí mắt 二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một mí);まぶたを閉じる Khép mắt lại
まゆ【眉】 Lông mày 眉をほそめる Nhíu mày
みみ【耳】 Tai
はな【鼻】 Mũi
びよく【鼻翼】 Cánh mũi
はなすじ【鼻筋】 Sống mũi 鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có mũi thẳng
はなさき【鼻先】 Chót mũi 強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay mũi tôi
じかい【耳介】 Vành tai
みみたぶ【耳朶】Dái tai
みる【見る】 1 Nhìn, thấy 注意して見る Chú ý xem;見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau;彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ 2 Quan sát, trông thấy 外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài 3 Chờ xem, ngóng しばらく様子を見る Chờ (Ngóng) xem tình hình 4 Tham quan, xem 博物館を見る Thăm viện bảo tàng;テレビで映画を見る Xem phim 5 Đọc 今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa? 6Tìm, tra 答案を見る Tra đáp án 7 Đoán, suy đoán 外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ 8 Chăm sóc赤ん坊の面倒をよく見る Chăm sóc em bé 老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già 9Trải qua, gặp phải 痛い目を見る Đã gặp chuyện khó khăn
みえる【見える】1Thấy được 私の座っていた所からは試合は全く見えなかった Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi;木の上の方に鳥の巣が見える 2 Tìm thấy上着が見えない Không tìm thấy cái áo khoác 3 Đến (Kính ngữ)今日はだれも見えなかった Hôm nay chẳng thấy có ai đến. 4 Trông giống như あの人は教師のように見える Người đó trông giống như là thầy giáo; あの女は40位に見える Cô ta trông khoảng 40 tuổi.
みつめる【見詰める】Nhìn không rời, nhìn chăm chăm 顔を見詰める Nhìn thẳng vào mặt;彼女はその写真をじっと見詰めていた Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó
つぶる【瞑る】Nhắm lại目をつぶる Nhắm mắt lại;彼らの悪事に目をつぶった Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó
まばたき【瞬き】Chớp mắt, nháy mắt 瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた Đứa bé nhìn tôi không chớp. ひと瞬きする間に Trong chớp mắt
しちょう【視聴】Nghe nhìn その事件は天下の視聴を集めた Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người 視聴者 Khán thính giả
はため【傍目】 Mắt người ngoài 彼らははた目には幸せそうに見える Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc
しせん【視線】 Thị tuyến, ánh mắt 二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau ;視線を向ける Gương mắt nhìn 背後に視線を感じる Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng
いっけん【一見】Nhìn qua, mới nhìn 一見してそれが偽物だと分かった Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả;百聞は一見にしかずTrăm nghe không bằng một thấy;この問題は一見やさしそうだ Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ
みなおす【見直す】 1 Nhìn lại, xem lại もっとよく見直してみなさいHãy xem kỹ lại một lần nữa 2 Xem xét lại その計画は見直す必要がある Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữa 3 Chuyển biết tốt 病人の容態は見直してきた Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn
みまもる【見守る】 Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không 子を見守る母 Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm) その事業の発展を見守ることにした Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó
ちょくし【直視】 Nhìn thẳng現実を直視する Nhìn thẳng vào thực tế
ちゅうもく【注目】 Nhìn một cách chú ý, quan tâm世人の注目の的となる Trở thành cái đích ngắm của người đời;彼の作品は注目に値するTác phẩm của anh ta đáng chú ý;注目すべき現象 Hiện tượng đáng quan tâm
めつき【目つき】 Cái nhìn やさしい目付きの女の人 Cô gái có cái nhìn dễ thương お母さんと目付きが似ていますね Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê.
にらむ【睨む】 1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ 射手は的をぐっとにらんだ Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn 2 Bị theo dõi, bị ngắm警察ににらまれている Bị vào sổ đen cảnh sát 3 Chuốc hận 彼ににらまれるようなことをしたのか Mày làm gì mà bị nó hận vậy
ふため【二目】 Nhìn lại 二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)
のぞく【覗く】 1 Nhìn qua khe hở, soi mình, nhòm 部屋をのぞく Nhòm vào trong phòng
穴(すきま)からのぞく Nhòm qua cái lỗ 顕微鏡をのぞく Nhìn qua kính hiển vi 2 Bị nhìn thấy một phần スカートからスリップがのぞいている Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta 3 Ghé qua
お帰りにちょっと私のところをのぞいてください Khi về ghé qua nhà tôi một cái 4 Biết một chút, liếc qua この本はちょっとのぞいて見たことがある Tôi đã có liếc qua cuốn sách này
ながめる【眺める】 Ngắm この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này; この問題を別の角度から眺めてごらんなさい Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem.
Đón đọc bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き
Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き
かぐ【嗅ぐ】 Ngửi
焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng
この花をかいでごらんなさい Ngửi thử cái hoa này xem
かおる【香る】 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm)
香水が香る Nước hoa tỏa mùi
菊が香る Hoa cúc toả hương
におう【匂う】 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi)
ガス(魚)がにおう Có mùi gas
彼の口はにおう Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta ó mùi hôi)
ごみがにおう Rác bốc mùi
くさい【臭い】1 Có mùi khó ngửi この魚は臭い Con cá này tanh; 息が臭い Hơi thở hôi; ごみ箱が臭い Thùng rác này hôi 2 Nghi ngờ, đáng ngờ 証拠は無いが彼が臭い Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ; あの男が臭いと思うのか Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không; 彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi
におい【匂い】 Mùi
~くさい(~臭い) Có mùi, bốc mùi
あせくさい(汗臭い) Có mùi mồ hôi; あほうくさい(阿呆臭い)Đồ ngớ ngẩn; いなかくさい(田舎臭い)Đồ quê mùa; おとこくさい(男臭い)Có hơi đàn ông; かねくさい(金臭い)Có mùi tiền; しょうべんくさい(小便臭い)Khai; こげくさい(焦げ臭い) Có mùi khét; さけくさい(酒臭い)Có mùi ruợu; ちくさい(血臭い) Có mùi máu; ちちくさい(乳臭い) Có mùi sữa; どろくさい(泥臭い)Có mùi bùn; ひとくさい(人臭い)Có hơi người; ぎょしょうくさい(魚醤くさい) Có mùi nước mắm
Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き
きく【聞く】 Nghe
きこえる【聞こえる】Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng
変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ
私の言うことが聞こえますか Anh có nghe được lời tôi nó không?
生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời.
君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy.
彼女の生家は豪農として聞こえている Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng.
ぬすみぎき【盗み聞き】盗み聞きする Nghe trộm; 電話で話しながら盗み聞きされているような気がした Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm
とうちょう【盗聴】 Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại. 盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp.
ききそこなう【聞き損なう】 Nghe sót, lỡ không nghe được
よい番組を聞き損なってしまった Tôi đã lỡ mất chương trình hay
話の内容を聞き損なった Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện
ききあやまる【聞き誤る】Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung
ききつける【聞き付ける】
1 Nghe thấy 変な物音を聞きつける Nghe thấy tiếng động lạ;会社倒産のうわさを聞きつけた Nghe được tin công ty phá sản
2 Nghe quen quen(=ききなれる【聞き慣れる】) 聞きつけているのですぐ分かる Khi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.
ききながす【聞き流す】 Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua 小言を右から左に聞き流してください Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi; あいつの泣き言は聞き流せばいい Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi
ききもらす【聞き漏らす】 Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng) 肝心なところを聞き漏らすな Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi
みみうち【耳打ち】Sự nói thầm vào tai, thì thào 耳打ちする (=ささやく)
けいちょう【傾聴】 Lắng nghe 傾聴する
ちょうこう【聴講】 Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp 聴講する 聴講生 Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.
そらみみ【空耳】 Nghe hình như có..., tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động) 人の声がしたと思ったが空耳だった。 Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.
Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族
かぞく【家族】Gia đình
ファミリー
●Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng trong từ ghép như ファミリーレストラン, ファミリー向け商品
かてい【家庭】Gia đình
●家族 dùng chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình. 家庭 thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của 家族hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族
せたい【世帯】Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập)
この村には20世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đang sinh sống
世帯数 Số hộ 世帯主 Chủ hộ
しょたい【所帯】我が家は男所帯だ Nhà tôi không có đàn ông; 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具Dụng cụ gia đình
●世帯 thường được dùng trong điều ra dân số...như 国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước...) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn.
どうふく【同腹】 Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ.
同腹の姉
おやこ【親子】 Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái
ふし【父子】 Cha con
ぼし【母子】 Mẹ con
はらちがい【腹違い】=いふく【異腹】 Cùng cha khác mẹ 異腹兄弟 Anh em cùng cha khác mẹ
たねちがい【種違い】Cùng mẹ khác cha 彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha
せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh...của đời trước) 世襲財産 Tài sản thừa kế
そうぞく【相続】相続するThừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu...) 相続権 Quyền thừa kế; 相続財産Tài sản thừa kế
けいしょう【継承】継承する Kế thừa
王位を継承する Nối ngôi
我々は様々な文化的遺産を継承している Chúng ta được kế thừa một di sản văn hóa đa dạng
●世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị trí...Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi.
あと【跡】Sự nối nghiệp, sự nối gót gia đình
次男が彼の跡を継いで社長になった Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc
彼の死で一家は跡が絶えた Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia đình
Bài 7: Thân thích 親戚
しんるい【親類】=しんせき【親戚】Bà con, người thân, họ hàng
近い(遠い)親類 Bà con gần (xa)
血を分けた親類 Thân thích máu mủ ruột rà
親類関係 Quan hệ họ hàng
いちぞく【一族】Một nhà, một họ
一族の長 Trưởng họ, trưởng tộc
祖父の米寿の祝いに一族が集まった Cả họ tập trung lại mừng thọ 88 tuổi của người ông
ほんけ【本家】Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ
本家の伯父が亡くなった Người chú của tôi ở nhánh chính đã mất
ぶんけ【分家】Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng
弟は分家した Em tôi đã tách ở ra riêng
ちゃくりゅう【嫡流】Thuộc dòng máu, con cháu
彼の家は鈴木家の嫡流である Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki
ちちかた【父方】 Bên cha, bên nội
父方のいとこ Anh em con chú hoặc con bác
あの人は父方の祖父だ Ông ấy là ông nội tôi
彼の父方の祖先の血統には著名な学者が少なからずいた Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta
父方の親戚 Bà con bên nội
ははかた【母方】Bên ngoại
そぼ【祖母】=おばあさんBà (ngoại hoặc nội)
そふ【祖父】=おじいさんÔng (ngoại hoặc nội)
おば(おばさん)O, dì, cô, mợ
おじ(おじさん)Chú, bác, dượng, cậu
いとこ Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột
おい Cháu trai (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô...)
めい Cháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô...)
せんぞ【先祖】Tổ tiên (Văn nói) そせん【祖先】(Văn viết)
がんそ【元祖】Ông tổ (Của một ngành nghề) 空手道の元祖 Ông tổ môn võ Karate
かいそ【開祖】Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo...)
ルーツÔng tổ (Của một dòng họ)
わが家のルーツを探る Tìm ông tổ của nhà mình
だいだい【代代】 Đời đời, các đời
田中家は代々学者である Đời đời nhà Tanaka đều là học giả.
この技術は家に代々受け継がれて来た Kỹ thuật này được truyền lại trong gia đình từ đời này sang đời khác.
いっせい【一世】
1 Thời đại 一世の英雄 Anh hùng thời đại, anh hùng của một thời kỳ nào đó
2 Đời đầu, thế hệ đầu アメリカの日系一世たち Thế hệ đầu tiên người gốc Nhật ở Mỹ
3 Đệ nhất エリザベス一世 Nữ hoàng A-li-za-bét đệ nhất
かでん【家伝】 Gia truyền
家伝の秘宝 Báu vật gia truyền
家伝の秘術 Kỹ thuật gia truyền
せいか【生家】 Nhà mình sinh ra, gia đình nơi mình sinh ra
白秋の生家を訪ねた Tôi đi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu
じっか【実家】 Nhà của cha mẹ người nào đó
妻は息子を連れて実家に帰った Vợ tôi đã đưa con về thăm nhà ngoại.
Bài 8 Cha mẹ 親
おや【親】
1 Cha mẹ 〔=両親〕Cha hoặc mẹ
実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi
私は実の親ではありませんがあの子は私の子供です Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi
子供にこんなことをさせておくなんて親の顔が見たいよ Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện như vậy
彼の親はだれか分からない Chả biết cha mẹ nó là ai
2 Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập
教派の親 Ông tổ của giáo phái
この機械の生みの親 Người phát minh ra chiếc máy này
3 Nhà cái (Trong sòng bài...)
親は君だ Đến phiên mày làm nhà cái đó.
ふぼ【父母】 Cha mẹ
父母の愛 Tình yêu thương của cha mẹ
● Chú ý: 親 dùng được cho cả người và động vật, 父母 chỉ dùng cho người, chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên
はは【母】
1 Mẹ〔=母親〕 (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác)
母の愛 Tình yêu của mẹ
2 Phát minh, sinh ra
必要は発明の母 Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh
おかあさん【御母さん】
1 Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ)
お母さん,ただいま Mẹ ơi, con về đây.
2 Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người khác)
お母さんはおうちですか Mẹ anh có nhà không?
お子さまのために絵本をいかがですか,お母さん Bà mẹ ơi, mua cuốn sách tranh này cho đứa nhỏ đi.
3 Mẹ (Người mẹ tự xưng)
祐一!お母さんの言うことをききなさい Yuichi! Nghe lời mẹ nói đây.
おふくろ【御袋】 Mẹ (Dùng để gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường được nam giới dùng)
じつぼ【実母】Mẹ đẻ
ぎぼ【義母】 Mẹ nuôi (=ようぼ 養母), dì ghẻ, mẹ kế(=ままはは 継母), bà nhạc(=しゅうとめ 姑)
けんぼ【賢母】 Người mẹ thông minh, khôn ngoan
じぼ【慈母】 Từ mẫu,mẹ hiền
慈母のような愛 Tình yêu thương như người mẹ hiền
せいぼ【聖母】 Thánh mẫu
聖母マリア Đức mẹ Maria
ちち【父】
1 Cha 〔=父親〕 (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)
2 Cha, người sáng tác, người đầu đàn
英国小説の父 Cha đẻ của tiểu thuyết nước Anh
おとうさん【御父さん】 Cha (Cách dùng tương tự như 御母さん)
おやじ (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)
1 Cha 〔=父〕
2 Lão già, ông già〔=老人〕
頑固なおやじ Ông già cứng đầu
3 Ông chủ, thủ lĩnh băng đảng
ぎふ【義父】Cha nuôi(=ようふ 養父), ông dượng(=ままちち 継父), ông nhạc (=しゅうと 舅)
Nguồn: www.vysa.jp
Bài 9 Con cái 子 (Bài này có 31 từ)
こ【子】
1 Con 子を産む Sinh con;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta mang bầu.
2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứa bé ngoan
3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Con chó con;牛の子(Con bê)
4 Cô gái あのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé được lắm đấy.
こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàn giống 子, 子供 vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít)
1 Con, con cái 子供が二人いる Tôi có hai đứa con
2 Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít
子供らしい Giống con nít vậy!;子供の遊び Trò chơi dành cho trẻ em;
あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh
男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái);赤ん坊みたいなGiống như em bé;;赤ん坊のお守りをする Trông em bé
ベビーEm bé (Thường dùng với từ ghép) ベビーパウダー Phấn rôm cho trẻ; ベビーフード Thức ăn dành cho trẻ em;ベビー服 Áo quần cho trẻ em
にゅうじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi
ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé trước tuổi đi học
幼児期 Thời mẫu giáo;幼児教育 Giáo dục trẻ em trước học đường
にゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của 乳児 và 幼児, em bé từ khi mới sinh đến 6 tuổi
じどう【児童】 Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học)
小学校の児童 Học sinh tiểu học;学齢児童 Tuổi đến trường;児童劇 Phim thiếu nhi; 児童心理学 Tâm lý học trẻ em; 児童文学 Văn học thiếu nhi
がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn)
この餓鬼 Con quỉ tham ăn này!
はつご【初子】 Con đầu lòng
じし【次子】 Con thứ hai
すえっこ【末っ子】 Con út
ちょうなん【長男】 Con trai đầu
ちょうじょ【長女】 Con gái đầu
じなん【次男・二男】 Con trái thứ
じじょ【次女・二女】 Con gái thứ
あとつぎ【跡継ぎ】
1 Người thừa kế, con nối dõi (Cả nam lẫn nữa)
2 Người nối nghiệp
ちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp
嫡出子 Con hợp pháp
ひとりっこ【一人っ子】 Con một
ふたご【双子】 Con sinh đôi
双子の妹(弟) Người chị (em trai) sinh đôi
むすこ【息子】Con trai (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)
うちの跡取り息子 Đứa con nối dõi của nhà tôi
むすめ【娘】Con gái (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)
どら‐むすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượu chè
ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rể
ようし【養子】Con nuôi
次男を田中家の養子に出した Cho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka.
こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi
戦災孤児 Con mồ côi do chiến tranh
孤児院 Cô nhi viện
しせいじ【私生児】 Con tư sinh, con ngoài giá thú
私生児を認知する Giám định con ngoài giá thú
おとしご【落とし子】 Con rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết)
貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa con rơi rớt của chiến tranh.
もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được
しんどう【神童】 Thần đồng
だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo
Nguồn: www.vysa.jp
Bài 10 Cháu 孫 (Bài này có 9 từ)
まご【孫】 Cháu
うちまご【内孫】 Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫)
そとまご【外孫】Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ "cháu ngoại" trong tiếng Việt.)
はつまご【初孫】 Cháu đầu, người cháu đầu tiên
ひまご【曾孫】 Chắt (Con của cháu)
やしゃご【玄孫】 Chút (Con của chắt)
しそん【子孫】Con cháu
子孫代々に伝わる宝 Bảo vật truyền cho đời đời cháu con
あの兄弟は有名な政治家の子孫だ Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng
あいまご【相孫】 Người có cùng ông bà nội hay ngoại
ちゃくそん【嫡孫】 Cháu đích tôn
Nguồn: www.vysa.jp
Bài 11: Anh chị em 兄弟姉妹 (Bài này có 8 từ)
きょうだい【兄弟】
1 Anh trai và em trai. Anh em.
2 Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ)
3 Anh, em rể
しまい【姉妹】 Chị em
あに【兄】 Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)
義理の兄 Anh rể
にいさん【兄さん】 Ông anh
1 Giống 兄, thường thêm お đằng trước thành お兄さん. (Thường được dùng để gọi anh của người khác, hoặc để gọi anh của mình)
お兄さん!Anh ơi!
2 Anh (Dùng để gọi một thanh niên trẻ tuổi)
おとうと【弟】
1 Em trai
2 Em chồng, em vợ (là nam)
3 Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình)
あね【姉】
1 Chị 一番上の姉 Chị đầu;義理の姉 Chị dâu
2 腹違いの姉 Chị cùng cha khác mẹ
ねえさん【姉さん】 Chị, bà chị
1 Chị
2 Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ)
姉さん,お酒 Này em, mang cho ly rượu đi.
いもうと【妹】 Em gái, em dâu
Nguồn: www.vysa.jp
Bài 12 Vợ chồng 夫婦 (Bài này có 16 từ)
--Bài 12 Vợ chồng 夫婦 (Bài này có 16 từ)--
ふうふ【夫婦】Vợ chồng
若(老 / 新婚)夫婦 Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn)
山田さん夫婦 Vợ chồng ông Tanaka
夫婦愛 Tình chồng vợ
夫婦生活 Đời sống gia đình, đời sống vợ chồng
はいぐうしゃ【配偶者】Vợ hoặc là chồng, người phối ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong văn viết, giấy tờ hành chính)
つま【妻】 Vợ (Thường dùng xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác)
米国人女性を妻にする Lấy cô gái người Mỹ làm vợ.
かない【家内】
1 Nhà cửa, nhà mình, gia đình mình
家内安全を祈願したCầu gia nhà của được bình an
家内中元気です Cả nhà tôi đều khỏe
2 Vợ (Khi xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường)
にょうぼう【女房】 Vợ (Cách gọi mang tính bình đẳng, ngang hàng hơn hai từ trên)
姉さん女房 Người vợ lớn tuổi hơn mình
押しかけ女房 Người vợ mà đã ép người chồng lấy mình
彼は女房の尻にしかれている Anh ta bị vợ đè đầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ)
女房持ち (にょうぼもち) Người đàn ông đã có gia đình
あいさい【愛妻】=こいにょうぼう【恋女房】 Người vợ yêu
愛妻家 Người chồng biết thương yêu vợ
おくさま【奥様】
1 Vợ (Dùng để gọi vợ người khác)
山田さんの奥様 Vợ ông Tanaka
2 Bà (Chỉ người phụ nữa đã kết hôn)
奥様,お電話でございます Thưa bà, bà có điện thoại.
この本は奥様方に受けています Cuốn sách này rất được các bà thích đọc.
しゅふ【主婦】 Người phụ nữ chăm lo việc gia đình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ
せんさい【先妻】Vợ trước
先妻の子 Con có với vợ trước
のちぞい【後添い】=ごさい【後妻】Vợ sau
彼は後妻を迎えた Ông ta đã đi bước nữa.
みぼうじん【未亡人】 Người vợ góa, quả phụ
おっと【夫】Chồng
夫のある女性 Người đàn bà đã có chồng
しゅじん【主人】
1 Chồng うちの(お宅のご)主人 Chồng tôi (ご主人 là để gọi chồng người khác)
2 Ông chủ 魚屋の主人 Ông chủ hàng cá
3 Chính, vai chính そのパーティーでは社長自らが主人役を務める Ông Tổng Giám đốc sẽ là người làm chủ bữa tiệc này.
せいさい【正妻】=ほんさい【本妻】 Vợ chính thức, vợ chính
ない‐さい【内妻】 Vợ không chính thức
Bài 13 Tay 手 (Bài này có 16 từ)
Bài 13 Tay 手 (Bài này có 16 từ)
て【手】
1 Bàn tay
右手 Bàn tay trái
手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ;
手を触れるなĐừng có đụng tay vào
2 Chân trước
猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng; おたまじゃくしに手が出てきた Con nòng nọc đã mọc tay.
うで【腕】 Cánh tay (Từ vai đến cổ tay)
腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống
腕をまくる Xắn tay áo lên
赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay
ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】 Cánh tay gầy yếu
女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ.
みぎうで【右腕】 Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực
彼は首相の右腕だ Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng.
かたうで【片腕】 Một cánh tay, người trợ giúp
片腕の人 Người đàn ông một tay.
彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc.
ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 Tay thuận
彼は左が利き腕だ Anh ta thuận tay trái
じょうはく【上膊】 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay)
上膊筋 (じょうはくすじ) Cơ bắp tay
りょうて【両手】 Hai bàn tay.
本を両手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay
てくび【手首】 Cổ tay
彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái.
ひじ【肘】 Khuỷu tay, cùi chỏ
机にひじをつく Chống khuỷu tay lên mặt bàn.
彼女は夫をひじでつついて黙らせようとした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi.
てのひら【手の平・掌】
彼女は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay.
てのこう【手の甲】 Lưng bàn tay
こぶし【拳】 Nắm tay, nắm đấm
拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm
彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về phía tôi.
ゆび【指】 Ngón tay, ngón chân
親指 Ngón tay (ngón chân) cái
人さし指 Ngón trỏ
中指 Ngón giữa
薬指 Ngón áp út
小指 Ngón tay (ngón chân) út
指の関節 Khớp ngón tay
指の腹 Bụng ngón tay
指の先=ゆびさき(指先) Đầu ngón tay
指を鳴らす Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc.
指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện
● Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ 人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay.
ごし【五指】Năm ngón tay, năm người
彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu.
そのような間違いをした人は五指に余る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người
じっし【十指】 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được
彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.
Bài 14 Động tác của tay 手の動作
Bài 14 Động tác của tay 手の動作 (Bài này có 47 từ)
とる【取る】 Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay 彼女は子供の手を取った Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ / お手に取ってご覧ください Hãy cầm vào tay mà xem. / 彼の代りに私がハンドルを取った Tôi cầm lái thay cho anh ta / ここ数年絵筆を取ったことがない Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ
もつ【持つ】 Cầm trong tay, có, mang 彼は本を手に持っている Anh ta đang cầm quyển sách trong tay / かばんを持ちましょう Để tôi cầm giùm cái túi cho. / どれでもお好きなのをお持ちください Thích cái nào thì cứ mang đi.
つかむ【掴む・攫む】 Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy 警官は強盗の腕をつかんだ Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp / 猿はボールをつかんで離さなかった Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra / 溺(おぼ)れる者はわらをもつかむ Sắp chết đuối vớ được cọng rơm.
にぎる【握る】 Nắm lấy, nắm chặt, nắm được 車のハンドルを握る Nắm lấy tay lái. / 権力を握っている Nắm quyền lực / 何か私たちの秘密を握っているようだ Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi.
つまむ【摘む・撮む】 Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay 彼はケーキを指でつまんで食べた Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn
つねる【抓る】 Véo 彼は私の腕をぎゅっとつねった Anh ta véo tay tôi một cái thật dài.
つむ【摘む】 Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy 花を摘むNgắt lấy bông hoa /
花を摘みに行く Đi hái hoa / ばらのつぼみを摘んではいけない Đừng có ngắt đi nụ hồng.
もぐ Bẻ lấy 桃を一つ木からもぐ Bẻ lấy một trái đào từ trên cây xuống.
けいたい【携帯】 携帯する Mang theo người, mang theo bên mình 銃砲の携帯は禁止されている Cấm không được mang theo súng ống /
ひったくる Giật lấy 男は彼女から財布をひったくって逃げた Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy.
ひく【引く】 Kéo 綱を引く Kéo sợi dây thừng / 荷車を引く Kéo xe hàng / 人のそでを引く Kéo tay áo người ta / 引き金を引く Kéo cò súng
ひきちぎ・る【引きちぎる】 Kéo cho đứt
ひっぱる【引っ張る】 Kéo, giăng 綱を引っ張る Kéo sợi dây thừng. / 川に綱を引っ張る Giăng lưới trên sông
くくる【括る】 Trói lại 犯人は手足をくくられた Tên cướp đã bị trói cả tay lẫn chân. / 古新聞をひもでくくる Buộc bó báo cũ bằng sợi dây.
たばねる【束ねる】 Buộc thành bó, bó lại わらを束ねる Buộc rơm / 彼女は髪を後ろで束ねている Cô ta bó tóc ra phía đằng sau.
むすぶ【結ぶ】 Thắt lại , buộc 帯を結ぶ Thắt Obi / くつひもを結ぶ Buộc dây giày
しばる【縛る】 Trói lại, băng lại 犬をくいに縛った Trói con chó vào cái cọc / 彼らは私の両脚を縛った Bọn nó trói chặt hai chân tôi. / 傷口を縛る Băng vết thương.
よる【縒る】 Tết このロープは50本の糸をよったものだ Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ.
もむ【揉む】 Vò, bóp 新聞紙をもんで柔らかくする Vò mềm tờ báo / 肩をもんでもらう Nhờ bóp vai / 塩できゅうりをもむ Bóp dưa chuột với muối
つつむ【包む】 Bao lại, gói lại, bọc lại これを紙に包んでください Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi
めくる【捲る】 Lật カレンダーをめくる Lật tờ lịch. / 本をめくる Lật sách
ほどく【解く】 Tháo ra 靴のひもをほどく Tháo dây giày / 包みをほどく Tháo cái gói
はなす【放す】 Buông ra, thả ra 拳銃を放せ Buông súng xuống! / 犬を放す Thả con chó ra. / 牛を牧場に放す Thả bò ra đồng. / 放してくれ Buông tôi ra.
はなつ【放つ】 Thả (=放す), Buông, phóngうさぎを野に放つ Thả con thỏ về rừng. / 矢を放つ Bắn tên, buông tên / 大砲を放つ Bắn pháo, phóng pháo
さする【摩る】 Chà 背中をさする Chà lưng
なでる【撫でる】 Xoa あごをなでる Xoa cằm / 子供の頭をなでる Xoa đầu đứa nhỏ
こする【擦る】 Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà 目をこする Dụi mắt / 床をこすって洗う Cọ rửa sàn nhà. / このドアは床をこする Cái cửa này cà lên sàn nhà.
かく【掻く】 Gãi, cào, ngoáy かゆい所をかく Gãi chỗ ngứa. / 頭をかく Gãi đầu./耳をかく Ngoáy tai / 熊手で芝生の落葉をかく Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào. / 道の雪をかく Cào tuyết
あおぐ【扇ぐ・煽ぐ】Quạt 新聞紙で扇ぐ Quạt bằng tờ giấy báo.
たたむ【畳む】 Xếp lại テントを畳む Gấp lại cái lều (dọn lều) / 傘を畳む xếp dù lại
まぜる【混ぜる】 Trộn vào, pha vào 砂糖とバターを混ぜる Trộn đường với bơ / ウイスキーに水を混ぜる Pha thêm nước vào rượu Whisky / 利子も混ぜて300万になるNếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên.
かきまぜる【掻き混ぜる】 Khuấy trộn, đánh お茶に砂糖を入れてかき混ぜる Bỏ đường vào trà và khuấy. / 卵3個を泡立つまでかき混ぜる Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt.
ふりまく【振り撒く】 Rảy, vãi 水を振りまく小鳥のために雪の上に種子を振りまいた Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ.
まきちらす【撒き散らす】 Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn 風が道に木の葉をまき散らした Gió làm lá cây bay vãi đầy đường / トラックが排気ガスをまき散らす Chiếc xe tải phun khói bừa bãi.
ばらまく【ばら撒く】 Vãi đầy 豆をばらまく Vãi đậu / 保菌者はあちこちで細菌をばらまく恐れがある Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác.
ひろう【拾う】 Nhặt 通りで財布を拾った Nhặt được cái ví rơi trên đường.
なげる【投げる】 Ném, quăng ボールを投げる Ném trái banh / 彼女は絶望して川に身を投げたQuá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông.
なげだす【投げ出す】 Ném ra khỏi, ném ra ngoài 彼は走っている列車から投げ出された Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy; 草の上に足を投げ出して座る Ngồi duỗi chân trên đám cỏ.
かつぐ【担ぐ】 Gánh, vác 鉄砲を担いで行進する Vác pháo trên lưng đi hành quân.
せおう【背負う】 Cõng, gánh trên lưng 赤ちゃんを背負う Cõng đứa trẻ trên lưng. / 父の借金を背負った Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại.
だっこ【抱っこ】 Bồng 女の子は大きな人形を抱っこしていた Cô bé bồng một con búp bê lớn. / 子供が「だっこして」と言った Đứa trẻ nói: "Bồng con đi".
だく【抱く】 Ôm trước ngực, bồng, ấp 赤ん坊は母に抱かれて眠っている Đứa bé đang ngủ được mẹ ôm trước ngực. / ねえ,抱いて Này, ôm em đi. / 親鳥が卵を抱く Con chim mẹ ấp trứng.
うつ【打つ】 Đánh, đóng, gõ 子供の頭を打つ Gõ vào đầu đứa bé. / ほうきをつるすために釘を打った Đóng cái đinh để treo cái chổi. / 太鼓を打つ Đánh trống / 時計が12時を打った Đồng hỗ đã điểm 12 giờ. / この書類をワープロで打ってくれ Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi / 彼に祝電を打った Tôi đánh điện mừng cho anh ta.
たたく【叩く】 Đánh (=打つ)
なぐる【殴る】 Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả...) あざができるほど殴る Đánh cho đến khi tím bầm / 殴られて気絶した Anh ta bị đánh đến tắt thở.
しぼる【絞る・搾る】 Vắt レモンの汁を絞る Vắt nước chanh / 牛乳を絞る Vắt sữa /
ぶどうの汁を絞ってコップに入れる Vắt nước nho vào ly.
しめる【絞める】 Xiết, vặn ひもで首を絞められた Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây. /レスリングでは相手の喉(のど)を絞めるのは反則だTr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui. / 鶏を絞める Vặn cổ con gà. / ねじを締める Xiết đai ốc.
ねる【練る】 Nhồi 粉を練る Nhồi bột
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top