Máy Điện

Máy Biến Áp

Câu1.

Tổ nối dây của máy biến áp biểu thị góc lệch pha giữa:

a)

sức điện động dây sơ cấp và sức điện động dây thứ cấp.

sức điện động pha sơ cấp và sức điện động pha thứ cấp.

c)

sức điện động giữa các pha sơ cấp.

d)

sức điện động giữa các pha thứ cấp.

Câu2.

 Máy biến áp ba pha có các thông số: Sđm = 630kVA; đấu D/yn-11;  U1đm/U2đm = 22kV/0,4kV. Tỉ số biến áp  (k) là :

a)

k = 

k = 

c)

k = 

d)

k = 

Câu3.

Máy biến áp một pha có tần số 50 Hz, điện áp phía sơ cấp là 220V, số vòng cuộn sơ cấp là 880 vòng, số vòng cuộn thứ cấp là 440 vòng, điện áp phía thứ cấp là :

a)

110V

220V

c)

440V

d)

880V

Câu4.

Cho một máy biến áp có các thông số sau :

Sức điện động một vòng dây quấn Ev = 2,5 V; tần số làm việc f = 60Hz ; Sđm = 4,6 kVA. Điện áp cuộn cao áp U1 = 2300 V ; điện áp cuộn hạ áp U2 = 115 V. Xác 

định số vòng dây quấn cuộn cao áp (N1) và cuộn hạ áp (N2)

a)

N1 = 900 vòng      

     N2 = 50 vòng

N1 = 650 vòng       

     N2 = 60 vòng

c)

N1 = 920 vòng      

     N2 = 46 vòng

d)  a, b, c sai

Câu5.

Một máy biến áp ba pha có công suất định mức 560 kVA. Điện áp định mức 22kV/0,4 kV. Tổ nối dây D/yn-11. Khi tải định mức và hệ số công suất của tải là cos

j

2 = 0,8 (trễ), dòng điện định mức thứ cấp của máy biến áp là….......A

a)

808,3

1010,4

c)

1750

d)

1400

Câu6.

Máy biến áp ba pha có các thông số: Sđm= 630kVA; đấu D/yn-11; U1đm/U2đm = 22kV/0,4kV. Tỉ số biến áp  (k) là :

a)

k = 

k = 

c)

k = 

d)

k = 

Câu7.

Máy biến áp một pha có tần số 50 Hz, điện áp phía sơ cấp là 220V, số vòng cuộn sơ cấp là 880 vòng, số vòng cuộn thứ cấp là 440 vòng, điện áp phía thứ cấp là :

a)

110V

220V

c)

440V

d)

880V

Câu8.

Một máy biến áp có tỉ số vòng 5:1 và dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 5A. Giả sử không có tổn hao thì dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là:

a)

5A

1A

c)

10A

d)

25A

Câu9.

Một máy biến áp ba pha có công suất định mức là 630 kVA, U1đm­/U2đm: 22kV/0,4kV, đấu D/yn-11; I0 % = 2%; Un% = 4,5%;  P0 = 1300W; Pn= 6500W; hệ số công suất tải cos

j

2 = 0,8. Dòng điện không tải là:

a)

0,33A

0,00033A

c)

0,57A

d)

18,76A

Câu10.

Một máy biến áp ba pha có công suất định mức là 630 kVA, U1đm ­/U2đm : 22kV/0,4kV, đấu D/yn-11; I0 % = 2%; Un% = 4,5%;  P0 = 1300W; Pn= 6500W. Khi tải bằng tải định mức và hệ số công suất của tải cos

j

2 = 0,8 trễ thì hiệu suất của máy biến áp là:

a)

98,47%

98,77%

c)

74,55%

d)

79,32%

Câu11.

Một máy biến áp ba pha có công suất định mức là 630 kVA, U1đm­/U2đm: 22kV/0,4kV, đấu D/yn-11; I0 % = 2%; Un% = 4,5%;  P0 = 1300W; Pn= 6500W; hệ số công suất tải cos

j

2 = 0,8. Điện áp ngắn mạch là:

a)

990V

18V

c)

0V

d)

1800V

Câu12.

Trên nhãn một biến dòng (C.T.) ghi như sau:

Primary current: 100A; Secondary current: 5A

Khi mắc biến dòng và ampe kế đo dòng điện tải thì trị số trên ampe kế là 3A thì dòng điện tải là:

a)

15A

60A

c)

100A

d)

300A

Câu13.

Một máy biến áp ba pha có công suất định mức 560 kVA. Điện áp định mức 22kV/0,4 kV. Tổ nối dây D/yn-11. Khi tải định mức và hệ số công suất của tải là cos

j

2 = 0,8 (trễ), dòng điện định mức thứ cấp của máy biến áp là:

a)

808,3A

1010,4A

c)

1750A

d)

1400A

Câu14.

Một máy biến áp một pha có các thông số sau :

Sức điện động một vòng dây quấn Ev = 2,5 V; tần số làm việc f = 50Hz ; Sđm = 4,6 kVA. Điện áp cuộn cao áp U1 = 2300 V ; điện áp cuộn hạ áp U2 = 115 V. Xác 

định dòng điện định mức cuộn cao áp I1 và cuộn hạ áp I2

a)

I1 = 2 A

                  b)  I1 = 2 A

I2 = 40 A

                   I2 = 50 A

    c)  I1 = 3 A                 d)  I1 = 1,5 A

   I2 = 45 A                    I2 = 47 A 

Câu15.

Một máy biến áp 3 pha có các số liệu sau đây: Sđm = 5600 kVA; U1/U2= 35kV/6,6kV; P0 = 18,5 kW; I0% = 4,5%; Un %= 7,5%; Pn = 57 kW; f = 50 Hz; tổ nối dây Y/d-11. Điện áp ngắn mạch trên một pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp là:

a)

2625V

1515,5V

c)

262,5V

d)

875V

Câu16.

Công suất đo được trong thí nghiệm không tải máy biến áp chính là:

a)

Tổn hao đồng sơ cấp.

Tổn hao đồng thứ cấp.

c)

Tổn hao sắt từ.

d)

Tổng tổn hao của máy biến áp.

17. Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên nguyên lí

a)

Lực điện từ

Cảm ứng điện từ

c)

Toàn dòng điện

d)

Một kết quả khác

18. Nếu trên biển máy của máy biến áp 3 pha 2 dây quấn có ghi: S = 25kVA,  thì dòng định mức phía sơ cấp (1) có trị số:

a)

1,67A

0,96A

c)

62,5A

d)

36,1A

19. Lõi thép máy biến áp thường được ghép bằng các lá thép kĩ thuật điện để:

a)

Giảm tổn hao dòng xoáy

Giảm tổn hao từ trễ00000

c)

Dễ lắp ráp

d)

 Một kết quả khác

20. Gọi  là số vòng dây mỗi pha sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp 3 pha và nếu kiểu đấu dây của máy biến áp là Y/

D

 thì tỉ số biến áp là:

a)

c)

d)

21. Nếu máy biến áp 3 pha có tổ nối dây là Y/y  - 11 thì góc lệch pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ cấp sẽ là:

a)

c)

d)

00

22. Phương trình cân bằng áp phía sơ cấp máy biến áp có dạng

a)

c)

d)

23. Phương trình cân bằng áp phía thứ cấp máy biến áp có dạng

a)

c)

d)

24.Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, nhánh từ hóa  thì  đặc trưng cho:

a)

Tổn hao dòng xoáy

Tổn hao từ trễ

c)

Tổn hao dòng xoáy và từ trễ

d)

Tổn hao đồng máy biến áp

25. Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, điện trở thứ cấp qui về sơ cấp tính bởi:

a)

c)

d)

26. Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, dòng thứ cấp qui đổi về sơ cấp tính bởi:

a)

c)

d)

27. Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, áp thứ cấp qui đổi về sơ cấp tính bởi

a)

c)

d)

28.Trong thí nghiệm không tải máy biến áp, nếu cho thứ cấp hở mạch thì điện áp đặt vào sơ cấp là

a)

50% 

c)

30% 

d)

10% 

29. Công suất đo được trong thí nghiệm không tải máy biến áp chính là

a)

Tổn hao đồng sơ cấp.

Tổn hao đồng thứ cấp.

c)

Tổn hao sắt từ.

d)

Tổng tổn hao máy biến áp.

30. Trong thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp, nếu cho ngắn mạch thứ cấp thì điện áp đưa vào sơ cấp là

a)

50% 

c)

20% 

d)

Một trị số khác

31. Công suất đo được trong thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp chính là

a)

Tổn hao sắt từ.

Tổn hao đồng sơ cấp.

c)

 Tổn hao đồng thứ cấp.

d)

Tổn hao đồng sơ cấp và thứ cấp ở tải định mức.

32. Một máy biến áp có trị số áp ngắn mạch Un% = 10 thì khi bị ngắn mạch thứ cấp thì dòng ngắn mạch sơ cấp sẽ có trị số:

a)

20

30

c)

10

d)

5

33. Tổn hao không đổi trong máy biến áp là

a)

Tổn hao sắt từ

Tổn hao không tải

c)

Tổn hao ngắn mạch

d)

 Một kết quả khác

34. Gọi Sđm, cos

j

2, 

 lần lượt là công suất định mức, hệ số công suất của tải và hệ số tải của máy biến áp thì công suất tiêu thụ của tải máy biến áp

a)

Sđm cos

j

2

 Sđmcos

j

2

c)

Sđm

d)

Sđmcos

j

2

35. Gọi k là hệ số phụ tải, cos

j

2 là hệ số công suất tải máy biến áp, unr và unx là thành phần tác dụng và phản kháng của điện áp ngắn mạch un của máy biến áp thì độ sụt áp trên máy biến áp là

a)

c)

d)  

36. Một máy biến áp một pha có tỷ số biến áp 220V/127V; thông số dây quấn sơ cấp Z1=0,3+j0,25 

W

;  thông số dây quấn thứ cấp Z2=0,1+j0,083 

W

; bỏ qua tổn hao sắt từ và thành phần từ hóa. Hãy qui đổi tổng trở thứ cấp (

W

) về phía sơ cấp

a)

0,3+j0,25

0,1+j0,083

c)

0,25+j0,3

d)

0,083+j0,1

37. Một máy biến áp một pha có tỷ số biến áp 220V/127V; thông số dây quấn sơ cấp Z1=0,3+j0,25 

W

;  thông số dây quấn thứ cấp Z2=0,1+j0,083 

W

; bỏ qua tổn hao sắt từ và thành phần từ hóa. Thứ cấp nối với tải có tổng trở Z= 5,8+j5,17 

W

. Hãy qui đổi tổng trở tải (

W

) về phía sơ cấp

a)

0,3+j0,25

0,1+j0,083

c)

0,25+j0,3

d)

17,4+j15,5

38. Máy biến áp là thiết bị điện có đặc điểm

a)

Cuộn dây sơ cấp có cùng tần số với cuộn thứ cấp

Cuộn dây sơ cấp có  tần số lớn hơn với cuộn thứ cấp

c)

Cuộn dây sơ cấp có  tần số nhỏ hơn với cuộn thứ cấp

d)

 Một kết quả khác

Câu1.

Máy biến áp làm việc theo nguyên lý:

a.

Định luật lực điện từ.

b.

Định luật cảm ứng điện từ

.

c.

Định luật bảo toàn điện tích.

d.

Định luật Coulomb về lực điện trường.

Câu2.

Mô hình toán của MBA được biểu diễn dưới dạng sơ đồ:

a.

Mạng hai cửa.

b.

Mạng một cửa.

c.

Tuỳ vào từng loại MBA.

d.

Tuỳ thuộc đó là MBA một pha, hai pha hay ba pha.

Câu3.

Máy biến áp tăng áp là:

a.

Điện áp sơ cấp lớn hơn điện áp thứ cấp.

b.

Điện áp sơ cấp nhỏ hơn điện áp thứ cấp.

c.

Điện áp sơ cấp lớn hơn điện áp thứ cấp, tần số phía sơ cấp tăng cao hơn so với thứ cấp.

d.

Điện áp sơ cấp nhỏ hơn điện áp thứ cấp, tần số phía sơ cấp giảm nhỏ hơn so với thứ cấp.

Câu4.

Máy biến áp giảm áp là:

a.

Điện áp sơ cấp lớn hơn điện áp thứ cấp

.

b.

Điện áp sơ cấp nhỏ hơn điện áp thứ cấp.

c.

Điện áp sơ cấp lớn hơn điện áp thứ cấp, tần số phía sơ cấp tăng cao hơn so với thứ cấp.

d.

Điện áp sơ cấp nhỏ hơn điện áp thứ cấp, tần số phía sơ cấp giảm nhỏ hơn so với thứ cấp.

Câu5.

Các phần chính trong cấu tạo của MBA:

a.

Mạch tư cố định.

b.

Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp.

c.

Mạch từ và cuộn dây sơ cấp, thứ cấp.

d.

Mạch từ cố định, mạch từ di động, cuộn dây sơ cấp, cuộn dây thứ cấp và vật liệu cách điện, giải nhiệt.

Câu6.

Tổn hao trong MBA gồm:

a.

Tổn hao đồng và tổn hao cơ.

b.

Tổn hao sắt và tổn hao cơ.

c.

Tổn hao đồng, tổn hao sắt và tổn hao cơ.

d.

Tổn hao đồng và tổn hao sắt.

Câu7.

Công suất đo được trong thí nghiệm không tải máy biến áp:

a.

Tổn hao đồng sơ cấp

.

b.

Tổn hao đồng thứ cấp

.

c.

Tổn hao sắt từ

.

d.

Tổn hao đồng sơ cấp và thứ cấp.

Câu8.

Công suất đo được trong thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp:

a.

Tổn hao đồng sơ cấp khi không tải

.

b.Tổn hao đồng thứ cấp

.

c.

Tổn hao sắt từ khi MBA có tải định mức

.

d.

Tổn hao đồng sơ cấp và thứ cấp khi MBA có tải định mức.

Câu9.

Trong thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp,điện áp đưa vào sơ cấp:

a.

Bằng điện áp định mức.

b.

Bằng nửa điện áp định mức.

c.Nhỏ hơn điện áp định mức.

d.

Giá trị được điều chỉnh để có dòng sơ cấp bằng định mức.

Câu10.

Loại tổn hao nào trong MBA không phụ thuộc vào tải gắn vào .

a.

Tổn hao sắt từ.

b.

Tổn hao đồng.

c.

Tổn hao sắt từ và tổn hao đồng cuộn sơ cấp.

d.

Tổn hao sắt từ và tổn hao đồng cuộn thứ cấp

.

Câu11.

Máy biến áp một pha có số vòng dây sơ cấp 100 vòng, số vòng dây thứ cấp 200 vòng. Từ thông chính trong máy đo được 0,5Wb. Máy làm việc ở lưới điện 220V-50Hz. Tính giá trị sức điện động tạo ra trong cuộn dây sơ cấp.

a.

E=1100V

b.

E=11100V

c.

E=22200V

d.

E=44400V

Câu12.

Máy biến áp một pha có số vòng dây sơ cấp 100 vòng, số vòng dây thứ cấp 200 vòng. Từ thông chính trong máy đo được 0,5Wb. Máy làm việc ở lưới điện 220V-50Hz. Tính giá trị sức điện động tạo ra trong cuộn dây thứ cấp.

a.

E=1100V

b.E=11100V

c.

E=22200V

d.

E=44400V

Câu13.

Tổ nối dây của máy biến áp biểu thị góc lệch pha giữa :

a.

Sức điện động dây sơ cấp và sức điện động dây thứ cấp.

b.

Sức điện động pha sơ cấp và sức điện động pha thứ cấp.

c.

Sức điện động dây sơ cấp và sức điện động pha thứ cấp.

d.

Sức điện động pha sơ cấp và sức điện động dây thứ cấp.

Câu14.

Máy biến áp ba pha có các thông số: Sđm = 630kVA; đấu 

D

/Yn-11;  U1đm/U2đm = 22kV/0,4kV. Tỉ số biến áp  (k) là :

a.

k = 22/0,4 = N1/N2

b.

k = (22x

Ö

3)/0,4 = N1/N2

c.

k = 22/(0,4x

Ö

3) = N1/N2

d.

k = 22/(0,4x3) = N1/N2

Câu15.

Máy biến áp một pha có tần số 50 Hz, điện áp phía sơ cấp là 220V, số vòng cuộn sơ cấp là 880 vòng, số vòng cuộn thứ cấp là 440 vòng, điện áp phía thứ cấp là:

a.

110V

b.

220V

c.

440V

d.

880V

Câu16.

Cho một máy biến áp có các thông số sau:

Sức điện động một vòng dây quấn Ev = 2,5 V; tần số làm việc f = 50Hz ; Sđm = 4,6 kVA. Điện áp cuộn sơ cấp U1 = 2300 V ; điện áp cuộn thứ cấp U2 = 115 V. Xác 

định dòng điện định mức cuộn 

sơ cấp

 I1 và cuộn 

thứ cấp 

I2. 

Bỏ qua các tổn hao trong máy.

a)      I1 = 2 A; I2 = 40 A        

b)      I1 = 2 A; I2 = 50 A

c)       I1 = 3 A; I2 = 45 A         

d)      I1 = 1,5 A; I2 = 47 A      

Câu17.

Cho một máy biến áp có các thông số sau :

Sức điện động một vòng dây quấn Ev = 2,5 V; tần số làm việc f = 60Hz ; Sđm = 4,6 kVA. Điện áp cuộn cao áp U1 = 2300 V ; điện áp cuộn hạ áp U2 = 115 V. Xác 

định số vòng dây quấn cuộn cao áp W1 và cuộn hạ áp W2

a.

W1 = 500 vòng; W2 = 64 vòng.

b.

W1 = 650 vòng; W2 = 60 vòng.

c.

W1 = 850 vòng; W2 = 54 vòng.

d.

W1 = 920 vòng; W2 = 46 vòng.

Câu18.

Xác định chính xác đầu đầu và đầu cuối trong các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp trong máy biến áp ba pha có tác dụng gì :

a.

Xác định chính xác thứ tự pha.

b.

Dùng cho việc quyết định nối Y hay nối 

D

.

c.

Dùng cho việc nối các cuộn dây để điện áp ra trên các pha đối xứng.

d.

Dùng cho việc nối song song hai máy biến áp.

Câu19.

Tổ đấu dây trong máy biến áp phụ thuộc yếu tố nào :

a.

Chiều quấn dây, đầu đầu và đầu cuối các cuộn dây.

b.

Chiều quấn dây, kiểu nối dây sơ cấp và thứ cấp.

c.

Kiểu nối dây, đầu đầu đầu cuối và chiều quấn dây.

d.

Sơ đồ mạch nối sơ cấp, thứ cấp, tỷ số điện áp dây sơ cấp và thứ cấp.

Câu20.

Yếu tố nào quyết định tổn hao không tải trong máy biến áp :

a.

Kích thước mạch từ và kiểu mạch từ.

b.

Vật liệu làm mạch từ và kích thước mạch từ.

c.

Công suất truyền tải.

d.

Kiểu mạch từ, kích thước mạch từ và vật liệu làm mạch từ.

Câu21.

 Một máy biến áp ba pha có công suất định mức là 560 kVA, U1­/U2: 6000V/400V, đấu Y/Yn, I0=2,468A, P0 = 1970W, Pn= 7000W. Tính hệ số công suất của máy lúc không tải.

a.

0.212

b.

0.133

c.

0.076

d.

0.044

Câu22.

Nếu trên biển máy của máy biến áp 3 pha 2 dây quấn có ghi: S = 25kVA, U1/U2=15kV/0,4kV Tính dòng điện phía sơ cấp:

a)       1,67A

b)      0,96A

c)       62,5A

d)      36,1A

Câu23.

Gọi n1; n2 là số vòng của cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp 3 pha và kiểu đấu dây của máy biến áp là Y/

D

 . Xác định tỷ số Uđm1/Uđm2:

a.

Uđm1/Uđm2 = n1/n2

b.

Uđm1/Uđm2 = n1/1,73n2

c.

Uđm1/Uđm2 = 1,73n1/n2

d.

Uđm1/Uđm2 = n2/n1

Câu24.

Máy biến áp 3 pha có tổ nối dây là Y/Y  - 11 thì góc lệch pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ cấp là:

a.

300

b.

3300

c.

110

d.

1100

Câu25.

Phương trình cân bằng áp phía sơ cấp máy biến áp có dạng:

a.

U1=-E1+Z1I1

b.

U1=E1+Z1I1

c.

U1=E1-Z1I1

d.

U1=-E1-Z1I1

Câu26.

Phương trình cân bằng áp phía sơ cấp máy biến áp có dạng:

a.

U2=E2+Z2I2

b.

U2=E2-Z2I2

c.

U2=-E2+Z2I2

d.

U2=-E2-Z2I2

Câu27.

Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, nhánh từ hóa  thì  đặc trưng cho :

a.

Tổn hao do dòng điện xoáy và do nhiệt.

b.

Tổn hao từ trể và từ tản trong máy.

c.

Tổn hao do dòng điện xoáy và từ thông tản.

d.

Tổn hao do dòng điện xoáy và từ trể.

Câu28.

Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, điện trở thứ cấp qui về sơ cấp được xác định :

a.

R’2=R2/k

b.

R’2=R2/k2

c.

R’2=k2R2

d.

R’2=kR2

Câu29.

Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, dòng điện thứ cấp qui đổi về sơ cấp được xác định :

a.

I’2=kI2

b.

I’2=I2/k

c.

I’2=k2I2

d.

I’2=I2/k2

Câu30.

Trong sơ đồ thay thế máy biến áp, điện áp thứ cấp qui đổivề sơ cấp được xác định :

a.

U’2=kU2

b.

U’2=U2/k

c.

U’2=k2U2

d.

U’2=U2/k2

Câu31.

Một máy biến áp có công suất định mức Sđm tổn hao ngắn mạch trong máy biến áp đo được Pn qua thí nghiệm ngắn mạch. Khi máy biến áp làm việc quá tải 20% thì tổn hao đồng trong máy biến áp thay đổi như thế nào:

a.

Tăng thêm 20%.

b.

Giảm xuống 20%.

c.

Tăng thêm 22%.

d.

Tăng thêm 44%.

Câu32.

Độ biến thiên điện áp thứ cấp khi máy biến áp có tải phụ thuộc các yếu tố nào :

a.

Điện áp ngắn mạch phần trăm và hệ số tải.

b.

Hệ số tải, Tính chất tải.

c.

Tính chất tải, độ lớn của tải và điện áp ngắn mạch phần trăm.

d.

Độ lớn của tải.

Câu33.

Máy biến dòng có quan hệ giữa số vòng dây sơ cấp n1 và thứ cấp n2 như sau :

a.

n1 = n2

b.

n1  << n2

c.

n1  >> n2

d.

n1 = 1

Câu34.

Máy biến điện áp có quan hệ giữa số vòng dây sơ cấp n1 và thứ cấp n2 như sau :

a.

n1 = n2

b.

n1  << n2

c.

n1  >> n2

d.

n1 = 1

Câu35.

Một máy biến áp một pha có tỷ số biến áp 220V/127V; thông số dây quấn sơ cấp Z1=0,3+j0,25 

W

;  thông số dây quấn thứ cấp Z2=0,1+j0,067 

W

; bỏ qua tổn hao sắt từ và thành phần từ hóa. Hãy qui đổi tổng trở thứ cấp (

W

) về phía sơ cấp:

a.

0,3+j0,2

b.

0,3+j0,25

c.

0,173+j0,116

d.

0,083+j0,1

Câu36.

Một máy biến áp một pha có tỷ số biến áp 220V/127V; thông số dây quấn sơ cấp Z1=0,3+j0,25 

W

;  thông số dây quấn thứ cấp Z2=0,1+j0,067 

W

; bỏ qua tổn hao sắt từ và thành phần từ hóa. Thứ cấp nối với tải có tổng trở Z= 5,8+j5,17 

W

. Hãy qui đổi tổng trở thứ cấp (

W

) về phía sơ cấp:

a.

0,3+j0,2

b.

0,3+j0,25

c.

17,7+j15,7

d.

17,4+j15,5

Câu37.

Một máy biến áp một pha có tỷ số biến áp 220V/127V; thông số dây quấn sơ cấp Z1=0,3+j0,25 

W

;  thông số dây quấn thứ cấp Z2=0,1+j0,083 

W

; bỏ qua tổn hao sắt từ và thành phần từ hóa. Thứ cấp nối với tải có tổng trở Z= 5,8+j5,17 

W

. Tính giá trị dòng điện sơ cấp hiệu dụng:

a.

13,9

b.

9,13

c.

3,19

d.

1,93

Câu38.

Một máy biến áp ba pha có :Sđm = 560 KVA, U1 = 6000 V,  U2=400 V,  đấu Y/Y,  I0 = 4,58% I1đm ,  Un% = 4,27 ,  P0= 1970W    Pn = 7000W. Hệ số công suất lúc không tải:

a.

0,002

b.

0,0035

c.

0,044

d.

0,077

MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

1.  Mở máy gián tiếp động cơ không đồng bộ ba pha, điện áp đặt vào động cơ trong quá trình mở máy Umm : (1 phút)

a)

Umm < Uđm

Umm > Uđm

c)

Umm = Uđm

d)

Umm =0,5 Uđm

2. Mở máy trực tiếp động cơ không đồng bộ ba pha, điện áp đặt vào động cơ trong quá trình mở máy Umm : (1 phút)

a)

Umm < Uđm

Umm > Uđm

c)

Umm = Uđm

d)

Umm =0,5 Uđm

3. Phương pháp giảm dòng khởi động động cơ không đồng bộ ba pha bằng máy biến áp tự ngẫu:(1 phút)

a)

Điện áp giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momen mở máy giảm k lần. (so với mở máy trực tiếp).

Điện áp giảm k lần, dòng mở máy giảm k2 lần, momen mở máy giảm k2 lần.

c)

Điện áp giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momen mở máy giảm k2 lần.

d)

Điện áp giảm k2 lần, dòng mở máy giảm k lần, momen mở máy giảm k2 lần.

4.  Một động cơ ghi điện áp định mức 660V / 380V, 6 đầu dây , điện áp lưới điện ba 

pha là 380V thì dây quấn stator của động cơ được vận hành theo kiểu đấu :

(1 phút)

a.

Y

b.

D

c.

YY

d.

DD

5. Để giảm dòng mở máy cho động cơ cảm ứng rotor dây quấn, người ta dùng…………mắc vào mạch rotor.(1 phút)

a.

Cuộn cảm

b.

Điện trở

c.

Máy biến áp

d.

Tụ điện

6. Lưới điện ba pha là 380V, dùng phương pháp khởi động Y - 

D

 để giảm dòng khởi 

động cho động cơ, thì phải chọn động cơ ba pha Y / 

D

 có cấp điện áp là :

(1 phút)

a.

660V / 380V

b.

380V / 220V

c.

220V / 380V

d.

440V / 220V

7. Mở máy  gián tiếp động cơ không đồng bộ ba pha qua cuộn kháng, đặc điểm của phương pháp này là : (1 phút)

a)

Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momnt mở máy giảm k lần.

Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momnt mở máy giảm k2 lần.

c)

Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm k lần, dòng mở máy giảm k2 lần, momnt mở máy giảm k2 lần.

d)

Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm  lần, dòng mở máy giảm 3 lần, momnt mở máy giảm 3 lần.

8. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn ở chế độ mở máy gián tiếp, có bộ dây quấn rotor : (1 phút)

a)

Song song với bộ điện trở phụ.

Nối tiếp với bộ điện trở phụ.

c)

Hở mạch.

d)

Nối kín mạch.

9. Tốc độ động cơ cảm ứng ba pha được thay đổi bằng phương pháp sau:(1 phút)

a)

thay đổi điện áp nguồn điện

thay đổi điện trở stator

c)

    thay đổi trở kháng stator

d)

chuyển đổi sao – tam giác

10. Khi điện áp đặt vào stator giảm k lần thì moment mở máy của động cơ không đồng bộ :

(1 phút)

a)

không đổi

tăng lên k lần

c)

giảm xuống k lần

d)

giảm xuống k2 lần

11. Phương pháp mở máy nào sau đây không áp dụng cho động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc: 

(1 phút)

a)

thêm điện trở phụ vào dây quấn rotor

thêm điện kháng nối tiếp vào mạch stator

c)

   mở máy Y - 

D

d)

mở máy trực tiếp

12. Một động cơ cảm ứng ba pha bốn cực; ½ hp (1hp = 746 W); 50 Hz; Y/

D

 380V / 220V;  Iđm = 0,87 A; cos

j

đm = 0,8; nđm = 1425 vòng/ phút; điện áp lưới điện là 380V. Khi tải định mức, hiệu suất của động cơ là:(2 phút)

a)

81,42%

47%

c)

65,13%

d)

85%

13. Stator động cơ một pha có 24 rãnh, 4 cực, dây quấn kiểu đồng tâm, QA = 2QB. Như vậy, số rãnh pha chính/ cực(qA), số rãnh pha phụ (qB­) /cực là:(1 phút)

a)

qA = 2 rãnh; qB = 4 rãnh.

qA = 4 rãnh; qB = 2 rãnh.

c)

qA = 4 rãnh; qB = 4 rãnh.

d)

qA = 8 rãnh; qB = 4 rãnh.

14. Tiếp điểm của công tắc ly tâm trong động cơ cảm ứng một pha bắt đầu mở ra khi: (1 phút)

a)

động cơ dừng lại.

tốc độ của rotor gần bằng tốc độ định mức (khi mở máy).

c)

tốc độ của rotor lớn hơn tốc độ định mức (khi mở máy).

d)

tốc độ của rotor bằng tốc độ định mức (khi mở máy).

15. Một động cơ cảm ứng ba pha bốn cực; ½ hp (1hp = 746 W); 50 Hz; Y/

D

 380V / 220V;  Iđm = 0,87 A; cos

j

đm = 0,8; nđm = 1425 vòng/ phút; điện áp lưới điện là 380V. Khi tải định mức, hiệu suất của động cơ là:(2 phút)

a)

81,42%

47%

c)

65,13%

d)

85%

16. Một động cơ cảm ứng ba pha đấu sao;  ½ hp (1hp = 746 W); 380V; 50 Hz;  Iđm = 0,87 A; cos

j

đm = 0,8; nđm = 1425 rpm; n1 =1500rpm. Khi tải định mức, momen ngõ ra của động cơ là:(2 phút)

a)

2,5 Nm.

3 Nm.

c)

5 Nm.

d)

2,375 Nm.

17. Động cơ không đồng bộ ba pha có các thông số định mức sau: dòng điện 29A; Y/ 380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos;;điện áp lưới 380V. Khi tải định mức, công suất điện động cơ tiêu thụ là:

(2 phút)

a)

16281W.

14000W.

c)

28200W.

d)

9426W.

18. Động cơ không đồng bộ ba pha có các thông số định mức sau: dòng điện 29A; Y/ 380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos;;điện áp lưới 380V. Khi tải định mức,

 tổng tổn hao của động cơ là:(2 phút)

a)

2672W.

3947,8W.

c)

1319W.

d)

2279,3W.

19. Đảo chiều quay động cơ cảm ứng xoay chiều một pha bằng cách :

(1 phút)

a)

đảo hai đầu tụ điện

đảo hai đầu cuộn dây phụ

c)

đảo hai đầu dây nguồn của động cơ

d)

đảo hai đầu công tắc ly tâm

20. Trong dây quấn máy điện xoay chiều, ta dùng phép đấu cực thật khi số nhóm bối dây của một pha bằng:(1 phút)

a)

số cực từ.

số đôi cực từ.

c)

bước cực từ.

d)

bước dây quấn

1.

Sử dụng công tắc ly tâm trong động cơ một pha:(1 phút)

a.

  có tụ thường trực

b.

  có tụ khởi động

c.

  có vòng ngắn mạch

d.

  có tụ ngậm

2.

Một động cơ không đồng bộ 4 cực, 50Hz, độ trượt 5% sẽ quay với vận tốc :

(1 phút)

a)

1425 vòng / phút

1500 vòng/ phút

c)712 vòng/ phút

d)

750 vòng/ phút

3.

Động cơ không đồng bộ kiểu rotor dây quấn khi làm việc bình thường thì:(1 phút)

a)

ba đầu chổi than để hở

ba đầu chổi than được nối ngắn mạch.

c)

ba đầu chổi than nối với các điện trở .

d)

ba đầu chổi than nối với nguồn điện ba pha.

4.

Mở máy động cơ không đồng bộ bằng cách thêm điện trở phụ vào rotor chỉ áp dụng cho động cơ ………...(1 phút)

a)

rotor dây quấn

rotor lồng sóc

c)

rotor lồng sóc kép

d)

rotor cực lồi

5.

Công suất định mức  (Pđm ) của một động cơ điện được định nghĩa là :(1 phút)

a)

công suất truyền từ stator sang rotor

công suất cơ đưa ra đầu trục động cơ khi không tải

c)

công suất ghi trên nhãn máy.

d)

công suất điện đưa vào máy.

6.

Trên nhãn một động cơ cảm ứng ba pha sáu đầu dây ghi như sau:(1 phút)

VOLTS: 220             380

AMPS:   2,0             1,15

RPM:              1410 

Như vậy 1,15 là…………..

a)

dòng điện dây của động cơ lúc không tải và dây quấn đấu sao

dòng điện dây của động cơ lúc đầy tải và dây quấn đấu sao

c)

dòng điện dây của động cơ lúc không tải và dây quấn đấu tam giác

d)

dòng điện pha của động cơ lúc không tải và dây quấn đấu tam giác

27. Động cơ không đồng bộ ba pha f = 50Hz, 2p = 4, độ trượt s = 0,03, tốc độ quay của động cơ là: (1 phút)

a)

1400 vòng/phút

1430 vòng/ phút

c)

24,25 vòng/ giây

d)

24 vòng/ giây.

28. Động cơ không đồng bộ ba pha 5HP(1HP = 750W), Y/

D

 - 660V/380V, điện áp nguồn là 380V, hiệu suất 

h

 = 0,75, cos

j

 =0,8 . Dòng điện định mức là: (2 phút)

a)

7,6A

5,7A

c)

7,1A

d)

9,5A

29. Động cơ không đồng bộ ba pha Uđm = 220V, Iđm = 10A, hiệu suất 

h

 = 0,75, cos

j

 =0,8. Công suất định mức của động cơ  là: (2 phút)

a)

3810W

3048W

c)

2286W

d)

2200W

30. Động cơ không đồng bộ ba pha Iđm = 30A, Y/

D

 - 380V/220V, f = 50Hz, 2p = 4, cos

j

 = 0,8; điện áp nguồn là 380V, hiệu suất 

h

 = 0,85. Công suất điện tiêu thụ của động cơ:  (2 phút)

a)

15 796W

19 745W

c)

23 230W

d)

13427W

31. Tổn hao của máy điện không đồng bộ ba pha: (1 phút)

a)

D

Pmasát,quạtgió + Fe  +  

D

PCu + 

D

Pkt.

D

Pmasát,quạtgió + Fe  +  

D

PCu1 + 

D

PCu2 + 

D

Pphụ

c)

D

Pmasát,quạtgió + Fe  + 

D

PCu1 + 

D

PCu2 + 

D

Pphụ­ + 

D

Pkt.

d)

D

Pmasát,quạtgió + Fe  +  

D

PCu2 + 

D

Pkt + 

D

Pphụ

32. Sơ đồ dây quấn động cơ điện không đồng bộ ba pha kiểu 

đồng tâm phân tán ba mặt phẳng

 có đặc điểm sau: (1 phút)

a)

Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật.

Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật .

c)

Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả.

d)

Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả .

33. Sơ đồ dây quấn động cơ điện không đồng bộ ba pha kiểu 

đồng tâm tập trung hai mặt phẳng 

có đặc điểm sau: (1 phút)

a)

Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật.

Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật .

c)

Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả.

d)

Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả .

34.  Động cơ không đồng bộ ba pha có số rãnh Z = 24, 2p = 4, số rãnh của một pha trong một bước cực từ là: (1 phút)

a)

2 rãnh/ pha/ cực từ.

3 rãnh/ pha/ cực từ.

c)

4 rãnh/ pha/ cực từ.

d)

5 rãnh/ pha/ cực từ.

35.  Động cơ không đồng bộ ba pha có số rãnh Z = 24, 2p = 4, chọn góc lệch giữa hai pha liên tiếp nhau là 1200 thì  số rãnh giữa hai pha liên tiếp nhau: (1 phút)

a)

6 rãnh.

5 rãnh.

c)

4 rãnh.

d)

8 rãnh.

36.  Động cơ không đồng bộ một pha có số rãnh Z = 24, 2p = 4, số rãnh pha chạy bằng hai lần số rãnh pha đề, số rãnh của pha chạy qA và pha đề qB trong một bước cực từ là: (1 phút)

a)

qA = 6 rãnh / qB = 3 rãnh  .

qA = 8 rãnh / qB = 4 rãnh  .

c)

qA = 4 rãnh / qB = 2rãnh  .

d)

qA = 16 rãnh / qB = 8 rãnh  .

37. Đảo chiều quay động cơ không đồng bộ một pha, ta thực hiện phương pháp sau: (1 phút)

a)

Đảo hai đầu cuộn dây chạy.

Đảo hai đầu cuộn dây đề.

c)

Đảo hai đầu tụ điện.

d)

Đảo hai đầu nguồn điện.

38. Thắng động năng động cơ không đồng bộ ba pha, ta thực hiện như sau: (1 phút)

a)

Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa nguồn điện một chiều vào bộ dây ba pha

.

Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ quay từ trường.

c)

Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ quay từ trường.

d)

Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và đưa vào động cơ

39. Thắng ngược động cơ không đồng bộ ba pha, ta thực hiện như sau: (1 phút)

a)

Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa nguồn điện một chiều vào bộ dây ba pha.

Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ quay từ trường.

c)

Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ quay từ trường.

d)

Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và đưa vào động cơ

40. Thắng tái sinh động cơ không đồng bộ ba pha, ta thực hiện như sau: (1 phút)

a)

Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa nguồn điện một chiều vào bộ dây ba pha.

Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ quay từ trường.

c)

Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ quay từ trường.

d)

Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và đưa vào động cơ

41. Động cơ không đồng bộ một pha sử dụng công tắc ly tâm, trạng thái ban đầu của công tắc ly tâm là ………/ sau quá trình mở máy động cơ, trạng thái của công tắc ly tâm là ……..(1 phút)

a)

Đóng mạch/ mở mạch.

Mở mạch/ đóng mạch.

c)

Mở mạch/ mở mạch.

d)

Đóng mạch/ đóng mạch.

Bài 1:

Một động cơ không đồng bộ ba pha, bốn cực, 60 Hz, điện áp 380 V, có công suất 100 hp (1 hp = 746 W) ở vận tốc 1732 vòng/ phút, hệ số công suất là 0,86. Tổn hao cơ là 900 W, tổn hao lõi thép là 4200 W, tổn hao đồng stator và rotor là 5664 W. Tính:

1/ Hệ số trượt của động cơ.

2/ Công suất đầu vào của động cơ.

3/ Dòng điện động cơ tiêu thụ.

4/ Hiệu suất của động cơ.

Bài 2:

Động cơ không đồng bộ ba pha 2p = 4, 50Hz, U = 380V, 50HP(1HP = 750W), tốc độ quay 1425 vòng/ phút, đấu Y, cos 

j

 = 0,85, 

D

Pcơ = 800W, 

D

PFe = 3000W, 

D

PCu1 + 

D

PCu2 = 5000W.

a)

Hệ số trượt của động cơ.

Công suất điện động cơ tiêu thụ.

c)

Dòng điện định mức của động cơ.

d)

Hiệu suất của động cơ.

Moment quay của động cơ.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: