6. Vào một ngày hè đầy nắng, tôi tặng bạn những câu chuyện về thanh xuân
1. "怀念18年的夏天 因为那个夏天除了热...什么都好!"
Pinyin:
["Huáiniàn 18 nián de xiàtiān yīnwèi nàgè xiàtiān chúle rè... Shénme dōu hǎo!"]
Dịch:
"Hoài niệm mùa hè năm 18 tuổi, bởi vì mùa hè năm ấy ngoại trừ cái nóng mọi thứ đều tốt!"
2.青春真的很单薄,什么都很轻,风一吹,我们就走散了。
Pinyin:
Qīngchūn zhēn de hěn dānbó, shénme dōu hěn qīng, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sànle.
Dịch:
"Thanh xuân thật mỏng manh, tất cả đều rất nhẹ, giống như chỉ cần một cơn gió nhẹ thổi qua chúng ta lại mỗi người 1 phương".
3.花开花谢,日出日落,时间印证了青春的足迹。我们是青春的花
朵,要用最艳丽的颜色展现自己,要在这张扬的岁月里刻下最难忘的时光。
在以后的回忆里,我们可以笑着去品味那真挚的点点滴滴,我们可以大声地说,青春真好 !
Pinyin:
Huā kāihuā xiè, rì chū rìluò, shíjiān yìnzhèngle qīngchūn de zújì. Wǒmen shì qīngchūn de huā duǒ, yào yòng zuì yànlì de yánsè zhǎnxiàn zìjǐ, yào zài zhè zhāngyáng de suìyuè lǐ kèxià zuì nánwàng de shíguāng. Zài yǐhòu de huíyì lǐ, wǒmen kěyǐ xiàozhe qù pǐnwèi nà zhēnzhì de diǎn diǎndī dī, wǒmen kěyǐ dàshēng de shuō, qīngchūn zhēn hǎo !
Dịch:
"Hoa nở hoa tàn, mặt trời lên rồi lặn, thời gian chính là minh chứng cho những dấu chân của tuổi trẻ. Chúng ta là những đóa hoa của thanh xuân, hãy dùng màu sắc tươi sáng nhất để hoạ lên chính mình, hãy khắc thật sâu quãng thời gian tươi đẹp và đáng nhớ này. Để sau này khi hồi tưởng lại, chúng ta có thể nhấm nháp từng chút một sự chân thành, cười và nói to "Thanh xuân thật đẹp".
4. 一晃而过,青春,梦想;一晃而过,我们的故事.
Pinyin:
[Yīhuàng érguò, qīngchūn, mèngxiǎng; yīhuàng ér guò, wǒmen de gùshì]
Dịch:
Chỉ một cái nháy mắt, chính là thanh xuân và mơ ước. Chớp mắt một cái liền trở thành câu chuyện của "chúng ta".
5. "天空可再蓝,但人...无再少年!"
Pinyin:
[Tiānkōng kě zài lán, dàn rén... Wú zài shàonián]
Dịch:
"Bầu trời có thể lại xanh như thế, nhưng đời người... thời niên thiếu không thắm lại lần 2".
6. 我的青春里, 一定满是太阳
Pinyin:
[Wǒ de qīngchūn lǐ, yīdìng mǎn shì tàiyáng]
Dịch:
"Thanh xuân của tôi, nhất định sẽ tràn đầy ánh nắng".
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top