diem nv2 nam 2010
STT Kí hiệu trường Tên trường, tên ngành
Mã ngành quy ước TS Khối thi quy ước Chỉ tiêu
NV2 Điểm nhận hồ sơ Nguồn tuyển Ghi chú
A ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
1 QHI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Các ngành đào tạo đại học:
Nhóm ngành Vật lí kỹ thuật, Cơ học kĩ thuật:
- Vật lý kĩ thuật 115 A 35 17,0
- Cơ học kĩ thuật 116 A 30 17,0
2 QHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học 101 A 50 17,0
- Toán - Cơ 102 A 40 17,0
- Toán - Tin ứng dụng 103 A 60 17,0
- Khoa học vật liệu 107 A 40 17,0
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học 110 A 90 17,0
- Công nghệ Biển 112 A 40 17,0
- Địa lý 204 A 45 17,0
- Địa chính 205 A 40 17,0
- Địa chất 206 A 60 17,0
- Địa kĩ thuật - Địa môi trường 208 A 40 17,0
- Quản lí tài nguyên thiên nhiên 209 A 35 17,0
- Sinh học 301 A 30 17,0
- Khoa học Đất 203 A 40 17,0
3 QHX TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Các ngành đào tạo đại học:
- Triết học 504 A 15 17,0
C 30 18,0
D1,2,3,4,5,6
15 18,0
- Chính trị học 507 C 25 18,0
D1,2,3,4,5,6 10 18,0
- Ngôn ngữ học 602 C 10 19,0
D1,2,3,4,5,6 20 18,0
- Thông tin - Thư viện 605 A 10 17,0
C 35 18,0
D1,2,3,4,5,6 15 18,0
- Nhân học 614 A 10 17,0
C 30 18,0
D1,2,3,4,5,6 20 18,0
- Việt Nam học 615 C 25 18,0
D1,2,3,4,5,6 15 18,0
4 QHF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Các ngành đào tạo đại học
- Tiếng Nga (phiên dịch) 702 D1,2 36 24,0
- Sư phạm Tiếng Nga 712 D1,2
- Tiếng Pháp (phiên dịch) 703 D1,3 68 24,0
- Sư phạm Tiếng Pháp 713 D1,3
- Tiếng Trung Quốc (phiên dịch) 704 D1,4 50 24,0
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc 714 D1,4
- Tiếng Đức (phiên dịch) 705 D1,5 20 24,0
- Sư phạm Tiếng Đức 715 D1,5
- Tiếng Nhật (phiên dịch) 706 D1,6 10 24,0
- Sư phạm Tiếng Nhật 716 D1,6
- Tiếng Ả Rập (phiên dịch) 708 D1 25 24,0
5 QHE TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Các ngành đào tạo đại học:
- Kinh tế chính trị 401 A 12 21,0
D1 8 21,0
- Kinh tế phát triển
405 A 5 22,0
D1 5 21,5
6 QHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
Các ngành đào tạo đại học:
- Sư phạm Sinh học 304 A 10 17,0
B 25 20,0
- Sư phạm Lịch sử 613 C 10 19,0
D1,2,3,4 5 19,0
7 TGC HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊN TRUYỀN
Các ngành đào tạo đại học:
+ Triết học Mác - Lênin 524 D1 15 18,5
+ Chủ nghĩa xã hội khoa học 525 C 15 18,0
- Lịch sử Đảng 528 C 5 20,0
+ Quản lí Văn hoá - Tư tưởng 530 C 20 19,5
+ Chính trị học 531 C 15 19,0
+ Quản lí xã hội 532 C 10 19,5
+ Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 C 10 19,0
+ Giáo dục chính trị 534 C 15 19,5
+ Báo in 602 D1 5 20,0
+ Quay phim truyền hình 606 D1 5 19,5
+ Thông tin đối ngoại 608 D1 5 19,5
+ Quan hệ quốc tế 611 D1 5 19,5
- Tiếng Anh 751 D1 5 20,5
8 HCP HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
Các ngành đào tạo đại học:
- Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển, Kinh tế đối ngoại) 401 A 88 15,0
- Chính sách Công (gồm 02 chuyên ngành Chính sách Công, Chính sách Phát triển) 501 A 33 15,0
9 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BVH * CƠ SỞ PHÍA BẮC: Km10 đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
Các ngành đào tạo đại học:
- Kĩ thuật Điện tử Viễn thông 101 A 140 17,0 Chỉ tiêu NV2 (thí sinh phải tự túc kinh phí đào tạo)
- Kĩ thuật Điện Điện tử 102 A 130 16,0
- Công nghệ thông tin 104 A 140 17,0
- Quản trị kinh doanh 401 A 100 17,0
- Kế toán 402 A 120 17,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Kỹ thuật Điện tử Viễn thông C65 A 150 12,0
- Công nghệ thông tin C66 A 150 12,0
- Quản trị kinh doanh C67 A 130 11,0
BVS * CƠ SỞ PHÍA NAM: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Các ngành đào tạo đại học:
- Kĩ thuật Điện tử Viễn thông 101 A 90 14,0
- Kĩ thuật Điện Điện tử 102 A 50 13,5
- Công nghệ thông tin 104 A 165 14,0
- Quản trị kinh doanh 401 A 70 14,0
- Kế toán 402 A 50 14,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Kĩ thuật Điện tử Viễn thông C65 A 40 10,0
- Công nghệ thông tin C66 A 50 10,0
- Quản trị kinh doanh C67 A 40 10,0
10 HCH HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH
* Cơ sở phía Bắc : 77 Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, Hà Nội; ĐT: (04) 37735611. Fax: 04.38358943
- Đào tạo đại học ngành Hành chính học (gồm 8 chuyên ngành: Quản lí công; Chính sách công; Quản lí Tài chính công; Quản lí Nhà nước về kinh tế; Quản lí Nhà nước về Xã hội; Quản lí tổ chức nhân sự; Thanh tra; Quản lý Nhà nước về đô thị) 501 A 30 18,0
D1 30 18,0
HCS * Cơ sở phía Nam : Số 10 đường 3 tháng 2, quận 10, TP. Hồ Chí Minh; 60
- Đào tạo đại học ngành Hành chính học (gồm 8 chuyên ngành: Quản lí công; Chính sách công; Quản lí Tài chính công; Quản lí Nhà nước về kinh tế; Quản lí Nhà nước về Xã hội; Quản lí tổ chức nhân sự; Thanh tra; Quản lí Nhà nước về đô thị) 501 A 30 17,0
D1 30 17,0
11 YDD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH
Các ngành đào tạo đại học:
- Điều dưỡng (học 4 năm) 305 B 50 16,5
Các ngành đào tạo cao đẳng : 20 ĐH,CĐ
- Điều dưỡng (học 3 năm) C65 B 20 13,5
12 HHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
Các ngành đào tạo Đại học:
- Sư phạm Hoá học 201 A 18 13,0 Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Hà Tĩnh
- Giáo dục Tiểu học 901 D1 22 13,0
- Giáo dục Chính trị 501 C 19 14,0
- Quản trị kinh doanh 401 A 60 13,0
D1 13,0
- Kế toán 402 A 164 13,0
D1 13,0
- Công nghệ thông tin 107 A 54 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Sư phạm Toán - Lí C65 A 28 10,0 Các ngành SP tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Hà Tĩnh, ngành Kế toán tuyển thí sinh có hộ khẩu trên cả nước
- Sư phạm Toán - Tin C66 A 19 10,0
- Sư phạm Mĩ thuật - Giáo dục công dân C70 H 28 11,0
- Sư phạm Tiếng Anh C73 D1 37 14,0 Tiếng Anh hệ số 2
- Kế toán
C76 A 188 10,0
D1 10,0
13 DNB TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ NINH BÌNH
Các ngành đào tạo đại học: 399
- Sư phạm Toán - Tin 101 A 36 13,0
- Sư phạm Vật lí 102 A 43 13,0
- Sư phạm Hoá - Sinh 103 A 47 13,0
B 42 14,0
- Sư phạm Sinh học 104 B 46 14,0
- Giáo dục Mầm non 301 M 7 13,0
- Kế toán 401 A 49 13,0
D1 12 13,0
- Quản trị Kinh doanh 402 A 32 13,0
D1 13 13,0
- Việt Nam học (Chương trình Văn hóa - Du lịch) 501 C 11 14,0
D1 11 13,0
- Trồng trọt 603 B 50 14,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: 299 ĐH
- Sư phạm Toán - Lí C11 A 49 10,0
- Sư phạm Sinh - Hóa C14 B 47 11,0
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Kĩ thuật Nông nghiệp C15 A 12 10,0
B 25 11,0
- Sư phạm Văn - Sử C21 C 6 11,5
- Giáo dục Mầm non C31 M 19 10,0
- Sư phạm Tiếng Anh C33 D1 44 10,0
- Kế toán C41 A 23 10,0
D1 6 10,0
- Quản trị Kinh doanh C42 A 23 10,0
D1 6 10,0
- Việt Nam học (Văn hoá - Du lịch) C51 C 31 11,0
D1 8 10,0
14
HDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
- Tuyển sinh trong cả nước
- Các ngành thuộc khối M, T các môn văn hóa theo đề chung của Bộ; thí sinh ĐKXT khối B vào ngành C69 đăng ký thêm phần năng khiếu (bật xa tại chỗ và chạy 100 mét)
- Ngành SP Tiếng Anh điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
- Ngành SP Mầm non và SP thể dục- CTĐ điểm môn NK đạt 4,0 trở lên
Các ngành đào tạo đại học: 802
- Sư phạm Toán 101 A 54 13,0
- Sư phạm Vật lí (chuyên ngành Lí - Hóa) 106 A 60 13,0
- Sư phạm Sinh học (chuyên ngành Sinh - Kĩ thuật) 300 B 49 14,0
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 39 17,0
- Công nghệ thông tin (Tin học) 103 A 55 13,0
- Kĩ thuật công trình 107 A 48 13,0
- Kế toán 401 A 22 14,0
D1 14,0
- Quản trị kinh doanh 402 A 55 13,0
D1 13,0
- Tài chính ngân hàng 403 A 56 13,0
D1 13,0
- Chăn nuôi Thú y 302 A 35 13,0
B 14,0
- Nuôi trồng Thuỷ Sản 303 A 47 13,0
B 14,0
- Bảo vệ Thực vật 304 A 45 13,0
B 14,0
- Nông học (chuyên ngành Trồng trọt định hướng công nghệ cao) 305 A 60 13,0
B 14,0
- Ngữ văn (Quản lí văn hoá) 604 C 62 14,0
- Lịch sử (Quản lí di tích, danh thắng) 605 C 67 14,0
- Việt nam học (HD DLịch) 606 C 13 14,0
- Tâm lí học (Q. trị nhân sự)
609 C 35 14,0
D1 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng ĐH,CĐ
- Sư phạm Toán - Tin C65 A 60 10,0
- Sư phạm Hoá - TN C66 A 50 10,0
- Sư phạm Sinh - TN C67 B 50 11,0
- Giáo dục Mầm non C68 M 60 10,0
- Sư phạm Thể dục - CTĐ C69 T 50 11,0
B 11,0
- Giáo dục Tiểu học C74 D1 60 10,0
M 10,0
- Sư phạm Tiếng Anh C75 D1 40 13,0
- Kế toán C70 A 240 10,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh C71 A 100 10,0
D1 10,0
- Hệ thống điện C72 A 50 10,0
- Quản lí đất đai C73 A 50 10,0
B 11,0
- Tin học C76 A 50 10,0
- Lâm nghiệp C79 A 50 10,0
B 11,0
15 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Các ngành đào tạo đại học:
- Tin học 103 A 80 13,0
- Trồng trọt 304 A 30 13,0
B 14,0
- Lâm nghiệp 305 A 30 13,0
B 14,0
- Chăn nuôi - Thú y 306 A 40 13,0
B 14,0
- Quản trị Kinh doanh
401 A 10 13,0
- Kế toán 402 A 10 13,0
- Tài chính-Ngân hàng 403 A 20 13,0
- Việt Nam học 605 C 10 14,0
- Tiếng Trung Quốc 702 D1 30 15,0 - Ngoại ngữ nhận hệ số 2
D4 15,0
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Các ngành CĐSP chỉ tuyển học sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ
- Sư phạm Hóa - Sinh C66 A 25 10,0
B 11,0
- Sư phạm Địa - Giáo dục Công dân C68 C 15 11,0
- Âm nhạc C72 N 30 15,0 -Thanh nhạc hệ số 2
- Mĩ thuật C73 H 35 15,0 -Hình họa chì hệ số 2
16 NNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Các ngành đào tạo đại học Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13.5
Khối B, C: 15.5
- Kĩ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, cơ khí bảo quản chế biến). 101 A 80
- Kĩ thuật Điện (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hóa). 102 A 80
- Tin học (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin). 104 A 80
- Nông hóa thổ nhưỡng. 305 A, B 40
- Khoa học đất. 307 A, B 40
- Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi). 308 A, B 40
- Nuôi trồng thủy sản. 310 A, B 40
- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp. 312 A, B 40
- Xã hội học 501 C 80
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Thí sinh đã dự thi vào Đại học NN Hà Nội
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối B: 11.0
- Dịch vụ thú y C69 A, B 60
- Quản lý đất đai C70 A, B 60
- Công nghệ kĩ thuật môi trường C71 A, B 60
- Trồng trọt (Khoa học cây trồng) C72 A, B 60
17
SKH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
Các ngành đào tạo đại học.
- Công nghệ thông tin (có 3 chuyên ngành Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm) 101 A 100 14,0
D1 30 14,0
- Công nghệ kĩ thuật điện (có 3 chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường và điều khiển tự động) 102 A 100 14,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử (có 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử - Viễn thông) 103 A 100 14,0
- Công nghệ chế tạo máy 104 A 100 14,0
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hoá thiết kế công nghệ cơ khí) 105 A 80 13,0
- Công nghệ kĩ thuật ôtô (có 2 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô) 106 A 100 14,0
- Công nghệ May (gồm các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh tế và Quản trị thời trang) 107 A 40 13,0
D1 10 13,0
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (GV THPT) 108 A 20 13,0
D1 10 13,0
- Công nghệ Cơ điện và bảo trì 109 A 100 13,0
- Công nghệ Cơ - Điện tử 110 A 100 13,0
- Công nghệ kĩ thuật hoá học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ điện hoá và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - Cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí ) 111 A 100 13,0
- Công nghệ kĩ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lí môi trường) 112 A 100 13,0
- Quản trị kinh doanh 400 A 100 13,0
D1 40 13,0
- Kế toán 401 A 100 14,0
D1 40 14,0
- Tiếng Anh 701 D1 130 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Công nghệ thông tin C65 A 50 10,0
D1
10 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện C66 A 60 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử C67 A 40 10,0
- Công nghệ cơ khí chế tạo C68 A 60 10,0
- Công nghệ hàn & gia công tấm C69 A 40 10,0
- Công nghệ kĩ thuật ôtô C70 A 50 10,0
- Công nghệ bảo trì và sửa chữa thiết bị C71 A 60 10,0
- Công nghệ cơ - điện tử C72 A 60 10,0
- Công nghệ may C73 A 30 10,0
D1 10 10,0
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (GVTHCS) C74 A 20 10,0
D1 10 10,0
18
SKN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13,0
Khối D1: 13,0
Các ngành đào tạo đại học:
- Tin học ứng dụng 101 A,D1 800
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 102 A
- Công nghệ kĩ thuật điện 103 A
- Công nghệ tự động 104 A
- Công nghệ chế tạo máy 105 A
- Công nghệ hàn 106 A
- Công nghệ kĩ thuật ôtô 107 A
- Khoa học máy tính 108 A,D1
Các ngành đào tạo cao đẳng ĐH,CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10,0
Khối D1: 10,0
- Công nghệ thông tin C71 A, D1 200
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C72 A
- Công nghệ kĩ thuật điện C73 A
- Công nghệ tự động C74 A
- Công nghệ chế tạo máy C75 A
- Công nghệ hàn C76 A
- Công nghệ kĩ thuật ôtô C77 A
19
SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
Các ngành đào tạo đại học:
- Tin học ứng dụng 101 A 120 13,0
- Công nghệ kĩ thuật điện 102 A 120 14,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông 103 A 120 13,0
- Công nghệ chế tạo máy 104 A 90 13,5
- Công nghệ kĩ thuật ôtô 105 A 100 14,0
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 106 A 50 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Tin học ứng dụng C65 A 100 10,5
- Công nghệ kĩ thuật điện C66 A 10,5
- Công nghệ kĩ thuật điện tử C67 A 10,5
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông C68 A 10,5
- Công nghệ chế tạo máy C69 A 10,5
- Công nghệ kĩ thuật ôtô C70 A 10,5
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C71 A 10,5
- Công nghệ cơ khí động lực C72 A 10,5
- Công nghệ cơ khí cơ điện C73 A 10,5
- Công nghệ hàn C74 A 10,5
- Công nghệ cơ điện tử C75 A 10,5
20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
TLA Học tại Hà Nội
Ngành Kĩ thuật công trình C65 A 120 10,0
TLS Học tại TT ĐH2 - ĐHTL
Ngành Kỹ thuật công trình C65 A 150 10,0
21 TMA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Các ngành đào tạo đại học:
+ Th¬ương mại điện tử 407 A 40 18,0
+ Thương mại dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng *
413 A 80 16,0
D1 16,0
+ Quản trị Thương hiệu * 412 A 40 16,0
D1 16,0
+ Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 409 A 40 16,5
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Kinh doanh Khách sạn - Du lịch C65 A 100 11,0
- Marketing C66 A 80 11,0
22 MHN VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
Các ngành đào tạo đại học : 840
- Tin học ứng dụng 101 A 240 13,0
- Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và thông tin liên lạc) 102 A 210 13,0
- Công nghệ sinh học 301 B 50 15,0
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) 403 D1 70 20,0 Tiếng Anh hệ số 2
+ Hướng dẫn du lịch 404 D1 40 19,0 Tiếng Anh hệ số 2
- Luật kinh tế 501 A 170 13,5
- Luật quốc tế 502 A 60 13,5
* Các ngành đào tạo cao đẳng : ĐH
- Tin học ứng dụng C65 A 90 10,0
- Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và thông tin liên lạc) C66 A 90 10,0
- Công nghệ sinh học C67 B 90 11,0
- Kế toán C68 D1 90 10,0
- Tài chính - Ngân hàng C70 A 45 10,0
D1 45 10,0
- Thiết kế nội thất C73 H 45 10,0 Chỉ xét những thí sinh dự thi khối H vào Viện ĐH mở đạt từ 30 điểm trở lên (vẽ hình họa và bố cục mầu hệ số 2)
- Thời trang C74 H 45 10,0
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
LNH Cơ sở chính: thi và học tại Hà Nội
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ chế biến lâm sản 101 A 50 13,0
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc & nội thất 104 A 70 13,0
V 17,0
- Kĩ thuật xây dựng công trình 105 A 50 13,0
- Kĩ thuật cơ khí 106 A 50 13,0
- Hệ thống thông tin 107 A 70 13,0
D1 13,0
- Lâm học 301 A 50 13,0
B 14,0
- Quản lí tài nguyên rừng & Môi trường (Kiểm lâm) 302 A 20 13,0
B 14,0
- Lâm nghiệp đô thị 304 A 20 13,0
B 14,0
V 18,0
- Nông lâm kết hợp 305 A 20 13,0
B 14,0
- Khoa học Môi trường 306 A 20 13,0
B 14,0
- Công nghệ Sinh học 307 A 20 13,0
B 17,0
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên* 309 A 50 13,0
B 15,0
D1 13,0
- Quản trị Kinh doanh 401 A 40 13,0
D1 13,0
- Kinh tế 402 A 40 13,0
D1 13,0
- Quản lí đất đai
403 A 30 13,0
B 14,0
D1 13,0
- Kế toán
404 A 20 13,0
D1 13,0
LNS
Cơ sở 2: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. ĐT: 0613.922254; 922829 (thi và học tại Đồng Nai)
- Kế toán 404 A 50 13,0
D1 50 13,0
24 DCQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ (*)
Các ngành đào tạo Đại học:
- Kĩ Thuật Phần Mềm (gồm các chuyên ngành: Kĩ thuật phần mềm trong Tài chính Ngân hàng; Kĩ thuật phần mềm trong Viễn Thông) 101 A, D1 100 18,0
- Quản trị kinh Doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing; Quản trị tài chính ngân hàng; Quản trị kinh doanh thương mại; Quản trị thương mại quốc tế; Quản trị bất động sản) 401 A, D1 200 13,0
25 DHP TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ Thông tin 101 A 117 13,0
+ Điện dân dụng và Công nghiệp 102 A 59 13,0
+ Điện tử viễn thông 103 A 58 13,0
+ Công nghệ cơ điện tử 108 A 58 13,0
+ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 104 A 179 13,0
+ Xây dựng Cầu đường 105 A 59 13,0
+ Xây dựng và Quản lí đô thị 106 A 59 13,0
+ Cấp thoát nước 107 A 60 13,0
+ Kiến trúc 109 V 57 13,0
- Công nghệ Chế biến và Bảo quản thực phẩm 202 A 30 13,0
B 25 14,0
- Kĩ thuật Môi trường 301 A 59 13,0
B 45 14,0
+ Kế toán kiểm toán
401 A 83 13,0
D1 71 13,0
D4 10 13,0
+ Quản trị doanh nghiệp 402 A 116 13,0
D1 70 13,0
D3 10 13,0
D4 10 13,0
+ Tài chính ngân hàng 403 A 86 13,0
D1 28 13,0
D3 5 13,0
D4 14 13,0
- Văn hoá du lịch 601 A 34 13,0
D1 54 13,0
D3 1 13,0
D4 5 13,0
- Tiếng Anh 751 D1 107 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Công nghệ Thông tin C65 A 60 10,0
- Kĩ thuật Điện - Điện tử (chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp) C66 A 60 10,0
- Kĩ thuật Công trình xây dựng: 10,0
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp C67 A 60 10,0
+ Xây dựng Cầu đường C68 A 60 10,0
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán) C69 A 50 10,0
D1 39 10,0
D3 5 10,0
D4 5 10,0
- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C70 C 40 11,0
D1 10 10,0
D3 5 10,0
D4 5 10,0
26
DTV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Tin học 101 A 75 13,0
D1 13,0
- Công nghệ xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và công nghiệp) 102 A 150 13,0
- Cơ khí 103 A 50 13,0
- Điện 104 A 50 13,0
- Kĩ thuật xây dựng cầu đường 105 A 50 13,0
- Công nghệ thực phẩm 106 A 50 13,0
B 14,0
- Nuôi trồng thuỷ sản 301 A 50 13,0
B 14,0
D1,2,3,4 13,0
- Bảo vệ thực vật 306 A 50 13,0
B 14,0
D1,2,3,4 13,0
- Thú y 307 A 50 13,0
B 14,0
D1,2,3,4 13,0
- Kế toán 401 A 250 13,0
D1,2,3,4 13,0
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QT doanh nghiệp, QTKD Du lịch, Thương mại quốc tế) 402 A 140 13,0
D1,2,3,4 13,0
- Tài chính ngân hàng 403 A 140 13,0
D1,2,3,4 13,0
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch) 602 C 140 14,0
D1,2,3,4 13,0
- Thông tin thư viện 603 C 90 14,0
D1,2,3,4 13,0
- Tiếng Anh 701 D1 65 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng:
ĐH,CĐ
- Kế toán C65 A 100 10,0
D1,2,3,4 10,0
- Xây dựng C66 A 60 10,0
- Tin học ứng dụng C67 A 40 10,0
D1 10,0
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí C68 A 40 10,0
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch) C69 C 60 11,0
D1,2,3,4 10,0
- Tài chính Ngân hàng C70 A 100 10,0
D1,2,3,4 10,0
27 DPD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ Thông tin (chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông). 100 A 260 13,0
- Kiến trúc (với các chuyên ngành Kiến trúc Công trình và Kiến trúc Phương Đông) 110 V 100 19,0 Điểm Vẽ>=5, nhân hệ số 2
- Kĩ thuật xây dựng công trình (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN; Cầu đường) 111 A 190 13,0
- Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và Quản lí xây dựng) 116 A 50 13,0
D 13,0
- Cơ điện tử 112 A 70 13,0
- Điện (Tự động hóa, Hệ thống điện) 113 A 70 13,0
- Công nghệ sinh học 301 A 100 13,0
B 14,0
- Công nghệ môi trường 302 A 100 13,0
B 14,0
+ Quản trị doanh nghiệp 401 A 40 13,0
D 13,0
+ Quản trị du lịch 402 A,D 40 13,0
C 14,0
+ Quản trị văn phòng
403 A,D 40 13,0
C 14,0
+ Tài chính ngân hàng 410 A 100 14,0
D 14,0
+ Kế toán 411 A 100 14,0
D 14,0
- Tiếng Anh 751 D1 100 13,0
- Tiếng Trung 754 D 70 13,0
- Tiếng Nhật 756 D 70 13,0
Các ngành đào tạo Cao đẳng
- Tin học C65 A 40 10,0
+ Du lịch C66 A,D 55 10,0
C 11,0
+ Kế toán C67 A 135 10,0
D 10,0
- Xây dựng C68 A 60 10,0
28 DHH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN (*)
Các ngành đào tạo đại học
- Hệ thống thông tin 101 A 100 13,0
- Kế toán 402 A 199 13,0
D1 13,0
- Tiếng Anh 701 D1 100 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng ĐH,CĐ
- Tin học ứng dụng 01 A 49 10,0
- Kế toán 02 A 99 10,0
D1 10,0
- Tiếng Anh 03 D1 50 10,0
29 HBU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH (*)
Các ngành đào tạo đại học
- Công nghệ thông tin
101 A,D1,2,3,4 99
- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A:13.0
Khối D1,2,3,4: 13.0
Khối C:14.0
Khối H,V:12.0
- Điểm năng khiếu không dưới 3,0
- Kĩ thuật điện tử, viễn thông 102 A,D1,2,3,4 49
- Quản trị kinh doanh 401 A,D1,2,3,4 57
- Tài chính- Ngân hàng 402 A,D1,2,3,4 145
- Kế toán 403 A,D1,2,3,4 135
- Quan hệ công chúng và truyền thông 601 A,C, D1,2,3,4 342
- Đồ họa ứng dụng 801 H,V 250
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ thông tin C65 A,D1,2,3,4 50 10,0
- Quản trị kinh doanh C70 A,D1,2,3,4 50 10,0
- Tài chính - Ngân hàng C71 A,D1,2,3,4 50 10,0
- Kế toán C72 A,D1,2,3,4 50 10,0
30 DQK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI (*)
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13,0
Khối C: 14,0
Khối D1: 13,0
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin 101 A 1600
- Công nghệ kĩ thuật Cơ Điện tử 102 A
- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử 103 A
- Kĩ thuật công trình xây dựng 104 A
- Kiến trúc công trình 105 V Khối V: 15,0 và môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2
-Quản trị kinh doanh 401 A,D1
- Kế toán 402 A,D1
- Thương mại 403 A,D1
- Tài chính- Ngân hàng 404 A,D1
- Du lịch 405 C,D1
- Tiếng Anh 751 D1
- Tiếng Trung
754 D1
31 NTU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI (*)
- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A:13.0
Khối D1: 13.0
Khối H:14.0 KhốiV:13.0
Các ngành đào tạo trình độ đại học
- Kinh tế 401 A, D1 50
- Quản trị kinh doanh 402 A, D1 50
- Tài chính Ngân hàng 403 A, D1 100
- Kế toán 404 A, D1 50
- Kiến trúc 405 V 75 Môn vẽ nhận hệ số 1.5
- Mỹ thuật Công nghiệp 406 H 75
32 DTL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Toán - Tin ứng dụng 101 A 1534 18,0 Môn toán nhân hệ số 2
- Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) 102 A 18,0
- Mạng máy tính và viễn thông 103 A 18,0
- Tin quản lí (Hệ thống thông tin quản lí) 104 A 18,0
- Kế toán 401 A 14,0
D1, 3 14,0
- Tài chính - Ngân hàng 402 A 14,0
D1, 3 14,0
- Quản trị kinh doanh 403 A 14,0
D1, 3 14,0
- Quản lý bệnh viện 404 A 13,0
D1, 3 13,0
- Tiếng Anh 701 D1 18,0 ngành 701 tiếng Anh nhân hệ số 2
- Tiếng Trung 704 D1, 13,0 ngành 704 tiếng Trung nhân hệ số 2
D4 18,0
- Tiếng Nhật
706 D1 13,0
- Điều dưỡng 305 B 14,0
- Y tế công cộng 300 B 14,0
- Công tác xã hội 502 B,C 14,0
D1,3 13,0
- Việt Nam học 606 C 14,0
D1 13,0
33 TDD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ (*)
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A : 13
Khối C : 14
Khối D1 : 13
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin 101 A,D1 1500
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 102 A
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 103 A,D1
- Kế toán 105 A,D1
- Quản trị kinh doanh 106 A,D1
- Quản trị văn phòng 109 A,C,D1
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 111 A,C,D1
- Tiếng Anh 112 D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A : 10
Khối B : 11
Khối C : 11
Khối D1 : 10
- Tin học 01 A, D1 1700
- Công nghệ kĩ thuật điện (gồm các chuyên ngành: Điện dân dụng và công nghiệp; Công nghệ tự động hoá) 02 A
- Công nghệ điện tử (gồm các chuyên ngành Điện tử tự động hoá, Điện tử Robot, Điện tử máy tính, Điện tử dân dụng, Điện tử viễn thông). 03 A
- Công nghệ cơ khí ô tô 04 A
- Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp và Kế toán Kiểm toán) 05 A,D1
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh 07 A,D1
+ QTKD khách sạn
08 A,D1
- Quản trị văn phòng 09 A,C,D1
- Thư viện - Thông tin 10 A,C,D1
- Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 11 A,C,D1
- Tiếng Anh (Tiếng Anh Du lịch) 12 D1
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 13 A,B
34 CCM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A : 10.0
Khối D1: 10.0
Khối V : 10.0
Khối H : 10.0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Công nghệ May 01 A, D1 2000
- Thiết kế thời trang 02 V, H
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 03 A
- Quản trị Kinh doanh 04 A, D1
- Kế toán 05 A, D1
- Công nghệ Kĩ thuật Điện 06 A
- Tin học ứng dụng 07 A, D1
- Tiếng Anh 08 D1
- Tài chính Ngân hàng 09 A, D1
- Marketing 10 A, D1
35
CVT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIETTRONICS
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
+ Công nghệ phần mềm 01 A 50 10,0
D1,4 10,0
+ Kĩ thuật máy tính và mạng 02 A 53 10,0
D1,4 10,0
+ Tin học kế toán 03 A 57 10,0
D1,4 10,0
- Công nghệ Điện tử viễn thông 04 A 111 10,0
D1,4
10,0
- Công nghệ Tự động 05 A 58 10,0
D1,4 10,0
+ Quản trị doanh nghiệp 06 A 66 10,0
D1,3,4 10,0
+ Quản trị thương mại điện tử 07 A 50 10,0
D1,3,4 10,0
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) 08 A 218 10,0
D1,3,4 10,0
- Tài chính - Ngân hàng 09 A 115 10,0
D1,3,4 10,0
- Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch 10 C 58 11,0
D1,3,4 10,0
36
CCY
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A : 10.0
Khối D1: 10.0
- Tài chính - Ngân hàng 01 A,D1 188
- Kế toán 02 A,D1 576
- Quản trị kinh doanh 03 A,D1 92
- Công nghệ thông tin 04 A 95
- Hệ thống thông tin quản lí 05 A 100
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử 06 A 96
- Công nghệ may 07 A 65
37 CCI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Công nghệ in 01 A 100 10,0
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 02 A 40 10,0
- Quản trị kinh doanh 03 A 80 10,0
- Tin học ứng dụng (chuyên ngành Thiết kế đồ họa máy tính, Website, Truyền thông và Quảng cáo) 04 A 80 10,0
38
CIH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối C: 11.0
Khối D1: 10.0
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính - ngân hàng; Tài chính - Kế toán; Tài chính doanh nghiệp; Quản lí tài chính công) 01 A. D1 200
- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán thương mại dịch vụ) 02 A, D1 250
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QT Kinh doanh thương mại; QT Marketing; QT Kinh doanh du lịch và khách sạn; QT Kinh doanh bất động sản) 03 A, D1 100
- Quản lí xây dựng (chuyên ngành Kinh tế Xây dựng) 04 A 40
- Việt Nam học (chuyên ngành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch) 05 C 30
D1
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 06 A 80
- Công nghệ kĩ thuật Điện 07 A 60
- Công nghệ cơ - điện tử 08 A 45
- Công nghệ kĩ thuật ô tô 09 A 60
- Công nghệ kĩ thuật điện tử 10 A 50
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 11 A 40
- Tin học ứng dụng 15 A 40
- Hệ thống thông tin quản lí (Chuyên ngành Tin học - Kế toán) 16 A 30
39 C11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỒNG ĐỒNG BẮC KẠN
Các ngành đào tạo Cao đẳng: ĐH,CĐ
- Giáo dục Mầm non 04 M 44 10,0
- Sư phạm Toán -Tin 01 A 53 10,0
- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp 03 B 51 11,0
- Sư phạm Văn - Giáo dục công dân 14 C 45 11,0
- Kế toán (ngoài sư phạm) 15 A 59 10,0
- Tiếng Anh 12 D1 75 10,0
- Tin học 13 A 74 10,0
40
CHN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CD Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D: 10.0
Khối V: 10.0
- Kế toán 01 A,D 50
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 02 A,V 100
- Công nghệ kĩ thuật Điện 03 A 50
- Hệ thống thông tin quản lí 04 A 70
- Quản trị kinh doanh 05 A,D 30
- Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 07 A,D 30
41 D20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY
Các ngành đào tạo cao đẳng ĐH, CĐ
- Chăn nuôi thú y 01 A 25 10,0
B 25 11,0
- Trồng trọt 02 A 25 10,0
B 25 11,0
- Kinh tế nông nghiệp 03 A 25 10,0
D1 25 10,0
- Quản lí đất đai 04 A 25 10,0
B 25 11,0
- Công nghệ bảo quản chế biến nông sản 05 A 25 10,0
B 25 11,0
- Công nghệ thực phẩm 06 A 25 10,0
B 25 11,0
- Tin học ứng dụng 07 A 25 10,0
D1 25 10,0
- Kế toán 08 A 25 10,0
D1 25 10,0
- Quản trị kinh doanh 09 A 25 10,0
D1
25 10,0
- Tiếng Anh 10 D1 30 10,0
- Thú y 11 A 20 10,0
B 20 11,0
- Lâm nghiệp 13 A 30 10,0
B 30 11,0
- Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử 14 A 50 10,0
- Công nghệ thông tin 17 A 20 10,0
D1 20 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông 18 A 30 10,0
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 19 A 30 10,0
43 CLC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm ĐH,CĐ Ngành 01 tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lai Châu, ngành 05 tuyển sinh trong cả nước.
- Giáo dục mầm non 01 M 9 11,0
- Lâm sinh 05 B 11 11,0
44 CLH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ-ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
Ngành 02 học sinh có hộ khẩu ngoài Hà Nội điểm nhận hồ sơ ĐKXT 11.0 điểm
- Công nghệ kĩ thuật Nhiệt - lạnh 02 A 50 10,0
- Tin học ứng dụng 03 A 10,0
- Công nghệ tự động 04 A 10,0
45 CGN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI MIỀN TRUNG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D: 10.0
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ) 01 A 350
- Công nghệ kĩ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí sửa chữa ô tô, máy xây dựng) 02 A
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) 03 A, D1,2,3,4
46 CHC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOÁ CHẤT
Các ngành đào tạo cao đẳng ĐH,CĐ
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10,0 điểm
Khối B: 11,0 điểm
Khối C: 11,0 điểm
Khối D1: 10,0 điểm
- Hóa Phân tích 01 A, B 1000
- Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản 02 A, B
- Công nghệ phân khoáng 03 A, B
- Công nghệ điện hóa 04 A, B
- Công nghệ hóa môi trường 05 A, B
- Công nghệ Hoá Silicát 06 A, B
- Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản 07 A, B
- Công nghệ Lọc - Hóa dầu 08 A, B
- Công nghệ Gia công chất dẻo 09 A, B
- Công nghệ hóa dược 10 A, B
- Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp 11 A
- Điện công nghiệp 12 A
- Điện tử công nghiệp 13 A
3. Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp sản xuất) 14 A, D1
5. Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Gồm các chuyên ngành Cơ khí chế tạo; Máy và thiết bị hóa chất - hóa dầu) 16 A
8. Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế) 19 A, D1
9. Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) 20 A, D1
10. Việt Nam học (Chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch) 21 C, D1
11. Tài chính - Ngân hàng 22 A, D1
47 CEA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỆ AN
Các ngành đào tạo cao đẳng:
170 ĐH,CĐ
- Quản lí đất đai 04 A 20 10,0
- Khoa học cây trồng 06 B 50 11,0
- Chăn nuôi 07 B 50 11,0
- Lâm nghiệp gồm các chuyên ngành Lâm nghiệp xã hội; Quản lí tài nguyên và Môi trường rừng 08 B 50 11,0
48 CPP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ
Các ngành đào tạo cao đẳng : 240 ĐH, CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D1: 10.0
- Kế toán 01 A,D1 50
- Tài chính - Ngân hàng 02 A,D1 120
- Quản trị kinh doanh 03 A,D1 30
- Tin học ứng dụng 04 A,D1 40
49 CTW
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG
Các ngành đào tạo cao đẳng 300 ĐH,CĐ
- Công nghệ thông tin 01 A 50 10,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh 02 A 50 10,0
D1 10,0
- Kế toán 03 A 100 11,0
D1 11,0
- Tài chính - Ngân hàng 04 A 100 10,5
D1 10,5
50 CKA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VĨNH PHÚC
Các ngành đào tạo cao đẳng: 378 ĐH,CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối B: 11.0
- Kế toán 01 A, D1 153
- Công nghệ kĩ thuật điện 02 A 23
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 03 A 26 Khối D1: 10.0
- Dịch vụ thú y 04 A, B 26
- Quản trị kinh doanh (với các chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Kinh doanh ngân hàng) 05 A, D1 96
- Công nghệ tự động 07 A 24
- Mạng máy tính và truyền thông 08 A 30
51 CCE
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D1: 10.0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Công nghệ Kĩ thuật Điện 01 A 51
- Công nghệ tự động 02 A 88
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí 03 A 65
- Kế toán 04 A,D1 30
- Tài chính - Ngân hàng 05 A,D1 73
52 CNP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ '
Các ngành đào tạo Cao đẳng: ĐH,CĐ
- Tin học 01 A 50 10,0
D1 10,0
- Kế toán 02 A 250 10,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh 03 A 50 10,0
D1 10,0
- Chăn nuôi 04 A 50 10,0
B 11,0
- Trồng trọt 05 A 50 10,0
B 11,0
- Khuyến nông 06 A 50 10,0
B 11,0
- Dịch vụ thú y 07 A 50 10,0
B 11,0
- Quản lí đất đai 08 A 50 10,0
B 11,0
- Tài chính ngân hàng 09 A 100 10,0
D1 10,0
53 CPT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH I
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Báo chí phát thanh truyền hình 01 C 100 14,0
D 10,0
- Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình 02 A 100 10,0
- Công nghệ thông tin 03 A 80 10,0
D1 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông 05 A 100 10,0
- Tiếng Anh 06 D1 50 10,0
- Kế toán 07 A 40 10,0
D1 10,0
54 CM1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CD Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối B: 11.0
Khối C: 11.0
Khối D1: 10.0
- Sư phạm Công nghệ 05 A,B 49
- Giáo dục Công dân 06 C, D1 50
- Công tác xã hội (ngoài sư phạm) 07 C, D1 33
- Tin học (ngoài sư phạm) 08 A 54
- Thông tin - Thư viện (ngoài sư phạm) 09 C, D1 58
- Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) 10 C, D1 23
- Thư kí văn phòng (ngoài sư phạm) 11 C, D¬1 48
- Quản lí văn hoá (ngoài sư phạm) 13 C, D1 59
- Hành chính Văn thư (ghép với Lưu trữ học) 14 C, D1 53
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch) 15 C, D1 40
- Công nghệ thiết bị trường học 16 A, B 56
55 CMM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối B: 11.0
Khối D1: 10.0
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Quản lí đất đai 01 A,B,D1 382
- Kĩ thuật trắc địa 02 A, B
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 03 A, B
- Kế toán 04 A, D1
- Quản trị kinh doanh 05 A, D1
56 CSB
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối B: 11.0
Khối D1: 10.0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Nuôi trồng thuỷ sản 01 B 9
- Kế toán 02 A, D1 130
- Quản trị Kinh doanh 03 A,D1 9
- Tin học ứng dụng 04 A,D1 16
- Tài chính - Ngân hàng 05 A,D1 24
- Dịch vụ thú y 06 B 40
- Công nghệ Sinh học 07 B 18
- Công nghệ chế biến thủy sản 08 A 35
- Công nghệ thực phẩm 09 A 32
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 10 A 40
57 CXN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG NAM ĐỊNH
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D1: 10.0
Khối V: 10.0
Các ngành đào tạo Cao đẳng ĐH, CĐ
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 01 A,V 320
- Kinh tế xây dựng 02 A,D1 50
- Kế toán 03 A,D1 150
58 CXH TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 01 A 295 ĐH:11,5; CĐ:20,5
- Cấp thoát nước 02 A 39 ĐH:10,0; CĐ:17,0
- Kinh tế xây dựng 03 A 62 ĐH:11,0; CĐ:20,0
- Kế toán 04 A 116 ĐH:10,5; CĐ:19,5
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 05 A 35 ĐH:10,0; CĐ:17,0
- Kĩ thuật hạ tầng đô thị 06 A 38 ĐH:10,0; CĐ:17,0
- Quản trị kinh doanh 07 A 45 ĐH:10,0; CĐ:17,0
- Tài chính - Ngân hàng 08 A 42 ĐH:10,0; CĐ:17,0
59 C19
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH
Các ngành đào tạo Cao đẳng sư phạm: ĐH,CĐ
- Sư phạm Toán - Tin 01 A 10 10,0 Có hộ khầu tỉnh Bắc Ninh
- Sư phạm Sử - GDCD 02 C 34 11,0
- Sư phạm Văn - Địa 03 C 6 12,0
- Giáo dục Tiểu học 04 A 4 11,0
C 2 13,0
- Giáo dục mầm non 05 M 34 10,0
- Sư phạm Toán - Tin 06 A 46 10,0 Toàn quốc
- Sư phạm Lí - Tin 07 A 49 10,0
- Sư phạm Văn-Sử 08 C 88 11,0
- Giáo dục Tiểu học 09 A 114 10,0
C 11,0
- Giáo dục Mầm non 10 M 47 10,0
- Tin học 11 A 49 10,0
- Tiếng Anh 12 D1 43 10,0
- Thư viện thông tin 13 C 50 11,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh 14 A 50 10,0
60
C06
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Giáo dục Mầm non 02 M 15 10,0 Có hộ khẩu tỉnh Cao Bằng
- Giáo dục Thể chất 06 T 45 9,5 Cả nước
61 C24
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Sư phạm Toán 01 A 20 12,0 Thí sinh có hộ khẩu ngoài tỉnh Hà Nam
- Sư phạm Văn 02 C 20 13,0
- Tin học 09 A 40 10,0 Thí sinh trong toàn quốc
- Kế toán 10 A 30 10,0
- Công nghệ thiết bị trường học 11 A 40 10,0
B 11,0
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 12 A 40 10,0
B 11,0
D1 10,0
- Thư viện - Thông tin 13 C 40 11,0
D1 10,0
62 C01
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI
(*) Các ngành có môn 3 nhân hệ số 2
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Sư phạm Toán học 01 A 38 12,0 Kết quả thi đại học, tuyển sinh hộ khẩu Hà Nội
- Sư phạm Tin học 02 A 46 12,0
- Sư phạm Hoá học 03 A 5 12,0
B 5 12,0
- Sư phạm Sinh 04 B 37 12,0
- Sư phạm Địa lí 05 A 20 12,0
C 7 12,0
- Sư phạm Ngữ văn 06 C 19 12,0
- Sư phạm Lịch sử 07 C 33 12,0
- Sư phạm Tiếng Anh (*) 08 D1 41 16,0
- Giáo dục Tiểu học 09 D1 25 12,0
- Giáo dục Thể chất (*) 10 T 19 13,0
- Sư phạm Mĩ thuật 11 H 33 10,0
- Sư phạm Âm nhạc 12 N 34 10,0
- Sư phạm Vật lí 13 A 46 12,0
- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)(*) 14 D1 80 13,0 Kết quả thi đại học, tuyển sinh cả nước
- Việt Nam học (Văn hoá - Du lịch) 15 C 31 11,0
D1 40 10,0
- Công nghệ thông tin 17 A 48 10,0
- Thư viện thông tin 18 A 23 10,0
D1 25 10,0
- Tiếng Trung quốc 19 D1 45 10,0
- Giáo dục Mầm non 20 C 1 12,0 Kết quả thi đại học, tuyển sinh hộ khẩu Hà Nội
D1 15 12,0
63 C20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY
Các ngành đào tạo Cao đẳng: ĐH
- Sư phạm Toán 01 A 64 11,0
- Sư phạmVật lí - Kĩ thuật công nghiệp 02 A 45 11,0
- Sư phạm Sinh- Kĩ thuật nông nghiệp 03 B 40 11,0
- Sư phạm Ngữ Văn 04 C 50 12,0
- Sư phạm Sử - Địa 05 C 32 11,0
- Giáo dục Tiểu học 06 C 43 11,0
- Sư phạm Tiếng Anh 07 D1 40 10,5 Môn Tiếng Anh hệ số 2
- Sư phạm Mỹ thuật 08 H 35 19,0 Các môn năng khiếu hệ số 2
- Giáo dục Thể chất 11 T 58 16,0 Môn năng khiếu hệ số 2
- Sư phạm Hóa (Hoá - Sinh) 12 B 27 11,0
- Sư phạm Địa (Địa - Sử) 13 C 27 11,0
- Thư viện - Thông tin 14 C 39 11,0
- Tin học 15 A 39 10,0
- Tiếng Anh 16 D1 29 10,5 Môn Tiếng Anh hệ số 2
64 C22
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: ĐH, CĐ
Có hộ khẩu tỉnh Hưng Yên
- Sư phạm Sinh - KTNN 03 B 17 11,0
- Sư phạm Sinh - KTGĐ 04 B 25 11,0
- Sư phạm Âm nhạc 08 N 13 10,0
- Sư phạm Mĩ thuật 09 H 15 10,0
- Tiếng Anh (ngoài sư phạm) 13 D1 30 10,0 Trong cả nước
- Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm) 14 A 30 10,0
B 11,0
- Công tác xã hội 15 C 30 11,0
D1 10,0
- Quản lí văn hoá 16 C 30 11,0
D1 10,0
- Việt Nam học 17 C 30 11,0
D1 10,0
- Thiết kế thời trang 18 H 30 10,0
- Quản trị văn phòng 19 C 30 11,0
D1 10,0
- Đồ hoạ 20 H 30 10,0
- Kinh tế gia đình 21 B 30 11,0
65 C25
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH
Các ngành đào tạo cao đẳng : ĐH
- Sư phạm Toán - Tin 01 A 10 14,5 Thí sinh có hộ khẩu tỉnh Nam Định
- Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm) 02 A 15 10,0
B 15 11,0
- Sư phạm Sinh - Công nghệ 03 B 10 14,0 Nếu số trúng tuyển NV1 nhập học ít hơn dự kiến, nhà trường sẽ tăng chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho đủ chỉ tiêu từng ngành
- Sư phạm Tiếng Anh 05 D1 10 14,0
- Giáo dục Tiểu học 06 D1 5 14,0
- Giáo dục Mầm non 07 M 40 10,0
- Sư phạm Âm nhạc 08 N 25 10,0
- Giáo dục thể chất 09 T 35 10,0
66 C29
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Sư phạm Thể dục - Công tác Đội 05 T 14 17,0 Điểm đã nhân hệ số
- Tiếng Anh (ngoài sư phạm) 07 D1 42 12,0 Điểm đã nhân hệ số
- Công nghệ Thông tin (ngoài sư phạm) 10 A 53 10,0
- Sư phạm Văn - Nhạc 11 N 12 13,0
- Sư phạm Âm nhạc 12 N 7 13,0
- Sư phạm Mỹ thuật 13 H 9 12,0
- Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm) 16 A 48 10,0
B 11,0
- Tiếng Anh Thương mại - Du lịch (ngoài sư phạm) 17 D1 22 12,0 Điểm đã nhân hệ số
67 C14
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy: ĐH,CD
- Quản lí văn hóa 14 C 25 11,0
- Khoa học cây trồng 16 A 25 10,0
B 11,0
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp 24 A 15 10,0
B 11,0
- Sư phạm Tiếng Anh 25 D1 30 10,0
- Nông Lâm nghiệp 26 A 10 10,0
B 11,0
- Khuyến nông 27 B 30 11,0
68 C26
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Sư phạm Toán - Tin 01 A 10 10,0 ĐH
- Sư phạm Lí - Kĩ thuật công nghiệp 02 A 30 10,0
- Sư phạm Văn - Sử 03 C 6 14,0
D1 5 10,5
- Sư phạm Công nghệ (KTNN - KTCN- KTGĐ) 04 A 20 10,0
B 20 11,0
- Giáo dục công dân - Công tác Đội 06 C 30 11,0
- Sư phạm Âm nhạc - Công tác Đội 08 N 10 16,0
- Sư phạm Mỹ thuật - Công tác Đội 09 H 10 16,0
- Giáo dục Tiểu học 10 D1 15 10,5
- Giáo dục Mầm non 11 M 10 13,0
- Sư phạm Sử - Địa 20 A 10 12,0
C 10 11,0
- Sư phạm Giáo dục thể chất - Sinh 21 T 10 14,0
- Sư phạm Sinh- Kĩ thuật nông nghiệp 22 B 10 11,0
- Sư phạm Tiếng Anh 23 D1 30 10,0
- Sư phạm Tin học 24 A 30 10,0
- Thư viện - Thông tin 12 C 20 11,0 ĐH,CĐ
D1 20 10,0
- Tin học 13 A 15 10,0
D1 15 10,0
- Tiếng Anh 14 D1 30 10,0
- Công tác xã hội 15 C 15 11,0
D1 15 10,0
- Quản trị văn phòng 16 C 15 11,0
D1,2,3,4 15 10,0
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch ) 19 C 15 11,0
D1,2,3,4 15 10,0
69 C12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Sư phạm Toán - Lí 02 A 32 10,0
- Sư phạm Văn - Sử 01 C 20 11,0
- Sư phạm Hoá - Sinh 14 B 32 11,0
- Giáo dục Mầm non 05 M 15 11,0
- Sư phạm Tin - KT công nghiệp 20 A 40 10,0
- Sư phạm Mỹ thuật - CT Đội 06 H 25 11,0
- Sư phạm Âm nhạc - CT Đội 07 N 21 11,0
- Giáo dục thể chất 21 T 10 14,0
- Quản trị VP-Lưu trữ học(Ngoài SP) 25 C 95 11,0
D1,2,3,4 10,0
- Tin học (Ngoài SP) 22 A 97 10,0
B 11,0
- Tiếng Anh (Ngoài SP) 23 D1 48 10,0
- Thư viện - Thông tin (Ngoài SP) 24 C 100 11,0
D1,2,3,4 10,0
- Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài SP) 32 A 48 10,0
B 11,0
70 C09
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TUYÊN QUANG
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm : ĐH,CĐ
- Sư phạm Tin - KTCN 01 A, B 49 - Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tuyên Quang
- Sư phạm Hoá - KTNN 02 A, B 48
- Giáo dục Mầm non 07 M 44
- Sư phạm Sử - Giáo dục công dân 09 C 49
- Sư phạm Sinh - Giáo dục Thể chất 03 B, T 552 -Thí sinh trong cả nước
- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật Nông nghiệp 04 B Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối B: 11.0
Khối C: 11.0
Khối D1,2,3,4,5,6: 10.0
Khối B,T: 11.0
Khối M: 10.0
- Sư phạm Văn - Sử 05 C
- Sư phạm Văn - Công tác Đội 06 C
- Giáo dục Tiểu học 08 A, C, D1,2,3,4,5,6
- Tiếng Anh 10 D1
- Quản lí văn hoá 11 C, D1,2,3,4,5,6
- Thư viện - Thông tin 12 C, D1,2,3,4,5,6
- Quản trị văn phòng 13 C, D1,2,3,4,5,6
71 C13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI
Các ngành đào tạo cao đẳng :
-Tiếng Anh 31 D1 25 10,0 ThÝ sinh dù thi C§, §H khèi D1
- Giáo dục Mầm non 61 M 25 10,0 ThÝ sinh dù thi C§, §H khèi M
- Tin học 05 A 10 10,0 ThÝ sinh dù thi khèi A Tr¬êng C§SP Yªn B¸i
72 CNB
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Quản lí văn hoá 03 C 80 11,0
- Sư phạm Âm nhạc 01 N 100 10,0
- Sư phạm Mĩ thuật 02 H 70 10,0
73 CVD
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH HẠ LONG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ - Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối C: 11.0
Khối D1: 10.0
Khối H: 15.0
Khối N: 15.0
- Khối H điểm sàn môn hình họa là 5,0 và được nhân hệ số 2
- Khối N điểm sàn môn hát là 5,0 và được nhân hệ số 2
- Sư phạm Âm nhạc 01 N
- Sư phạm Mĩ thuật 02 H
- Quản trị Kinh doanh gồm các chuyên ngành:
+ QTKD Khách sạn - Nhà hàng 06 C,D1
+ Quản trị chế biến món ăn 10 C,D1
+ Quản trị Kinh doanh Lữ hành - Hướng dẫn 11 C,D1
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 05 C,D1
- Thông tin - Thư viện 07 C
- Quản lí văn hoá 09 C
74 CBK
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA HƯNG YÊN (*)
Các ngành đào tao cao đẳng
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí 01 A 100 10,0 ĐH,CĐ
- Công nghệ kĩ thuật Xây dựng 02 A 100 10,0
- Quản trị kinh doanh 03 A 100 10,0
D1 100 10,0
- Kế tóan 04 A 150 10,0
D1 150 10,0
- Công nghệ thông tin 05 A 50 10,0
D1 50 10,0
- Việt Nam học 06 C 50 11,0
D1 20 10,0
- Công nghệ kĩ thuật Điện 07 A 100 10,0
- Tài chính ngân hàng 08 A 50 10,0
D1 80 10,0
75 CBT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ TÂY HÀ (*)
- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối C: 11.0
Khối D1: 10.0
Các ngành đào tao cao đẳng:
- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng dân dụng) 01 A 185
- Tài chính Ngân hàng 02 A,D1 135
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán doanh nghiệp) 03 A,D1 164
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh khách sạn) 04 A,D1 89
- Công nghệ thông tin 05 A 141
- Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử viễn thông (gồm các chuyên ngành Điện - Điện tử; Điện tử - Viễn thông) 06 A 139
- Khai thác vận tải (chuyên ngành khai thác vận tải đường sắt) 07 A 47
- Việt Nam học (gồm chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 08 C 31
- Công tác xã hội 09 C 33
76 CDU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ (*)
- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối B: 11.0
Khối D: 10.0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Dược 01 A 300
B
- Tiếng Anh 02 D1,2,3,4,5,6 50
- Công nghệ thông tin 03 A,D1,2,3,4,5,6 50
77 CEO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT (*)
- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D: 10.0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Tài chính - Ngân hàng 01 A,D1,2,3,4,5,6 846
- Quản trị kinh doanh 02 A,D1,2,3,4,5,6
- Kế toán 03 A,D1,2,3,4,5,6
78 CNA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU (*)
- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối C: 11.0
Khối D1: 10.0
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng ĐH,CĐ
- Công nghệ thông tin. 04 A,D1 140
- Kế toán. 02 A, D1 120
- Tài chính- Ngân hàng. 01 A, D1 140
- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) 03 C, D1 140
79 QSX
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Các ngành đào tạo đại học:
- Nhân học 606 C 35 15,0
D1 15 15,0
- Triết học 607 C 30 16,0
D1 10 16,5
- Thư viện thông tin 610 C 45 15,0
D1 15 15,0
- Giáo dục 612 C 45 15,0
D1 15 15,0
- Lưu trữ học 613 C 30 15,0
D1 10 15,5
- Văn hóa học 614 C 20 15,0
D1 10 15,0
- Đô thị học 617 A 15 15,0
D1 15 15,0
- Song ngữ Nga - Anh 702 D1 35 15,0
D2 5 15,0
- Ngữ văn Pháp 703 D1 30 15,0
D3 10 15,0
- Ngữ văn Trung Quốc 704 D1 30 15,0
D4 10 15,0
- Ngữ văn Đức 705 D1 40 15,0
- Ngữ Văn Tây Ban Nha 710 D1 30 15,0
80 QSC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các ngành đào tạo đại học:
- Khoa học máy tính 171 A 50 16,5
- Kĩ thuật máy tính 172 A 30 16,0
- Kĩ thuật phần mềm 173 A 20 18,5
- Hệ thống thông tin 174 A 45 16,0
- Mạng máy tính và truyền thông 175 A 20 17,0
81 HHK
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông hàng không) 102 A 54 15,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Quản trị kinh doanh C65 A,D1 46 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông hàng không) C66 A 28 10,0
82 TAG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
Các ngành đào tạo đại học:
- Sư phạm Vật lí 102 A 30 13,0
- Sư phạm Hoá học 201 A 25 13,0
- Sư phạm Sinh-Kĩ thuật Nông Nghiệp 301 B 30 14,0
- Sư phạm Giáo dục chính trị 604 C 15 14,0
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 40 17,0
- Sư phạm Giáo dục tiểu học 901 D1 130 13,0
- Nuôi trồng thủy sản 304 B 70 14,0
- Chăn nuôi 305 B 45 14,0
- Trồng trọt 306 B 30 14,0
- Phát triển nông thôn 404 A 20 13,0
B 14,0
- Tin học 103 A 60 13,0
D1 13,0
- Công nghệ sinh học 302 B 40 14,0
- Kĩ thuật môi trường 310 A 20 13,0
- Tiếng Anh 702 D1 40 17,0
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Sư phạm Tiếng anh C71 D1 60 13,0 Thí sinh có hộ khẩu tỉnh An Giang
- Sư phạm Mầm non C76 M 30 10,0
- Sư phạm Tin học C77 A,D1 60 10,0
83
DMS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 16,5
Khối D1: 17,5
Các ngành đào tạo đại học:
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản, Quản trị bán hàng, Quản trị khách sạn - nhà hàng) 401 A,D1 75
- Hệ thống thông tin kinh tế (gồm các chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử) 406 A,D1 75
- Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh) 751 D1 25
84 TCT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13,0
Khối B: 14,0
Khối C: 14,0
Khối D1,3: 13,0
Khối A ngành 119:14,0
Các ngành đào tạo đại học
+ Toán ứng dụng 103 A 44
+ Sư phạm Vật lí - tin học 105 A 31
+ Sư phạm Vật lí - công nghệ 106 A 52
+ Cơ khí chế biến 109 A 99
+ Cơ khí giao thông 110 A 84
+ Xây dựng công trình thủy 111 A 77
- Cơ điện tử 117 A 18
- Công nghệ thông tin (có 5 chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Kĩ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông, Khoa học máy tính, Tin học ứng dụng) 119 A 199
+ Sư phạm Sinh học - Kĩ thuật nông nghiệp 302 B 49
+ Vi sinh vật học 317 B 17
- Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) 305 B 137
+ Bệnh học thủy sản 308 B 38
+ Sinh học biển 309 B 58
- Trồng trọt (có 3 chuyên ngành: Trồng trọt ;Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) 310 B 137
+ Nông học 311 B 23
+ Hoa viên - Cây cảnh 312 B 50
+ Lâm sinh đồng bằng 316 B 92
- Khoa học đất 315 B 55
- Quản lí nghề cá 409 A,B 57
- Giáo dục công dân 605 C 38
- Thông tin - Thư viện 752 D1 88
- Tiếng Pháp (có 2 chuyên ngành: Sư phạm Pháp văn, Ngôn ngữ Pháp) 703 D1,3 68
- Đào tạo tại tỉnh Hậu Giang 119
- Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) 420 A,D1 15
- Tài chính (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 421 A,D1 46
- Luật (có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) 520 A,C 58
85 TDL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học 101 A 60 13,0
- Vật lí 105 A 100 13,0
- Công nghệ Thông tin 107 A 120 13,0
- Điện tử Viễn thông 108 A 130 13,0
- Hoá học 201 A 60 13,0
- Sinh học 301 B 120 14,0
- Môi trường 303 A 30 13,0
B 40 14,0
- Nông học 304 B 150 14,0
- Công nghệ Sinh học 305 B 40 14,0
- Công nghệ sau thu hoạch 306 B 150 14,0
- Quản trị Kinh doanh 401 A 55 13,0
- Kế toán 403 A 100 13,0
- Xã hội học 502 C 80 14,0
- Văn hóa học 503 C 60 14,0
- Ngữ văn 601 C 40 14,0
- Lịch sử 603 C 90 14,0
- Việt Nam học 605 C 80 14,0
- Công tác XH - Phát triển cộng đồng 607 C 60 14,0
- Đông ph¬ương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 608 C 60 14,0
D1 60 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Công nghệ Thông tin C65 A 100 10,0
- Điện tử Viễn thông C66 A 100 10,0
- Công nghệ sau thu hoạch C67 B 100 11,0
- Kế toán C68 A 100 10,0
86 GTS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo đại học:
- Điều khiển tàu biển 101 A 26 13,0 Chỉ tuyển thí sinh nam
- Khai thác máy tàu thủy 102 A 130 13,0
- Điện và tự động tàu thủy 103 A 61 13,5
- Tự động hoá công nghiệp 105 A 18 13,5
- Kỹ thuật máy tính 115 A 56 13,5
- Thiết kế thân tàu thủy 107 A 30 13,5
- Công nghệ đóng tàu thủy 118 A 9 13,5
- Thiết bị năng lượng tàu thủy 119 A 55 13,5
- Cơ giới hoá xếp dỡ 108 A 55 13,5
- Máy xây dựng 114 A 67 13,5
- Xây dựng công trình thủy 109 A 48 13,5
- Quy hoạch giao thông 117 A 29 13,5
- Xây dựng đường sắt - Mêtrô 120 A 43 13,5
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350 ĐH
- Điều khiển tàu biển C65 A 70 10,0 Chỉ tuyển thí sinh nam
- Khai thác máy tàu thủy C66 A 80 10,0
- Công nghệ thông tin C67 A 80 10,0
- Cơ khí ô tô C68 A 70 10,0
- Kinh tế vận tải biển C69 A 50 10,0
87 LPS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 15,5
Khối C: 19,0
Khối D1,3: 15,0
Các ngành đào tạo đại học:
- Ngành Luật học gồm các chuyên ngành:
+ Luật Thương mại 501 A,C,D1,3 250
+ Luật Dân sự 502 A,C,D1,3
+ Luật Hình sự 503 A,C,D1,3
+ Luật Hành chính 504 A,C,D1,3
+ Luật Quốc tế 505 A,C,D1,3
- Ngành Quản trị - Luật 506 A,D1,3 30
88 NHS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
Các ngành đào tạo đại học:
- Quản trị kinh doanh 402 A 20 19,0
- Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 80 18,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: Chỉ lấy thí sinh thi đại học vào trường Đại học Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng C65 A 190 15,0
89 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
TSB - ĐKDT tại phía Bắc (Bắc Ninh)
TSN - ĐKDT tại Nha Trang
TSS - ĐKDT tại Cần Thơ
Các ngành đào tạo đại học:
- Nhóm ngành Khai thác hàng hải (gồm các chuyên ngành: Khai thác thủy sản, An toàn hàng hải) 101 A 80 13,0
- Nhóm ngành Cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy) 102 A 120 13,0
- Công nghệ thông tin 103 A 65 13,0
D1 15 13,0
- Công nghệ Cơ - Điện tử 104 A 70 13,0
- Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử 105 A 90 13,0
- Điều khiển tàu biển 106 A 70 13,0
- Nhóm ngành Kĩ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) 107 A 120 13,0
- Hệ thống thông tin kinh tế 108 A 60 13,0
D1 10 13,0
- Công nghệ kĩ thuật Xây dựng 109 A 70 13,0
- Công nghệ kĩ thuật Môi trường 110 A 50 13,0
B 40 14,0
- Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Chế biến thủy sản, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ kĩ thuật nhiệt-lạnh) 201 A 100 13,0
B 40 14,0
- Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Quản lí môi trường và nguồn lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản) 301 B 120 14,0
- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh tế và quản lí doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mạI) 401 A 70 13,0 TS ghi rõ tên ngành xét tuyển
D1 20 13,0
D3 10 13,0
- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành:Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Kế toán, Tài chính) 401 A 70 14,0
D1
20 14,0
D3 10 14,0
- Tiếng Anh 751 D1 80 13,0
90 NLS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
Các ngành đào tạo đại học:
- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP 100 A 40 13,5 Xét tuyển chương trình tiên tiến ngành khoa học và công nghệ thực phẩm: Thí sinh thi tuyển khối A hoặc B có nguyện vọng học chương trình TT đăng ký vào các ngàh có NV2, nếu trúng tuyển sẽ được đăng ký chuiyển sang học chương trình TT. Thông tin chi tiết x
- Cơ khí nông lâm 101 A 40 13,5
- Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
+ Chế biến lâm sản 102 A 40 13,5
+ Công nghệ giấy và bột giấy 103 A 40 13,5
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất 112 A 50 13,5
- Công nghệ Thông tin 104 A 30 14,0
- Công nghệ nhiệt lạnh 105 A 40 13,5
- Điều khiển tự động 106 A 40 13,5
- Cơ điện tử 108 A 30 13,5
- Công nghệ Kĩ thuật ôtô 109 A 30 13,5
- Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành:
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) 300 A 30 13,5
B 14,5
- Lâm nghiệp gồm 4 chuyên ngành:
+ Lâm nghiệp 305 A 30 13,5
B 14,5
+ Nông lâm kết hợp 306 A 30 13,5
B 14,5
+ Kĩ thuật thông tin lâm nghiệp 323 A 30 13,5
B 14,5
- Nuôi trồng thủy sản có 3 chuyên ngành :
+ Ngư¬ y (Bệnh học thủy sản) 309 A 30 13,5
B 14,5
+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản 324 A 40 13,5
B 14,5
- Sư¬ phạm Kĩ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
+ Sư¬ phạm Kĩ thuật nông nghiệp 316 A 30 13,5
B 14,5
+ Sư¬ phạm Kĩ thuật công nông nghiệp 320 A 30 13,5
B 14,5
- Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 A 50 13,5
D1 13,5
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) 409 A 50 13,5
D1 13,5
- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
+ Công nghệ địa chính 408 A 30 13,5
D1 13,5
- Hệ thống thông tin địa lí, gồm 2 chuyên ngành:
+ Hệ thống thông tin địa lí 110 A 50 13,5
D1 13,5
+ Hệ thống thông tin môi trường 111 A 50 13,5
D1 13,5
- Tiếng Pháp - Anh 703 D1 50 19,5
- Bác sĩ thú y ( chương trình tiên tiến) 801 A 30 14,0
B 15,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Tin học C65 A 60 10,0
- Quản lí đất đai C66 A 60 10,0
D1 10,0
- Cơ khí nông lâm C67 A 60 10,0
- Kế toán C68 A 60 10,0
D1 10,0
- Nuôi trồng thủy sản C69 A 60 10,0
B 11,0
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai)
- Nông học 118 A 30 13,0 Thí sinh tại các tỉnh:Gia Lại, KonTum,Đaklắc, ĐakNông, Lam Đồng Quảng Nam ,Quảng Ngãi, Bình Định , Phú Yên
B 14,0
- Lâm nghiệp 120 A 30 13,0
B 14,0
- Kế toán 121 A 30 13,0
D1 13,0
- Quản lí đất đai 122 A 30 13,0
D1 13,0
- Quản lí môi trư¬ờng 123 A 30 13,0
B 14,0
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 124 A 30 13,0
B 14,0
- Thú y 125 A 30 13,0
B 14,0
91 DQU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Các ngành đào tạo đại học:
- Sư phạm Vật lí 101 A 15 13,5 Thí sinh có hộ khẩu Quảng Nam
- Kế toán 104 A 40 13,0
D1 13,0
- Quản trị kinh doanh 105 A 40 13,0
D1 13,0
Tiếng Anh 107 D1 55 13,0 Môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số
- Việt Nam học 108 C 65 14,0
D1 13,0
- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp 109 B 30 14,0 Thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Nam
- Công nghệ thông tin 110 A 55 13,0
92 SGD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Các ngành đào tạo đại học:
- Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh) 503 A 100 15,5
D1 16,5
- Thư viện - Thông tin 602 C 40 15,5
D1 15,5
- Giáo dục chính trị 614 C 20 15,5
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Công nghệ Thông tin C65 A 100 10,0
- Kế toán C66 A 250 10,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh C67 A 150 10,0
D1 10,0
- Khoa học môi trường C68 A 120 10,0
B 11,0
- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) C69 C 120 11,0
D1 10,0
- Quản trị văn phòng C70 C 100 11,0
D1 10,0
- Thư kí văn phòng C71 C 50 11,0
D1 10,0
- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) C72 D1 100 10,0
- Thư viện - Thông tin C73 C 50 11,0
D1 10,0
- Lưu trữ học C74 C 50 11,0
D1 10,0
- Sư phạm Toán học C85 A 60 10,0
- Sư phạm Vật lí C86 A 40 10,0
- Sư phạm Hóa học C87 A 40 10,0
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C89 A 30 10,0
- Sư phạm Sinh học C90 B 40 11,0
- Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C91 B 30 11,0
- Sư phạm Kinh tế gia đình C92 B 30 11,0
- Sư phạm Ngữ văn C93 C 60 11,0
- Sư phạm Lịch sử C94 C 40 11,0
- Sư phạm Địa lí C95 A 40 10,0
C 11,0
- Sư phạm Tiếng Anh C97 D1 50 10,0
- Giáo dục Tiểu học C98 A 200 10,0
D1 10,0
93 SPD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
Các ngành đào tạo đại học:
- Sư phạm Toán học 101 A 21 13,0
- Sư phạm Tin học 102 A 62 13,0
- Sư phạm Vật lí 103 A 50 13,0
- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp 104 A 37 13,0
- Khoa học máy tính (CNTT) 105 A 119 13,0
- Sư phạm Hóa học 201 A 25 13,0
- Sư phạm Sinh học-KTNN 301 B 55 14,0
- Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp 302 B 40 14,0
- Nuôi trồng thuỷ sản 304 A 32 13,0
B 14,0
- Quản trị kinh doanh 402 A 67 13,0
D1 13,0
- Kế toán 403 A 100 13,0
- Tài chính - Ngân hàng 404 A 27 13,0
- Quản lí đất đai 407 A 76 13,0
- Quản lí văn hoá 409 C 94 14,0
D1 13,0
- Công tác xã hội 501 C 111 14,0
D1 13,0
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch) 502 C 34 14,0
D1 13,0
- Sư phạm Ngữ văn 601 C 18 14,0
- Sư phạm Lịch sử 602 C 22 14,0
- Sư phạm Địa lí 603 C 11 14,0
- Giáo dục Chính trị 604 C 40 14,0
- Thư viện - Thông tin 605 C 85 14,0
D1 13,0
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 26 15,0
- Tiếng Anh 702 D1 78 15,0
- Tiếng Trung Quốc 703 C 44 14,0
D1 13,0
- Thiết kế đồ họa 803 H 38 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Sư phạm Toán học C65 A 23 10,0
- Sư phạm Tin học C66 A 34 10,0
- Sư phạm Vật lí - Kĩ thuật công nghiệp C67 A 31 10,0
- Sư phạm Hóa học - Sinh hoc C68 A 34 10,0
- Sư phạm Sinh học - Hoá học C69 B 26 11,0
- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình C70 B 36 11,0
- Sư phạm Ngữ văn C71 C 28 11,0
- Sư phạm Lịch sử - Giáo dục công dân C72 C 34 11,0
- Sư phạm Địa lí - Công tác đội C73 C 32 11,0
- Sư phạm Âm nhạc C74 N 20 17,0
- Sư phạm Mĩ thuật C75 H 28 11,0
- Giáo dục Tiểu học C76 A 7 10,0
C 11,0
D1 10,0
- Tin học ứng dụng C79 A 88 10,0
- Thư viện - Thông tin C80 C 98 11,0
D1 10,0
- Đồ hoạ C81 H 40 10,0
- Công nghệ thiết bị trường học C82 A 39 10,0
B 11,0
- Địa lí (Địa lí du lịch) C83 C 98 11,0
D1 10,0
- Tiếng Anh C84 D1 100 12,0
94 SPS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo đại học Sư phạm:
- Sư phạm Tin học 103 A 60 14,0 Các ngành ngoại ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
- Giáo dục Chính trị 605 C 70 14,0
D1 14,0
- Quản lí giáo dục 609 A 30 14,0
C 14,0
D1 14,0
- Sư phạm Sử - Giáo dục quốc phòng 610 A 45 14,0
C 14,0
- Sư phạm Song ngữ Nga - Anh 702 D1,2 40 18,0
- Sư phạm Tiếng Pháp 703 D1,3 15 18,0
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc 704 D4 10 18,0
- Giáo dục Đặc biệt 904 C 15 14,0
D1 14,0
- Song ngữ Nga - Anh 752 D1,2 40 18,0
- Tiếng Trung 754 D1,4 90 18,0
- Tiếng Nhật 755 D1,4,6 50 18,0
- Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) 104 A 120 14,0
- Vật lí 105 A 45 13,5
- Hoá học 106 A 15 14,0
- Ngữ văn 606 C 60 14,0
- Việt Nam học 607 C 40 14,0
D1 14,0
- Quốc tế học 608 C 35 14,0
D1 14,0
95 TTN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
Các ngành đào tạo đại học:
- Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 902 C 30 14,0
D1 20 13,0
- Kinh tế Nông Lâm 401 A 20 13,0
D1 10 13,0
- Bảo quản và chế biến nông sản 405 A 20 13,0
B 20 14,0
- Tin học 103 A 50 13,0
- Bảo vệ thực vật 302 B 50 14,0
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) 303 B 40 14,0
- Chăn nuôi Thú y 304 B 60 14,0
- Thú y 305 B 50 14,0
- Lâm sinh 306 B 40 14,0
- Sinh học 310 B 50 14,0
- Tiếng Anh 702 D1 60 13,0
- Giáo dục chính trị 604 C 20 14,0
- Ngữ văn 606 C 50 14,0
- Triết học 608 C 50 14,0
D1 20 13,0
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử (chuyên ngành Điện tử viễn thông) 501 A 40 13,0
- Công nghệ môi trường 502 A 50 13,0
- Quản trị kinh doanh thương mại 407 A 60 13,0
- Luật kinh doanh 500 A 50 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Quản lí đất đai C65 A 40 10,0
- Quản lí tài nguyên rừng và Môi trường C66 B 40 11,0
- Chăn nuôi Thú y C67 B 50 11,0
- Lâm sinh C68 B 50 11,0
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) C69 B 50 11,0
96 TTG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
Các ngành đào tạo đại học:
- Kế toán 401 A 66 13,0
- Quản trị kinh doanh 402 A 50 13,0
- Tin học 403 A 35 13,0
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 404 A 25 13,0
- Giáo dục Tiểu học 103 A 50 13,0
C 14,0
- Sư phạm Toán học 101 A 5 16,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Kế toán C75 A 40 10,0
- Quản trị kinh doanh C76 A 50 10,0
- Công nghệ thông tin C69 A 45 10,0
- Công nghệ thực phẩm C70 A 30 10,0
- Công nghệ may C74 A 50 10,0
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp C73 A 40 10,0
- Kỹ thuật điện - điện tử C72 A 40 10,0
- Nuôi trồng thủy sản C77 B 55 11,0
- Thư viện - Thông tin C68 C 50 11,0
- Sư phạm Tiếng Anh C82 D1 30 10,0
- Giáo dục Tiểu học C88 A 320 10,0
C 11,0
- Sư phạm Mầm non C66 M 70 10,0
Cơ khí Động lực C71 A 55 10,0
Phát triển Nông thôn C78 A 66 10,0
B 11,0
97 DVT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Các ngành đào tạo đại học
- Công nghệ thông tin 101 A 233 13,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử (02 chuyên ngành: Tự động hóa, Điện tử viễn thông) 102 A 46 13,0
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (02 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều) 103 A 10 13,0
B 14,0
- Công nghệ kĩ thuật điện 104 A 45 13,0
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 105 A 46 13,0
- Thủy sản (03 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản, Sản xuất giống thủy sản) 301 A 41 13,0
B 14,0
- Bác sĩ thú y 302 A 49 13,0
B 14,0
- Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán ngân hàng, Kế toán tổng hợp) 401 A 397 13,0
- Quản trị kinh doanh (05 chuyên ngành: Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp và Quản trị kinh doanh du lịch). 402 A 383 13,0
D1
- Luật 501 C 223 14,0
- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (02 chuyên ngành: Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) 601 C 18 14,0
- Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ) 604 C 2 14,0
- Tiếng Anh (chuyên ngành: Biên phiên dịch) 701 D1 133 13,0
- Quản trị kinh doanh 403 A 46 13,0
D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1261 ĐH,CĐ
- Tin học C65 A 98 10,0
- Phát triển nông thôn C66 A 46 10,0
B 11,0
- Nuôi trồng thủy sản C67 A 50 10,0
B 11,0
- Tiếng Anh (chuyên ngành: Biên phiên dịch) C68 D1 157 10,0
- Kế toán C69 A 187 10,0
- Quản trị văn phòng (chuyên ngành: Thư kí văn phòng) C70 C 53 11,0
D1 10,0
- Công nghệ sau thu hoạch C71 A 49 10,0
B 11,0
- Kĩ thuật điện C72 A 49 10,0
- Kĩ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí động lực) C73 A 45 10,0
- Kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) C74 A 50 10,0
- Quản trị kinh doanh C75 A 187 10,0
D1
- Công nghệ may (may thời trang, dân dụng và công nghiệp) C76 A 40 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành: Điện tử viễn thông) C77 A 60 10,0
- Chăn nuôi C78 A 48 10,0
B 11,0
- Văn hóa học (02 chuyên ngành: Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa học) C79 C 49 11,0
- Dịch vụ thú y C80 A 48 10,0
B 11,0
- Công nghệ chế biến thuỷ sản C81 A 45 10,0
B 11,0
98 VHS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo đại học:
- Ngành Thư viện - Thông tin (có 3 chuyên ngành: Thư viện học, Thông tin học và Quản trị thông tin, Lưu trữ học và Quản trị văn phòng) 101 C 22 14,0
D1 46 13,0
- Bảo tàng học (gồm 3 chuyên ngành: Quản lý Di sản văn hoá, Bảo quản hiện vật bảo tàng, di sản văn hoá phi vật thể) 201 C 69 14,0
D1 75 13,0
- Văn hóa du lịch (có 3 chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch, Thiết kế và điều hành chương trình du lịch, Quản lí du lịch) 301 D3 22 13,0
D4 22 13,0
- Phát hành xuất bản phẩm (có 3 chuyên ngành: Kinh doanh xuất bản phẩm, Quản trị doanh nghiệp, Biên tập xuất bản) 401 C 43 14,0
D1 54 13,0
- Ngành Quản lí văn hóa (có 4 chuyên ngành: Quản lí Văn hóa, Quản lí hoạt động Âm nhạc, Quản lí hoạt động Sân khấu, Quản lí hoạt động Mĩ thuật) 501 C 80 14,0
R1 24 13,5 Năng khiếu 1>=6,5 điểm; Năng khiếu 2 >=6,5 điểm
R2 9 13,5
R3 6 13,5
- Văn hóa dân tộc thiểu số 601 C 43 14,0
- Văn hóa học 701 C 26 14,0
D1 15 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Thư viện - Thông tin C65 C 45 11,0
D1 49 10,0
- Bảo tàng học C66 C 24 11,0
D1 24 10,0
- Văn hóa du lịch C67 D1 86 10,0
- Phát hành xuất bản phẩm
C68 C 27 11,0
D1 20 10,0
- Ngành Quản lí văn hóa (có 2 chuyên ngành: Quản lí Văn hóa, Quản lí hoạt động Âm nhạc) C69 C 98 11,0
99
DBV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU (*)
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13,0
Khối B: 14,0
Khối D1,2,3,4,5,6: 13,0
Các ngành đào tạo đại học:
- Ngành Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện, Điện tử - Viễn thông, Tự động hóa) 101 A 100
- Tin học (gồm 2 chuyên ngành: Kĩ thuật máy tính, Công nghệ phần mềm) 104 A,D1 90
- Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Xây dựng công trình biển (cảng biển)) 106 A 90
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (chuyên ngành hóa dầu) 201 A,B 200
- Công nghệ thực phẩm 202 A,B 100
- Kế toán 401 A 200
D1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị ngoại thương, Quản trị marketing) 402 A, 200
D1,2,3,4,5,6
- Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học) 601 C, 60
D1,2,3,4,5,6
Tiếng Anh (2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại và Biên-Phiên dịch) 701 D1 60
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10,0
Khối B: 11,0
Khối C: 11,0
Khối D1,2,3,4,5,6: 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện, Điện tử - Viễn thông, Tự động hóa) C65 A 40
- Tin học (gồm 2 chuyên ngành: Kĩ thuật máy tính, Công nghệ phần mềm) C68 A,D1 40
- Kĩ thuật xây dựng công trình (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Xây dựng công trình biển) C76 A 40
- Công nghệ kĩ thuật hoá học (chuyên ngành hoá dầu) C79 A,B 80
- Công nghệ thực phẩm C80 A,B 40
- Kế toán C70 A, 50
D1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị ngoại thương, Quản trị marketing) C71 A, 50
D1,2,3,4,5,6
- Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học) C81 C, 30
D1,2,3,4,5,6
100 DHV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP.HCM (*)
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13
Khối B: 14
Khối D: 13
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin 102 A 1385
D1,2,3,4,5,6
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 103 A
- Công nghệ sau thu hoạch 300 A,B
D1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh 401 A,
D1,2,3,4,5,6
- Quản trị bệnh viện 402 A,B,
D1,2,3,4,5,6
- Kế toán 404 A,
D1,2,3,4,5,6
- Tài chính - Ngân hàng 403 A,
D1,2,3,4,5,6
- Du lịch 501 A,C,
D1,2,3,4,5,6
- Tiếng Anh 701 D1
- Tiếng Nhật 705 D1,2,3,4,5,6
Các ngành đào tạo cao đẳng: Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10
Khối B: 11
Khối C: 11
Khối D: 10
- Công nghệ thông tin C65 A,D1 80
- Công nghệ sau thu hoạch C70 A,B,
D1,2,3,4,5,6
- Du lịch C66 A,C,
D1,2,3,4,5,6
- Tiếng Anh C71 D1
- Tiếng Nhật C72 D1,2,3,4,5,6
101 DKC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Điện tử viễn thông 101 A 93 13,0
- Công nghệ thông tin 102 A 157 13,0
D1 13,0
- Kĩ thuật điện 103 A 97 13,0
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp 104 A 82 13,0
- Xây dựng cầu đường 105 A 95 13,0
- Cơ điện tử 106 A 95 13,0
- Kĩ thuật môi trường 108 A 80 13,0
B 14,0
- Cơ khí tự động 109 A 45 13,0
- Công nghệ thực phẩm 110 A 132 13,0
B 14,0
- Công nghệ sinh học 111 A 56 13,0
B 14,0
- Công nghệ tự động 112 A 48 13,0
- Thiết kế nội thất 301 H 95 13,0
V 13,0
- Thiết kế thời trang 302 H 83 13,0
V 13,0
- Quản trị kinh doanh 401 A 146 13,0
D1 13,0
- Kế toán 403 A 154 13,0
D1 13,0
- Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn 405 A 156 13,0
C 14,0
D1 13,0
- Tiếng Anh 701 D1 91 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Công nghệ thông tin C65 A 31 10,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh gồm
+ Quản trị kinh doanh C67 A 31 10,0
D1 10,0
+ Quản trị Du lịch - Khách sạn, Nhà hàng C71 A 7 10,0
C 11,0
D1 10,0
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng C68 A 38 10,0
- Công nghệ thực phẩm C69 A 31 10,0
B 11,0
102 DVL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin 101 A 73 13,0
D1 9 13,0
- Kĩ thuật nhiệt lạnh 102 A 48 13,0
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 103 A 143 13,0
- Kiến trúc 104 V 153 21,0 Môn Vẽ MT hệ số 2
- Công nghệ và quản lí môi trường 301 A 28 13,0
B 136 14,0
- Công nghệ sinh học 302 A 38 13,0
B 120 14,0
- Tài chính - Tín dụng 401 A 194 13,0
D1 58 13,0
- Kế toán 402 A 118 13,0
D1 52 13,0
- Quản trị kinh doanh 403 A 107 13,0
D1 37 13,0
- Thương mại 404 A 85 13,0
D1 49 13,0
- Du lịch (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Nhà hành - Khách sạn, Quản trị lữ hành) 405 A 92 13,0
D1 6 13,0
D3 9 13,0
- Quan hệ công chúng 601 A 65 13,0
C 39 14,0
D1 13 13,0
- Tiếng Anh 701 D1 91 17,0 Môn Anh văn hệ số 2
- Mĩ thuật công nghiệp ( các chuyên ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Tạo dáng công nghiệp, Trang trí nội thất) 800 H 94 22,0
V 31 21,0 Môn Trang trí hệ số 2
103 DYD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Tin học (các chuyên ngành: Lập trình quản lí, Mạng - Phần cứng, Kế toán tin học, Hệ thống thông tin) 101 A 65 13,0
D1 13,0
- Khoa học môi trường (các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lí môi trường) 201 A 114 13,0
B 14,0
- Công nghệ sinh học (các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ vi sinh vật) 301 A 114 13,0
B 14,0
- Điều dưỡng 305 B 186 14,0
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp 401 A 93 13,0
D1 13,0
+ Quản trị ngoại thương 402 A 48 13,0
D1 13,0
+ Quản trị Kế toán doanh nghiệp 403 A 48 13,0
D1 13,0
+ Quản trị Tài chính doanh nghiệp 404 A 49 13,0
D1 13,0
+ Quản trị ngân hàng 405 A 139 13,0
D1 13,0
+ Quản trị khách sạn - nhà hàng 411 C 73 14,0
D1 13,0
+ Quản trị lữ hành 412 C 98 14,0
D1 13,0 Khối V Vẽ nhân 2
- Kiến trúc và Quy hoạch đô thị 501 V 54 12,0 Khối H Vẽ trang trí nhân 2
- Mĩ thuật công nghiệp 601 V,H 55 12,0
- Tiếng Anh 701 D1 57 13,0
104 KTC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HỒ CHÍ MINH (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Quản trị kinh doanh 401 A 70 13,0
D1,2,3,4,5,6 13,0
- Kế toán 402 A 70 13,0
D1,2,3,4,5,6 13,0
- Tài chính - Ngân hàng 403 A 140 13,0
D1,2,3,4,5,6 13,0
- Công nghệ thông tin 101 A 40 13,0
D1,2,3,4,5,6 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: 95 ĐH, CĐ
- Quản trị kinh doanh C65 A 35 10,0
D1,2,3,4,5,6 10,0
- Kế toán C66 A 30 10,0
D1,2,3,4,5,6 10,0
- Mạng máy tính và truyền thông C67 A 30 10,0
D1,2,3,4,5,6 10,0
105 DTH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin 101 A 60 13,0 Tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải cao hơn điểm sàn quy định
D1,3 13,0
- Mạng máy tính 102 A 60 13,0
D1,3 13,0
- Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Hệ thống xử lí thông tin, Tính toán khoa học và xác xuất thống kê) 103 A 80 18,0 Môn toán nhân hệ số 2
- Quản trị kinh doanh 401 A 40 17,0
D1,3 17,0
- Quản trị nhân lực 402 A 40 13,0
D1,3 13,0
- Marketing 403 A 25 14,0
D1,3 14,0
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán - Kiểm toán) 404 A 30 15,0
D1,3 15,0
- Thiết kế thời trang 801 H 80 20,0 Môn Hội hoạ nhân hệ số 2
- Quản lý công nghệ môi trường 301 A 80 13,0
B 14,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Công nghệ thông tin C65 A 80 10,0
D1,3 10,0
- Mạng máy tính C66 A 80 10,0
D1,3 10,0
- Quản trị kinh doanh C67 A 60 11,0
D1,3 11,0
- Quản trị văn phòng
C68 A 80 10,0
C 11,0
D1,3 10,0
- Ngoại thương C69 A 70 11,0
D1,3 11,0
- Kế toán C70 A 80 10,0
D1,3 10,0
- Quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng C71 A 60 11,0
D1,3 11,0
- Tiếng Anh (Anh văn thương mại) C72 D1 80 16,0 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
106 DPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT (*)
Các ngành đào tạo đại học: Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13,0
Khối D1: 13,0
- Công nghệ thông tin 101 A,D1 70
- Tài chính - ngân hàng 403 A,D1 150
- Kế toán 402 A,D1 170
- Quản trị kinh doanh (QTKD tổng hợp và khách sạn, nhà hàng, lữ hành) 401 A,D1 170
- Tiếng Anh 701 D1 40
Các ngành đào tạo cao đẳng: 160 Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10,0
Khối D1: 10,0
- Quản trị kinh doanh C65 A,D1 80
- Kế toán C66 A,D1 50
- Tiếng Anh C67 D1 30
108 DQT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG (*)
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 13.0
Khối B: 14.0
Khối D1: 13.0
Các ngành đào tạo đại học:
- Tin học ứng dụng 101 A,D1 79
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 102 A,D1 198
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại và dịch vụ) 401 A,D1 157
- Kinh tế nông nghiệp 405 A,B 159
- Kế toán 406 A,D1 253
- Tài chính - Ngân hàng 407 A,D1 253
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế quản lí đô thị và môi trường) 408 A,D1 79
Các ngành đào tạo cao đẳng: 850 ĐH,CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D1: 10.0
- Tin học ứng dụng C65 A,D1 80
- Quản trị kinh doanh C66 A,D1 120
- Tài chính - Ngân hàng C67 A,D1 190
- Kế toán C68 A,D1 220
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng C69 A,D1 240
109 TBD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG (*)
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm) 101 A,D1 100 13,0
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán Tin học, Kế toán kiểm toán) 401 A,D1 100 13,0
-Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Kinh doanh chứng khoán) 402 A,D1 99 13,0
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát, QTKD Thương mại, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch, QTKD Văn phòng) 403 A,D1 99 13,0
- Tiếng Anh 701 D1 100 13,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán Tin học, Kế toán kiểm toán) C65 A,D1 90 10,0
-Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Kinh doanh chứng khoán) C66 A,D1 90 10,0
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát, QTKD Thương mại, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch, QTKD Văn phòng) C67 A,D1 100 10,0
- Tiếng Anh C68 D1 50 10,0
- Tin học ứng dụng (gồm các chuyên ngành: Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm) C69 A,D1 50 10,0
110 CBC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
- Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Công nghệ thông tin 01 A 40 10,0
- Điện tử (Công nghệ kĩ thuật điện tử) 02 A 40 10,0
- Kĩ thuật điện (Công nghệ kĩ thuật điện) 03 A 40 10,0
- Cơ khí chế tạo máy (Công nghệ kĩ thuật cơ khí) 04 A 40 10,0
- Cơ khí (Công nghệ cơ - điện tử) 05 A 40 10,0
- Kĩ thuật Công trình (Công nghệ kĩ thuật xây dựng) 06 A 40 10,0
- Công nghệ hóa nhựa (Công nghệ kĩ thuật hoá nhựa) 07 A 40 10,0
- Kĩ thuật môi trường (Công nghệ kĩ thuật môi trường) 08 A 40 10,0
- Quản trị kinh doanh 09 A,D1 80 10,0
- Kĩ thuật và quản trị công nghiệp (Quản lí công nghiệp) 10 A 40 10,0
- Tiếng Anh 11 D1 50 10,0
- Tiếng Trung 12 D1 50 10,0
- Kế toán 13 A,D1 100 10,0
111 CSC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CAO SU
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10.0
Khối D1: 10.0
Khối B: 11.0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Trồng trọt 01 A,B 23
- Công nghệ kĩ thuật hóa nhựa 02 A,B 17
- Công nghệ kĩ thuật hóa học 03 A,B 41
- Kế toán 04 A,D1 36
- Công nghệ kĩ thuật điện điện tử 05 A 49
112 CCS TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VINATEX TP.HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Công nghệ may 01 A 50 10,0
- Thiết kế thời trang 02 A 40 10,0
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 05 A 20 10,0
- Công nghệ Cơ - điện tử 08 A 20 10,0
113 CCP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Tin học ứng dụng 01 A 30 10,0
D1 20 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện 05 A 60 10,0
- Kĩ thuật trắc địa 07 A 40 10,0
- Công nghệ hoá nhựa 08 A 25 10,0
B 25 11,0
- Kĩ thuật địa chất 10 A 30 10,0
- Công nghệ tự động 11 A 40 10,0
- Mạng máy tính và truyền thông 12 A 30 10,0
D1 20 10,0
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 14 A 20 10,0
B 20 11,0
- Công nghệ cơ - điện tử 15 A 40 10,0
- Thiết kế đồ hoạ 16 A 20 10,0
D1 10 10,0
- Quản lí đất đai 17 A 40 10,0
114
CHV
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ Điểm không nhân hệ số
- Tin học ứng dụng (gồm các chuyên ngành Đồ họa máy tính (H); Thiết kế kiến trúc (V); Công nghệ CAD/CAM/CNC; Tin học Viễn thông) 01 A 40 10,0
V 40 10,0
H 60 10,0
- Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Lập trình máy tính; Mạng máy tính) 02 A 120 10,0
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Thương mại điện tử, Quảng cáo và quan hệ cộng đồng) 03 A,D1 140 10,0
- Marketing 04 A,D1 20 10,0
115 D52
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Kĩ thuật cơ khí 01 A 26 10,0
- Kĩ thuật điện 02 A 42 10,0
- Kĩ thuật điện tử 03 A 45 10,0
- Công nghệ thông tin 04 A 36 10,0
- Kế toán 05 A 88 10,0
D1 35 10,0
- Quản trị kinh doanh 06 A 39 10,0
D1 20 10,0
- Cơ khí động lực 10 A 41 10,0
- Công nghệ thực phẩm 11 A 9 10,0
B 11 11,0
- Công nghệ cơ điện tử 13 A 45 10,0
116 D50
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10,0
Khối B: 11,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Dịch vụ thú y 05 A,B 60
117 D64
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800 ĐH,CĐ
- Tin học ứng dụng 01 A 50 10,0
- Tiếng Anh 02 D1 50 10,0
- Quản trị văn phòng 03 C 100 11,0
D1 10,0
- Kế toán 04 A 160 10,0
D1 10,0
- Dịch vụ thú y 05 B 80 11,0
- Giáo dục mầm non 06 C 120 11,0
D1 10,0
M 11,0
- Quản trị kinh doanh 07 A 120 10,0
D1 10,0
- Tài chính - Ngân hàng 08 A 120 10,0
D1 10,0
118 D54
TRƯỜNG CĐ CỘNG ĐỒNG KIÊN GIANG Thí sinh có hộ khẩu tại Kiên Giang và Đồng bằng sông CL
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Kế toán 03 A 40 10,0
- Tài chính - Tín dụng 04 A 16 10,0
- Nuôi trồng thủy sản 07 B 56 11,0
- Tiếng Anh 08 D1 66 10,0
- Mạng máy tính và truyền thông 09 A 44 10,0
- Quản trị kinh doanh 10 A 53 10,0
119 CST
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG SÓC TRĂNG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Kế toán (Kế toán thương mại dịch vụ, Kế toán Doanh nghiệp, Kế toán Tin học) 01 A,D1 94 10,0
- Quản trị kinh doanh 02 A,D1 70 10,0
- Tiếng Anh 03 A,D1 38 10,0
- Tin học ứng dụng 04 A 58 10,0
- Quản trị văn phòng 05 A,D1 39 10,0
- Công tác xã hội 06 A,D1 56 10,0
120
CGT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Tin học ứng dụng 06 A 30 10,0
121 CEC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Tin học (công nghệ thông tin) 01 A 60 10,0
D1 10,0
- Kế toán (2 chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, KTTCNN) 02 A 100 10,0
D1 10,0
-Tài chính - Ngân hàng (3 chuyên ngành TCNN, Thuế Nhà nước, Tín dụng ngân hàng) 03 A 85 10,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh 04 A 30 10,0
D1 10,0
- Nông học 05 A 45 10,0
B 11,0
- Chăn nuôi 06 A 60 10,0
B 11,0
- Nuôi trồng thuỷ sản 07 A 60 10,0
B 11,0
- Công nghệ chế biến thuỷ sản 08 A 90 10,0
B 11,0
- Công nghệ thực phẩm 09 A 20 10,0
B 11,0
- Quản lý đất đai 10 A 40 10,0
B 11,0
122 CPL
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÚ LÂM
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ thông tin 01 A,D1 150 10,0
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí 02 A 150 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử 03 A 150 10,0
- Kế toán 04 A,D1 150 10,0
123 CKO
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - KỸ THUẬT KON TUM CĐ Tuyển sinh cả nước
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Kế toán 01 A 100 10,0
- Quản trị kinh doanh 02 A 40 10,0
- Hệ thống thông tin quản lí (Tin học tài chính kế toán, Tin học quản lí) 03 A 100 10,0
- Quản lí đất đai 04 A 40 10,0
- Lâm sinh 05 B 40 11,0
- Trồng trọt 06 B 40 11,0
- Chăn nuôi 07 B 40 11,0
124 CKZ
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - KỸ THUẬT LÂM ĐỒNG
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Khối A: 10,0
Khối B: 11,0
Khối D1: 10,0
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Tài chính - Kế toán 02 A,D1 88
- Công nghệ thực phẩm 04 A,B 96
- Quản trị kinh doanh 05 A,D1 97
125 CKP
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP.HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Công nghệ kĩ thuật điện 01 A 236 10,0
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 02 A 209 10,0
- Công nghệ kĩ thuật ôtô 03 A 116 10,0
+ Công nghệ phần mềm 04 A 79 10,0
+ Mạng máy tính 05 A 102 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử 06 A 248 10,0
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt - lạnh 07 A 174 10,0
- Công nghệ may 08 A 64 10,0
126
CLT
TRƯỜNG CĐ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Công nghệ thực phẩm 01 A 549 10,0
B 11,0
- Kế toán 02 A 10,0
D1 10,0
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị Marketing) 03 A 10,0
D1 10,0
- Công nghệ sinh học 04 A 10,0
B 11,0
127 CPS
TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH II
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Báo chí 01 C 100 11,0
- Công nghệ kĩ thuật điện tử 02 A 100 10,0
- Tin học ứng dụng 03 A 100 10,0
128 CK4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Cơ khí động lực 01 A 35 10,0
- Cơ khí chế tạo 02 A 60 10,0
- Kĩ thuật điện 03 A 70 10,0
- Tin học 04 A 105 10,0
- Kĩ thuật công nghiệp 05 A 45 10,0
- Kĩ thuật điện - điện tử 06 A 50 10,0
- Công nghệ cơ điện tử 12 A 30 10,0
129 CM3
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Giáo dục đặc biệt 04 M 30 10,0
- Quản lí văn hóa (ngoài sư phạm) 05 R 50 11,0
- Kinh tế gia đình (ngoài sư phạm) 06 B 45 11,0
- Đồ hoạ (ngoài sư phạm) 07 H 32 11,0
130 CM2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm ĐH,CĐ
- Giáo dục Đặc biệt 05 M 11 10,0
Môn NK nhân hệ số 1
- Đồ họa 07 H 14 26,0 Môn NK nhân hệ số 2
131 CTU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HỒ CHÍ MINH
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Khí tượng học 01 A, B, D1 25
- Kĩ thuật trắc địa 03 A, B 250
- Thủy văn 05 A, B 75
- Cấp thoát nước 06 A 50
- Hệ thống thông tin địa lí 07 A,D1 50
- Tin học ứng dụng 08 A,D1 50
132 CX3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 3 ĐH, CĐ
Các ngành đào tạo cao đẳng: Điểm thi ĐH khối A từ 12 điểm trở lên (riêng ngành 03,07 từ 10 điểm trở lên ) hoặc điểm CĐ khối A năm 2010 từ điển TT NV1 cuả ngành trở lên
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 01 A 15
- Kế toán 02 A 8
- Cấp thoát nước và môi trường 03 A 15
- Xây dựng cầu đường 05 A 6
- Quản trị kinh doanh 06 A 3
- Kĩ thuật hạ tầng đô thị 07 A 12
133 C56
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Giáo dục Mầm Non 01 M 21 10,0
D1 18 10,0
- Tiếng Anh 02 D1 50 10,0
- Tin học 03 A 57 10,0
- Công nghệ kĩ thuật điện 04 A 53 10,0
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 05 A 56 10,0
- Công nghệ kĩ thuật ô tô 06 A 58 10,0
- Kế toán 07 A 79 10,0
- Quản trị kinh doanh 08 A 55 10,0
- Chế biến thủy sản 09 A 29 10,0
B 25 11,0
- Nuôi trồng thủy sản 10 B 61 11,0
- Việt Nam học (Văn hóa - du lịch) 11 C 54 11,0
- Tài chính ngân hàng 12 A 39 10,0
- Giáo dục Tiểu học 13 A 10 10,0
C 18 11,0
D1 31 10,0
134 C55
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH Các ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TP Cần Thơ
- Sư phạm Anh văn 04 D1 39 10,0 Các ngành ngoài SP tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long
- Giáo dục Mầm non 05 C 20
M 20 Các ngành SP Mầm non, SP âm nhạc, SP Mỹ thuật, giáo dục thể chất khối N, H, lấy thí sinh thi khối C đạt điểm môn văn từ 3,5 trở lên còn thi các môn năng khiếu, khối T lấy thí sinh thi khối B đạt 2 môn Sinh, Toán từ 7,0 điểm trở lên và thi năng khiếu, k
- Sư phạm Toán - Tin 06 A 35 10,0
- Sư phạm Hóa - Sinh 07 B 37 11,0
- Sư phạm Văn - Sử 08 C 32 11,0
- Sư phạm Âm nhạc 09 N 40
- Sư phạm Mĩ thuật 10 H 40
- Giáo dục thể chất 11 T 40
- Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, Kĩ thuật máy tính) 12 A 41 10,0
- Khoa học Môi trường 13 A 5 10,0
B 45 11,0
- Việt Nam học - Văn hoá du lịch 14 C 45 11,0
D1 12 10,0
- Anh văn 15 D1 36 10,0
- Thư viện - Thông tin 16 A 16 10,0
D1 19 10,0
- Quản trị văn phòng 17 A 15 10,0
D1 10 10,0
- Kế toán 20 A 40 10,0
D1 19 10,0
- Quản trị kinh doanh 21 A 7 10,0
D1 26 10,0
- Tài chính - Ngân hàng 22 A 23 10,0
- Công nghệ May 23 A 36 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật Xây dựng 24 A 14 10,0
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 25 A 13 10,0
B 8 11,0
135 C43
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH PHƯỚC
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Sư phạm Nhạc - Công tác đội 01 N 40 10,0 Thi năng khiếu
C Thi năng khiếu, Điểm văn >0
- Giáo dục Mầm non 02 D1 172 Điểm văn, toán >0
M 10,0
- Giáo dục Tiểu học 03 C 1 11,5
136 C48
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐỒNG NAI
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
- Sư phạm Tin học 02 A 32 10,0 - Các ngành sư phạm tuyển các thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày 04/07/2010 có kết quả thi đại học năm 2010 cùng khối.
- Sư phạm Lí - KTCN 03 A 4 10,0
- Sư phạm Công nghệ 04 A 40 10,0
- Sư phạm Sinh - KTNN 06 B 2 11,0
- Sư phạm Văn - GDCD 08 C 1 13,0 - Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước có kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2010 cùng khối.
- Giáo dục Mầm non 14 M 110
- Sư phạm Thể dục 15 T 40
- Sư phạm Họa - Kinh tế gia đình 17 H 40
- Anh văn thương mại và Du lịch 18 D1 62 10,0
- Quản trị văn phòng 19 C 87 11,0
- Thư viện - Thông tin 20 C 50 11,0
- Quản trị kinh doanh 21 A 48 10,0
- Kế toán 22 A 83 10,0
- Tài chính - Ngân hàng 23 A 75 10,0
- Thư kí văn phòng 24 A 21 10,0
- Thư kí Văn phòng 26 C 21 11,0
137 C38
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Sư phạm Toán -Tin 01 A 10 11,5 Thí sinh có hộ khẩu tại Gia Lai
- Sư phạm Lí - Kĩ thuật công nghiệp 02 A 15 10,0
- Sư phạm Hóa - Sinh 03 B 5 12,0
- Sư phạm Công nghệ 04 A 18 10,0
B 11 11,0
- Sư phạm Văn - Công tác đội 05 C 11 11,0
- Sư phạm Sử - Địa 06 C 6 11,5
- Sư phạm Anh văn 07 D1 18 10,0
- Sư phạm Âm nhạc 08 N Thi N khiếu
- Sư phạm Hoạ 09 H Thi N khiếu
- Sư phạm Thể dục 10 T Thi N khiếu
- Giáo dục Mầm non 12 M Thi N khiếu
- Tiếng Anh (NSP) 13 D1 49 10,0
- Quản trị văn phòng (NSP) 14 C 65 11,0
- Công nghệ Thông tin (NSP)
15 A 76 10,0
138 C54
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH
- Giáo dục Tiểu học 06 A 128 10,0 TS có hộ khẩu tỉnh Kiên Giang
C 11,0
- SP Âm Nhạc 08 N Thi các môn NK xét điểm môn văn hoá không bị điểm liệt
- SP Mĩ Thuật 09 H
- Giáo dục Thể chất 10 T
- Giáo dục Mầm non 11 M,D1
- Tin học (Khoa học Máy tính) 17 A 29 10,0
- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) 18 D1 32 10,0
- Thư viện - Thông tin 19 C 31 11,0
- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 20 C 32 11,0
139 C36
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM KON TUM
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Sư phạm Lí - Tin 05 A 30 10,0 Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Kon Tum
- Sư phạm Tiếng Anh 13 D¬1 10 10,0
- Sư phạm Tin học 31 A 40 10,0
- Quản lí văn hoá (ngoài sư phạm) 20 C 50 11,0 Tuyển thí sinh trong cả nước
- Công tác xã hội (ngoài sư phạm) 21 C 40 11,0
- Quản trị văn phòng - Lưu trữ học (ngoài sư phạm) 23 C 40 11,0
- Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm) 32 A 40 10,0
B 11,0
140 C45
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ
- Tiếng Anh (ngoài sư phạm) 03 D1 34 10,0
- Tin học (ngoài sư phạm) 04 A 46 10,0
141
C32
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT, các ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Trị
- Sư phạm Toán học 01 A 10 Khối A:10,0
- Sư phạm Tin học 02 A 41 Khối C: 11,0
- Kế toán (ngoài SP) 03 A,D1 100 Khối D1: 10,0
- Thư viện thông tin (ngoài SP) 07 C,D1 50 Khối H,V,M,N: 10,0
- Đồ hoạ (ngoài SP) 08 H,V 50 Điểm chưa nhân hệ số
- Giáo dục Mầm non 09 M 24
- Sư phạm Âm nhạc 10 N 22
142 C33
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: ĐH,CĐ
- Quản lí đất đai 15 A 10 13,0 Thí sinh trong cả nước
- Công nghệ thiết bị trường học 16 A 30 12,0
- Thư viện - Thông tin 17 C,D1 10 11,0
- Việt Nam học 18 C,D1 5 12,0
- Quản trị văn phòng 19 C,D1 5 14,0
- Thư kí văn phòng 20 C,D1 10 11,5
- Quản lí văn hóa 21 C,D1 40 11,0
- Công tác xã hội 22 C,D1 5 12,0
- Tiếng Nhật 23 D1 15 12,5
- Đồ họa 25 H 33 15,0
- Thiết kế thời trang 26 H 26 15,0
143 C57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
- Tiếng Anh (TM-DL) 03 D1 60 10,0
- Việt Nam học 05 C 60 11,0
- Thư viện thông tin 06 C 60 11,0
- Quản lí văn hóa 02 C 60 11,0
D1 10,0
- Quản trị văn phòng 04 C 60 11,0
D1 10,0
- Thư kí văn phòng 09 C 60 11,0
D1 10,0
144 CDK
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Sư phạm Âm nhạc 01 N 5 11,0 Các ngành NK lấy điểm văn hoá theo dề thi chung của Bộ và kiểm tra lại năng khiếu
- Sư phạm Mĩ thuật 02 H 15 11,0
- Việt Nam Học (Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch tiếng Việt, Anh, Pháp, Trung, Nhật, Nga, và tiếng Hàn) 03 C 20 11,0
D1 10 10,0
- Quản lí văn hóa 05 R 25 11,0
- Hội họa (chuyên ngành: Điêu khắc, Sơn mài, Sơn dầu, Lụa) 06 H 10 11,0
- Thanh nhạc 07 N 5 11,0
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Nhà hàng - Khách sạn, Lữ hành, An ninh khách sạn, Kế toán du lịch) 08 D1 40 10,0
- Sáng tác âm nhạc 10 N 3 11,0
- Nhạc cụ dân tộc 11 N 4 11,0
- Nhạc cụ Tây phương 12 N 3 11,0
- Mĩ thuật ứng dụng (chuyên ngành: Đồ họa ứng dụng, Trang trí nội thất, Thiết kế thời trang) 13 H 15 11,0
- Phát hành xuất bản phẩm 15 C 20 11,0
D1 15 10,0
- Biểu diễn Múa (Chuyên ngành: Diễn viên múa, Biên đạo múa) 16 S 5 11,0
- Diễn viên Sân khấu (Chuyên ngành: Diễn viên Tuồng, Diễn viên Dân ca, Diễn viên kịch nói) 17 S 5 11,0
145
CBY
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH DƯƠNG
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Điều dưỡng 01 B 100 11,0
146 CYX
TRƯỜNG CĐ Y TẾ BÌNH THUẬN
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Điều dưỡng 01 B 100 11,0
147 CYB
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ Tuyển sinh trong cả nước
- Điều dưỡng 01 B 55 11,0
148 YTV
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Điều dưỡng 01 B 9 11,0
149 CDQ
TRƯỜNG CĐ CÔNG KỸ NGHỆ ĐÔNG A (*)
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Công nghệ Kĩ thuât điện 01 A 136 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng 02 A 184 10,0
- Kế toán 03 A 226 10,0
D1 10,0
- Quản trị văn phòng 04 C 81 11,0
D1 10,0
- Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) 05 C 90 11,0
D1 10,0
150 CCZ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH DOANH VIỆT TIẾN (*)
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ
- Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán ngân hàng, Kế toán tổng hợp, Kế toán tin) 01 A,D1 109 10,0
- Tin học ứng dụng (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lí, Thiết kế và Quản trị Website) 02 A,D1 122 10,0
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ) 03 A,D1 141 10,0
151 CTN
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI (*)
Các ngành đào tạo cao đẳng: ĐH,CĐ Tuyển sinh trong cả nước
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô 01 A,D1 24 Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
- Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử 03 A,D1 39 Khối A: 10.0
- Công nghệ Thông tin 04 A,D1 14 Khối B: 11.0
- Công nghệ Cơ - Điện tử 05 A,D1 65 Khối C: 11.0
- Công nghệ Thực phẩm 06 A,B 10 Khối D1: 10.0
- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng 07 A 68
- Công nghệ Kĩ thuật môi trường 08 A,B 72
- Kế toán 21 A,D1 43
- Quản trị kinh doanh 22 A,D1 42
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch, Quản trị Khách sạn - Nhà hàng) 23 A,C,D1 102
- Quản trị Văn phòng 25 A,D1 55
- Tiếng Anh 26 D1 63
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
152 DQH
- Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:
- Nhóm 1: Ngành Công nghệ Thông tin 120 A 30 19,0
+ Điện tử Viễn thông 121 A 50 19,0
+ Điều khiển tự động 122
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
153 DNH Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: Tuyển sinh trong cả nước thí sinh dự thi theo đại học khối D theo từng ngành ; điểm môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2
+ Tiếng Anh 751 D1 10 21,0
+ Tiếng Trung
754 D1,2,3,4 18 21,0
154 HỌC VIỆN HẬU CẦN
HES - Thi phía Nam ghi ký hiệu
Các ngành đào tạo đại học - Hệ quân sự: A 11 13,0 Hệ đại học cấp phân đội Tuyển TS có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên dự thi đại học hệ quân sự khối A, không trúng tuyển NV1
HFH Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:
+ Tài chính - Ngân hàng 201 A 41 16,0 Tuyển sinh trong cả nước
+ Ngành Kế toán 301 A 40 15,0
+ Kỹ thuật Xây dựng 202 A 45 14,0
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
Đào tạo đại học cho quân đội:
PKS - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu A 16 13,0 Hệ đại học cấp phân đội Tuyển TS có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên dự thi đại học hệ quân sự khối A, không trúng tuyển NV1
155 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Tuyển sinh đại học cho quân đội: A
PBS - Thi phía Nam ghi ký hiệu A 8 13,0 Hệ đại học cấp phân đội Tuyển TS có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên dự thi đại học hệ quân sự khối A, không trúng tuyển NV1
156 TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP
Đào tạo đại học cho quân đội: A
TGS
- Thi phía Nam ghi ký hiệu A 2 13,0 Hệ đại học cấp phân đội Tuyển TS có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên dự thi đại học hệ quân sự khối A, không trúng tuyển NV1
157 TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
ZCS Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự ĐH,CĐ Tuyển sinh cả nước
- Cầu đường bộ 01 A 100 10,0
- Máy Xây dựng 02 A 80 10,0
158 TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
ZTH Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự ĐH,CĐ Tuyển sinh cả nước
- Công nghệ thông tin 01 A 100 10,0
- Điện tử viễn thông 02 A 80 10,0
159 TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN-HEM PICH)
Các ngành đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự: ĐH,CĐ Tuyển sinh cả nước
ZPS - Công nghệ thông tin 03 A 100 10,0
ZPS - Cơ khí động lực 04 A 90 10,0
160 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
QPH Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự ĐH,CĐ Tuyển sinh cả nước
- Kế toán 01 A,D 130 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật điện 02 A 60 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí A 60 10,0
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top